Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 17

Tiết 2 Đạo đức

 Tiết 17: GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG.(T2)

I. Mục tiêu:

 - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.

 - Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, ở lớp, đường làng ngõ xóm.

II. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Tranh .

III. Hoạt động dạy học:

 

doc22 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài chính tả tập chép muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để viết đúng. Muốn viết đẹp các em phải ngồi như thế nào? - Ngồi ngay ngắn, đúng tư thế. - Nêu cách trình bày đoạn văn ? 2. Chép bài vào vở: - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô từ lề vào - GV theo dói HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. - GV nhận xét - HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau. 3. Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét 4. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - GV phát băng giấy yêu cầu HS trao đổi theo nhóm. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - Tìm các tiếng có vần ao/au +Sau,gạo,sáo,xao, rào,báo,mau,chào Gv nhận xét sửa sai. d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 4 Thể dục Tiết 34: Trò chơi bịt mắt bắt dê, nhóm ba nhóm bẩy, vòng tròn và bỏ khăn. I.Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi II. Địa điểm: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi. III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. 1 - 2' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối, hông 1 - 2' X X X X X D X X X X X X X X X X - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. 70-80m - Cán sự điều khiển. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu 1 phút - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. 2x8 nhịp X X X X X X X X X X D b. Phần cơ bản: - Trò chơi: "Bịt mắt bắt dê" 6 - 8' - GV nhắc lại cách chơi - Trò chơi: "Nhóm ba nhóm bẩy" 6 - 8' - Trò chơi: "Vòng tròn" 6 - 8' C. Phần kết thúc: - Một số động tác hồi tĩnh 1-2' - GV cùng HS hệ thống bài 1- 2 ' - GV nhận xét tiết học. 1' Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 17: múa hát - trò chơi. Buổi 2 Tiếng Việt Luyện đọc bài: Thêm sừng cho ngựa. -HS yếu . Tốc độ 15- 20 tiếng/ 1 phút Luyện viết đoạn 1 của bài. Toán -Hs khá giỏi làm các bài tập buổi sáng đã giảm tải trong tuần . - HS yếu ôn bảng cộng bảng trừ có nhớ. Bài 3: *Mục tiêu: Nêu được tên ba điểm thẳng hàng. - Nêu tên 3 điểm thẳng hàng - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhìn hình vẽ xác định 3 điểm thẳng hàng. - Nhiều HS nêu - Ba điểm A, B, E thẳng hàng - Ba điểm D, B, I thẳng hàng. - Ba điểm D, E, C thẳng hàng. Ngày soạn: 9 / 12 /2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 Toán Tiết 85: Ôn tập về đo đại lượng I.Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. -HS yếu làm BT1,2. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. A.ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy. - HS làm bảng con - 1 HS lên bảng. - Nhận xét bài của HS c. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. *Mục tiêu: Học sinh biết cách cân và nhận diện được mặt cân. a. Con vịt nặng mấy kg ? - Con vịt nặng 30kg b. Gói đường nặng mấy kg ? - Gói đường cận nặng 4 kg - Lan cân nặng bao nhiêu kg ? - Gói đường cân nặng 4kg - Lan cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu *Mục tiêu: HS nêu được các ngày trong tuần, biết được cách xem lịch. Xem lịch rồi cho biết a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - Tháng 10 có 31 ngày - Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 4 ngày chủ nhật - Đó là các ngày nào ? - Đó là, 5, 12, 19, 26 b. Tháng 11 có bao nhiều ngày ? - Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 5 ngày chủ nhật. - Có mầy ngày thứ 5 ? - Có 4 ngày thứ 5 c. Tháng 12 có mấy ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật. - Có mầy ngày thứ bảy. - Có 4 ngày thứ bảy. - Em được nghỉ các ngày chủ nhật và các ngày thứ bảy, như vậy trong tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu ngày. - Nghỉ 8 ngày Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu Mục tiêu: HS nêu được các ngày trong tháng và thứ. - Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết ? - HS xem lại ở bài 2 a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy ? Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 10 là thứ tư, - Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu. b. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy ? - Ngày 20 tháng 11 là thứ 5 - Ngày 30 tháng 11 là thứ mấy ? c. Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy ? - Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật - Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu. - Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 tháng 12 vào ngày thứ tư. Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu *Mục tiêu: HS nắm được thời điểm của các hoạt động trong tranh và nêu được đồng hồ chỉ số giờ tương ứng với tranh. - Yêu cầu HS quan sát tranh và quan sát đồng hồ. - HS quan sát a. Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ? - Lúc 7 giờ b. Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ? - Lúc 9 giờ. d. Củng cố - dặn dò: - Củng cố xem giờ đúng - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Tập làm văn Tiết 17: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời gian biểu I.Mục đích yêu cầu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp(BT2,3). - Dựa vào mẩu chuyện lập được thời gian biểu theo cách đã học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức: b.Kiểm tra bài cũ: - Hát - Gọi HS làm bài tập 2 (kể về một vật nuôi trong nhà) - 1 HS kể - Đọc thời gian biểu buổi tối của em - 1 HS đọc c. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, hiểu lời nói của cậu con trai. - Lời nói của cậu con trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng: Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết ơn mẹ (cảm ơn mẹ) Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ? - Ôi ! Con ốc biển đẹp quá ! - Con cảm ơn bố ! - Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế ! Bài 3: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Dựa vào mẩu chuyện sau hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà: - Cả lớp làm vào vở. - Vài em đọc bài của mình. Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn hà 6 giờ 30 - 7 giờ Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt. 7 giờ -7 giờ 15 Ăn sáng 7 giờ 15 - 7 giờ 30 Mặc quần áo 7 giờ 30 Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ I 10 giờ Về nhà, sang thăm ông bà. - Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết - Chó, mèo, chim, thỏ... - Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật mà em biết ? - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu. Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - Lập thời khoá biểu của em - Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo - Yêu cầu HS tự viết đúng như thực tế. Sau đó đọc cho cả lớp nghe. - HS viết bài - 1 số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 17: học hát dành cho địa phương: Đi học I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca. II. Chuẩn bị. - Bảng phụ chép lời bài hát. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: a. ổn định tổ chức: b.Kiểm tra bài cũ: - Hát - Gọi HS lên hát 1 trong 3 bài hát đã học. - 2, 3 HS lên hát c. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Học thuộc lời ca. - Cho HS tập hát thuộc lời ca - HS tập hát thuộc lời ca. - Hát kết hợp gõ đệm (đệm theo phách, đệm theo nhịp) - HS thực hiện - Tập hát nối tiếp từng câu ngắn - HS nối tiếp nhau hát lần lượt đến hết bài. - Tập biểu diễn đơn ca tốp ca trước lớp - HS thực hiện tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ. d. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại thêm một trong 3 bài hát đã học. - HS hát 1 trong 3 bài hát đã học. - Về ôn lại 1 trong 3 bài hát đã học. Tiết 4 Sinh hoạt lớp Tiết 17: Nhận xét chung tuần 17 1.Ưu điểm: - Tỉ lệ chuyên cần - Chú ý học bài trên lớp - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Hoạt động ngoại khoá. 2. Nhược điểm - Chưa chú học bài trên lớp. - Chữ viết còn xấu. 3. Phương hướng - Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do chính đáng - Chú ý học bài trên lớp ở nhà - Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người. Hiệu trưởng ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYệt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 17.doc
Giáo án liên quan