Giáo án Vật Lý Lớp 8 - Tiết 35: Thi học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Phan Quang Hiệp

I. Mục tiêu:

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34

b. Mục đích:

- Đối với học sinh: Cần nắm những kiến thức trọng tâm của chương để có thể làm bài đạt hiệu quả cao.

- Đối với GV: Cần kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức- kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình.

II. Hình thức kiểm tra: TNKQ và TL (30%:70%)

III. Ma trận, trọng số, số câu, số điểm.

1. Bảng trọng số:

 

doc7 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lý Lớp 8 - Tiết 35: Thi học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Phan Quang Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 34 Ngaøy soaïn: 26-04-2014 Tieát : 35 Ngaøy daïy : 29-04-2014 THI HOÏC KÌ II I. Mục tiêu: Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 Mục đích: Đối với học sinh: Cần nắm những kiến thức trọng tâm của chương để có thể làm bài đạt hiệu quả cao. Đối với GV: Cần kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức- kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình. II. Hình thức kiểm tra: TNKQ và TL (30%:70%) III. Ma trận, trọng số, số câu, số điểm. 1. Bảng trọng số: Nội dung Tổng tiết Tổng tiết lí thuyết Số tiết thực dạy Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD 1. Cơ năng công suất 3 3 2.1 0.9 18 13 3 1 2.5 1.0 2. Cấu tạo phân tử của các chất 2 2 1.4 0.6 12 7 2 1 0.5 0.25 3. Nhiệt năng 7 5 3.5 1.5 30 20 5 4 3 2.75 Tổng 12 10 7.0 3.0 60 40 10 6 6.0 4.0 2. Khung ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Công suất - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. - Hiểu được khi nào vật có động năng, thế năng. Vận dụng được công thức: Số câu hỏi 1(C1) 1(C2) 1(C14) 1(C15) 4 Số điểm 0,25 0,25 2. Cấu tạo phân tử của các chất Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Giải thích được hiện tượng khuếch tán. Số điểm 0.5 0.5 3.Nhiệt năng Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Tìm được ví dụ minh hoạ về đối lưu - Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. - Hiểu được thế nào là sự truyền nhiệt và giải thích các hiện tượng trong thệc tế Vận dụng công thức Q = m.c.Dt Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Số câu hỏi 1(C6) 3(C7, 8,9) 1 (C14) 3( C10,11,12) 1( C16) 3(2,0) Số điểm 0.25 0.75 2 0.75 2 5.75 Tổng 6 (3,0) 6 (4,0) 2 (3,0) 10 (10đ) IV. ĐỀ BÀI A.TRẮC NGHIỆM:(3.0đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (a, b, c, d) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng nhất: Câu 1: Động năng của vật là gì? Cơ năng của vật do chuyển động mà có được gọi là động nặng của vật; Thế năng của một vật được gọi là động năng của vật; Thế năng đàn hồi của một vật được gọi là động năng của vật; Thế năng hấp dẫn của một vật được gọi là động năng của vật. Câu 2: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng.Vật có cả động năng, thế năng và nhiệt năng khi vật đang đi lên. b) vật đang đi lên và đang rơi xuống. vật đang rơi xuống. d) vật lên tôùi điểm cao nhất. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng? Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt; Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động; Các phân tử là hạt chất nhỏ nhất; Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách. Câu 4: Nước biển mặn vì sao? Phân tử nước biển có vị mặn; Phân tử nước và phân tử muối liên kết với nhau; Phân tử nước và nguyên tử muối không xen kẽ nhau vì giữa chúng không có khoảng cách; Phân tử nước và phân tử muối xen kẽ nhau vì giữa chúng có khoảng cách. Câu 5: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không tăng: Nhiệt độ; Nhiệt năng; Động năng; Thể tích. Câu 6: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau? Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật; Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật; Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật; Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 7: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng? Đồng, không khí, nước; Đồng, nước, không khí; Không khí, đồng, nước; Không khí, nước, đồng. Câu 8: Bỏ một ít thuốc tím vào một cốc nước, khi đun nóng thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên đó là do hiện tượng truyền nhiệt. hiện tượng đối lưu. hiện tượng bức xạ nhiệt. hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 9: Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào khối lượng của vật. độ tăng nhiệt độ của vật. nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. thể tích của vật. Câu 10: Tại sao nồi, soong thường làm bằng kim loại mà không làm bằng sứ? Vì kim loại bền và đẹp; Vì sứ dễ vỡ; Vì kim loại dẫn nhiệt tốt; Vì kim loại dẫn nhiệt kém. Câu 11: Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày vì: Áo dày nặng nề; Giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém; Áo mỏng nhẹ hơn; Áo dày truyền nhiệt nhanh hơn. Câu 12: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng tăng nhiệt từ 250C lên 550C? Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kgK 57000J; 36000J; 35000J; 38000J. II. TỰ LUẬN (7.0đ) Câu 13:(2.0đ) Công suất là gì? Viết công thức tính công suất, nêu tên gọi và đơn vị của từng lượng trong công thức? Câu 14: (2.0đ) a) Nhiệt năng có quan hệ với nhiệt độ như thế nào? Nhiệt lượng là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của nhiệt lượng? b) Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Câu 15(1.0đ) Một công nhân dùng ròng rọc cố định đưa một vật nặng 160N lên tầng hai cao 4m mất 50 giây. Tính công suất của công nhân? Câu 16:(2.0đ) Tính nhiệt lượng cần thiết để 5kg đồng tăng nhiệt độ từ 100oC đến 150 oC. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM. (3đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a b a d d a b b d c b a B. TỰ LUẬN (7đ) Câu Nội dung Điểm 13 - Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. - Viết công thức tính công suất: - Nêu tên gọi và đơn vị của từng lượng trong công thức: + A: là công thực hiện đơn vị là Jun (J) + t: thời gian thực hiện công đó đơn vị là giây (s) + P Công suất có đơn vị oát (w) 1.0đ 0.5đ 0.5đ 14 - Khi nhiệt độ càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh, nhiệt năng của vật càng lớn. - Phần hiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng. - Kí hiệu nhiệt lượng là Q, đơn vị là Jun(J). - Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước giảm và của nước trong cốc tăng. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 15 Tóm tắt F = 160N h = 4m t = 50s P = ? Giải Công của người công nhân thực hiện được là: A= F . h = 160 . 4 = 640 (J) Công suất của người công nhân là: P = A / t = 640 / 50 = 12.8 (W) 0.5đ 0.5đ Tóm tắt m = 5kg c = 380J/kg.K t2 = 1000C; t1 = 1500C Q = ? Giải Nhiệt lượng miếng đồng cần thu vào khi tăng nhiệt độ từ từ 1000C lên 1500C là: Q = m.c.(t2 – t1)= 5.380.(150-100)= 95000 (J) Tóm tắt 0.5đ 1.5đ VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá không? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp không? Thời gian dự kiến có phù hợp không? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp). 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo). 4) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Loaïi Lôùp 8,9,10 Trên TB Dưới TB Từ 0,1,2,3 8a1 8a2 Nhaän xeùt: Ruùt kinh nghieäm: ............ ..

File đính kèm:

  • docTuan 35 Ly 8 Tiet 35 nam 20132014.doc