I/ Mục đích yêu cầu :
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
Đọc trôi chảy toàn bài . ngắt nghỉ hơi đúng 
Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc .
Rèn kỹ năng đọc hiểu : Hiểu nghĩa các từ ngữ : Hai sương một nắng , cuốc bẵm cày sâu , của ăn của để .
Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Ai yêu quý đất đai , ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có ấm no hạnh phúc .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 22 trang
22 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1497 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần thứ 28 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 
1em đọc cụm từ ứng dụng Yêu luỹ tre làng 
GV giải nghĩa cụm từ : T/c yêu làng xóm , quê hương của người Việt Nam 
3.2Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
h/s quan sát và nhận xét 
Nêu độ cao của các chữ cái ?
chữ Ycao 4 li 
các chữ l, y, g cao 2,5 li 
chữ r cao 1,25 li
các chữ còn lại cao 1 li 
3.3 H/S viết bảng con chữ Yêu 
h/s viết bảng con chữ Yêu 
4.Hướng dẫn viết vở tập viết 
h/s viết vở tập viết theo y/c của giáo viên 
5.Chấm chữa bài :
6. Củng cố dặn dò 
 Giáo viên nhận xét giờ học 
 Tập đọc 
$112 Cây dừa 
I/ Mục tiêu :
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : đọc lưu loát , trôi chảy bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ
Biết đọc bài thơ với giọng tả nhẹ nhàng , hồn nhiên ,có nhịp điệu 
rèn kỹ năng đọc hiểu : Hiểu các từ khó trong bài :toả , bạc phếch , đánh nhịp , đủng đỉnh Hiểu nội dung bài :cây dừa theo cách nhìn của Trần đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời , với thiên nhiên xung quanh 
Học thuộc lòng bài thơ
II/ Đồ dùng dạy học :
tranh minh hoạ nội dung trong bài 
III/ hoạt động dạy học :
A/ Kiểm tra bài cũ :
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài :GV cho h/s quan sát tranh cây dừa 
học sinh quan sát tranh 
2. Luyện đọc :
2.1GV đọc mẫu toàn bài 
2.2HD học sinh luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ 
a. Đọc từng câu :
học sinh nối tiếp đọc từng câu 
GV rèn phát âm cho học sinh
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
học sinh đọc từng đoạn trước lớp 
GV hướng dẫn cách đọc 1 số câu dài 
h/s đọc 1 số câu trên bảng phụ 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm 
d. Thi đọc giữa các nhóm 
các nhóm thi đọc 
Đọc đồng thanh 
Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Câu hỏi 1:các bộ phận của cây dừa được so sánh với những gì ?
cả lớp đọc đồng thanh 
1 em đọc câu hỏi 
Lá /tàu dừa :như bàn tay dang ra đón gió 
Ngọn dừa :như cái đầu của người ,biết gật gật để gọi trăng 
Thân dừa :mặc tấm áo bạc phếch đứng canh đất trời 
Quả dừa:như đàn lợn con 
Câu hỏi2: Cây dừa gắn bó với thiên nhiên ntn?
h/s nêu
Với gió: dang tay đón gió ,gọi gió đến cùng múa reo 
Với trăng :gật đầu gọi trăng 
Với mây :là chiếc lược chải vào mây xanh 
Với nắng :làm dịu mát nắng trưa 
Với đàn cò :hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra 
Câu hỏi 3 :Em thích những câu thơ nào ?vì sao?
h/s nêu 
4. Học thuộc lòng bài thơ:
học thuộc từng phần của bài thơ
học thuộc lòng bài thơ
Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét giờ học 
 Toán 
$138 Các số tròn chục từ 110 đến 200
I/ Mục tiêu :
 giúp h/s: Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm ,các chục , các đơn vị 
Đọc và viết thànhthạo các số tròn chục từ 110 đến 200
So sánh được các số tròn chục .Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 
II/ Đồ dùng dạy học :
các hv biểu diễn trăm và các hcn biểu diễn chục 
Bộ lắp ghép hình của GV và h/s
III/ hoạt động dạy học :
Số tròn chục từ 110 đến 200
Ôn tập các số tròn chục đã học :
GV gắn lên bảng hình vẽ 
học sinh quan sát 
GV gọi h/s lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết
h/s nêu tên các só tròn chục cùng cách viết 
Gv viết bảng : 10. 20 , 30 , 40, 50 . 60 , 70 , 80 ,90, 100
h/s nhận xét đặc điểm của các số tròn chục :số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
Học tiếp các số tròn chục :
GV đính bảng viết sẵn như sgk lên bảng 
h/s quan sát 
Gv hướng dẫn đọc số : 110 đọc là một trăm mười 
1vài em đọc 
Số này có mấy chữ số ? là những số nào ?
h/s nêu 
với các số 120 , 130 , 140 ,150 …200 cách làm tương tự 
So sánh các số tròn chục :
GV gắn lên bảng các hv biểu thị các só 120 ..130 
h/s quan sát và nhận xét 
120 120
Nhận xét chữ số ở các hàng : 
hàng trăm :chữ số hàng trăm đều là 1 
hàng chục :3>2 cho nên 130 > 120 
Thực hành :
Bài 1: 
h/s chép bài vào vở sau đó điền các số thích hợp vào chỗ trống 
cả lớp đọc lại các số trong bảng 
bài 2 : So sánh 110 và 120 
GV đưa các hình biểu diễn như BT2 trên bảng 
h/s quan sát sau đó so sánh và điền dấu 
Bìa 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 
h/s làm bài 
Bài 4 :GV nêu yeu cầu của bài 
1 em nêu yêu cầu của bài 
h/s làm bài : 110 , 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 
h/ s đọc các số tròn chục dã học 
Bài 5:
h/s thực hành xếp hình 
C/ Củng cố dặn dò :
Giáo vien nhận xét giờ học 
 Mĩ thuật 
$28 Vẽ trang trí : Vẽ thêm vào các hình có sẵn ( vẽ gà ) và vẽ màu 
I/ Mục tiêu :
HS vẽ thêm được các hình thích hợp vào hình có sẵn 
vẽ màu theo ý thích 
Yêu mến các con vật nuôi trong nhà 
II/ Chuẩn bị :
GV : Tranh , ảnh các loại gà
Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau 
HS : Màu vẽ , giấy vẽ 
III/ Các hoạt động dạy học :
Giới thiẹu bài :
Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét 
GV hướng dẫn xem hình vẽ ở vở tập vẽ 
học sinh quan sát 
Trong bài đã vẽ hình gì ?
vẽ hình con gà trống 
Bài vẽ có thể vẽ thêm các hình ảnh khác và vẽ màu để thành một bức tranh 
Tìm các hình ảnh để vẽ thêm cho bức tranh sinh động 
con gà mái , cây cỏ ..
Hoạt động 2 : Cách vẽ thêm hình , vẽ màu 
Cách vẽ hình :Tìm hình ảnh định vẽ 
Đặt hình vẽ thêm vào vị trí thích hợp trong tranh .
Cách vẽ màu :có thể dùng màu khác nhau để vã cho tranh sinh động 
Hoạt động 3 :Thực hành 
học sinh vẽ thực hành 
h/s có thể vẽ thêm hình ảnh phụ cho bức tranh thêm sinh động 
Hoạt động 4 :Nhận xét đánh giá 
GV và h/s nhận xét đánh giá 1 số bài vẽ 
C/ củng có dặn dò :
Giáo viên nhận xét giờ học 
 Thứ sáu ngày …tháng ..năm 2006
 Hát
$28 Chú ếch con 
I/ Mục tiêu :
Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca (lời 1 )
Qqua bài hát , hs biết tên 1 số loài chim , cá : noi gương học tập chăm chỉ của chú ếch con 
Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca 
II/ Chuẩn bị :
Nhạc cụ quen dùng , băng nhạc , máy nghe
Hình ảnh 1 số loài chim , cá 
chép lời ca vào bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học :
hoạt động 1 :dạy bài hát chú ếch con 
GV hát mẫu
học sinh chú ý lắng nghe
Đọc đồng thanh lời ca (lời 1 )
học sinh đọc lời ca
GV dạy từng câu 
h/s hát từng câu
hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách 
*Hoạt động 2 : tập gõ tiết tấu theo phách 
kìa chú là chú ếch con có đôi là đôi mắt
 x x x x x x x x x x x 
Tập hát nối tiếp 
hát theo 4 nhóm 
nhóm 1 : kìa chú …
nhóm 2: chú ngồi học bài ..
nhóm 3 : bao nhiêu chú trê non ..
nhóm 4 : tung tăng chiếc vây son 
Hát kết hợp với đệm nhạc cụ 
C/ Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét giờ học 
 Chính tả 
$56 Cây dừa 
I/ mục tiêu : Nghe viết chính xác , trình bày đúng 8 câu thơ dầu của bài cây dừa 
Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ cái có am đầu , vần và thanh dễ lẫn s/x, vần in hoặc inh
II/ Đồ dùng :bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
III/ Hoạt động dạy học :
â/ kiểm tra bài cũ :
học sinh viết bảng con tiếng bắt đầu bằng r, d , gi
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học 
 Hướng dẫn nghe viết :
GV đọc mẫu 8 câu thơ 
học sinh nghe 
Bài thơ tả những bộ phận nào của cây dừa ?
thân , lá , quả , hoa , tàu dừa ..
Viết bảng con những chữ dễ lẫn 
toả , bạc phếch , lược , hũ rượu 
GV đọc đoạn thơ 
học sinh viết bài 
chấm chữa bài 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
bài tập 2 :
Kể tên các loài cây bắt đầu bằng s/x
su su , xương rồng , sa mu , su hào …
Tìm tiếng có vần in hoặc inh có nghĩa như sau :
tiếp theo số 8 là 
số chín 
9 quả ) đã đến lúc ăn được 
chín 
Nghe hoặc ngửi rất tinh , rất nhạy 
 thính 
C/ Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét giờ học 
 Tập làm văn.
$ 28 Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối 
I/ Mục tiêu :
rèn kỹ năng nói : Biết đáp lại lời chia vui .
Đọc đoạn văn tả quả măng cụt , biết trả lời các câu hỏi về hình dáng , mùi vị và ruột quả 
-rèn kỹ năng viết :Viết câu trả lời đủ ý , đúng ngữ pháp 
II/đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ BT1(SGK)
Một vài quả măng cụt (hoặc tranh ảnh quả măng cụt )
III/ Các hoạt động dạy học :
giới thiệu bài :GV nêu mục đích yêu cầu giờ học 
Hướng dẫn làm bài tập :
2.1 bài tập 1 :
1 em đọc yêu cầu của bài tập 
4 h/s thực hành đóng vai
Em đoạt giải cao trong một cuộc thi.Các bạn chúc mừng em .Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn 
chúc mừng bạn đoạt giải cao trong cuộc thi Bạn giỏi quá ! Bọn mình chúc mừng bạn .
Chia vui với bạn nhé !
Bài tập 2 (miệng )
1 em đọc đoạn văn quả măng cụt 
GV giới thiệu cho các em biết 1 quả măng cụt 
học sinh quan sát và thảo luận nhóm 2 
Quả măng cụt có hình gì ?
Qquả măng cụt có hình tròn trông giống như một quả cam .
Quả to bằng chừng nào ?
Quả to bằng nắm tay trẻ con 
Quả măng cụt có mùi vị gì ?
Ruột quả măng cụt trắng muốt như hoa bưởi 
Bài tập 3 : ( viết )GV nêu yêu cầu : chọn vioết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc b của bài 
học sinh viết bài 
Quả măng cụt tròn , giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của một đứa trẻ .Vỏ măng cụt màu tím thẫm ngả sang màu đỏ . cuống măng cụt ngắn và to . có bốn năm cái tai tròn trịa nằm úp vào quả và vòng quanh cuống .
C/ Củng cố dặn dò :
 giáo viên nhận xét giờ học 
 Toán 
$142 Các số từ 101 đến 110
I/ Mục tiêu :giúp h/s 
Biết các số từ 101 đến 110gồm các trăm , các chục , các đơn vị 
Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110
so sánh được các số từ 101 đến 110 . nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110
B/ hoạt động dạy học :
các hv biểu diễn trăm và các hv nhỏ biểu diễn đv như ử bài học 132
C/ các hoạt động dạy học :
Đọc và viết số từ 101 đến 110
a. GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như trang 142SGK
Viết và đọc số 101
GV yêu cầu h/s xác định số trăm , số chục và số đv
101gồm 1 trăm , không chục và 1 đv
đọc : Một trăm linh một 
Viết và đọc số 102 
tương tự 
viết và đọc số khác 
101, 102 , 103 , 104 …..110
b.h/s làm việc cá nhân 
thực hành :
Bài 1 :GV neu yêu cầu của bài 
h/s nối số với cách đọc số tương ứng 
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống 
101, 102 , 103 , 104 ……109 , 110
Bài 3 :Điền dấu thích hợp vào ô trống 
 101 < 102 106 < 109
 102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 =105
Bài 4 :Viết các số 106 , 108, 103 , 105 , 107 theo thứ tự từ bé đến lớn 
103 , 105 , 106 , 108 
b.Viết các số 100, 106 , 107 , 110 , 103 theo thứ tự từ lớn đến bé 
110 , 107 , 106 , 103 , 100
C/ củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét giờ học 
            File đính kèm:
 tuan 28 l2.doc tuan 28 l2.doc