A. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng: Buỏi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề Chuối, bưởi,vú sữa. Câu 4 + 5 + 6 dành cho Hs k-g)
- Hs khá giỏi biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 9 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
37: ÔN TẬP
I. Muc tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. .
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể: Cây khế.
- HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập trang 76.
- Tranh minh họa cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể. (SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Đọc: bài 36
- Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
B. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Giới thiệu bài mới:
2) Ôn tập:
a) Các vần vừa học
- GV đọc âm
b) Ghép chữ và thành vần
- Chỉnh sửa phát âm
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
d) Tập viết :
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: tuổi thơ
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng
b) Kể chuyện
- GV kể chuyện có kèm theo tranh minh họa
- Nhận xét - đánh giá
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- Đọc từ ngữ ứng dụng: CN,N,CL
- HS viết bảng con
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét về tranh minh họa
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Đọc tên câu chuyện: Cây khế
- Thảo luận nhóm
- Thi kể chuyện trước lớp
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
c) Luyện viết:
- Nhắc lại tư thế ngồi,...
- Chấm bài- nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 38.
- Luyện viết trong vở tập viết: tuổi thơ, mây bay.
Tiết 4: Toán
Bài 33: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Làm được phép cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi 4 HS đọc Bảng cộng trong phạm vi các số đã học.
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động của GV
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài, HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tính
- GV củng cố cách làm
Bài 3: > < =
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Cho HS tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc các bảng cộng đã học.
- Xem trước bài 34.
Hoạt động của HS
2 4 1 3 1 0
+ 3 + 0 + 2 + 2 + 4 + 5
5 4 3 5 5 5
- Nêu yêu cầu, cách làm
- Tự làm bài
- Đọc bài - nhận xét
2 + 1 + 2 = 5 2+ 0 + 2 = 4
2 + 3 = 5 1 + 4 = 4 + 1
2 + 2 < 5 5 + 0 = 2 + 3
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc phép tính
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong p. vi 3
2. Bài mới:
*Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a) Phép trừ 2 - 1 = 1
- HD HS xem tranh, nêu bài toán
- Nhắc lại bài toán: "Có hai con ong đậu trên bông hoa, sau đó một con ong bay đi . Hỏi còn lại mấy con ong ?
GV: "2 con ong bớt (bay đi) 1con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một".
"Ta viết hai bớt một bằng một như sau : 2 - 1 = 1
Đọc là "hai trừ một bằng một "
b) Phép trừ: 3 - 1 = 2 (tương tự)
c) Phép trừ: 3 - 2 = 1 (tương tự )
d) Học thuộc bảng trừ
- GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
2. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
- Lưu ý: viết thẳng cột
- Chữa bài - nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét- kết luận
IV .Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Xem trước bài 35.
- 1 HS.
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán
- Trả lời: Có hai con ong, một con ong bay đi, còn lại một con ong.
(vài HS nêu lại)
- HS thực hiện trên đồ dùng và nêu: "Hai bớt một còn một".
- HS đọc lại. Viết bảng con: 2 - 1 = 1
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng trừ
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, nêu miệng nối tiếp các kết quả.
2 3 3
1 2 1
1 1 2
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính
3 - 2 = 1
Tiết 2: Thủ công GV bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 38: eo - ao
A .Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 37
- Viết: đôi đũa, mây bay.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: eo, ao
2. Dạy vần:
* eo
a, Nhận diện vần :
- Giáo viên giới thiệu vần eo
- Giới thiệu vần eo in thường với vần eo viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: mèo
+ trong từ khóa: chú mèo
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*ao (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: eo, mèo, ao, sao.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét
c. Luyện viết:
- Nhắc lại tư thế ngồi,...
- GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 39.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh eo với o
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng: mèo
- Đánh vần và đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc: CN,N,CL
- So sánh ao với eo
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Tập viết
Tuần 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi ...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.(Hs k- g viết cả bài)
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: xưa kia
- Chữ ghi từ: xưa kia gồm mấy chữ ghép lại ? Đó là những chữ nào ?
- Độ cao của các con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: mùa dưa, ngà voi( tương tự )
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Luyện viết bài ở nhà.
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: xưa kia
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ xưa và chữ kia
- Chữ k cao 5 li , các con chữ khác cao 2 li.
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o.
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
Tiết 2: Tập viết
Tuần 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội ...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: đồ chơi
- Chữ ghi từ: đồ chơi gồm mấy chữ ghép lại ? Đó là những chữ nào ?
- Độ cao của các con chữ ?
- Vị trí của các dấu thanh?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: mùa dưa, ngà voi( tương tự )
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
(Viết cả bài hs k- g)
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: đồ chơi
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ đồ và chữ chơi
- Chữ h cao 5 li, chữ đ cao 4 li, các con chữ khác cao 2 li.
- Dấu huyền trên đầu chữ ô.
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o.
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Hs viết bài
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
Bài 35: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
- Làm đúng các bài tâp: bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong p. vi 3.
- Gọi HS đọc bảng trừ trong p.vi 3
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài, HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Số ?
Bài 3: + , - ?
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS cách làm
- chấm bài, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
III. Củng cố - dặn dò :
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
- Xem trước bài 36.
- 2 HS đọc
1 + 1 = 2 1 + 2 = 2 1 + 1 + 1 = 3
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 - 1 = 1
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 + 1 = 3
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài
- Đọc bài - nhận xét
- Tự làm bài và chữa bài
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 2 + 2 = 4
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
2 - 1 = 1 3- 2 = 1
SINH HOẠT LỚP
1. Gv nhận xét hoạt động trong tuần
- Đạo đức
- Học tập
- Thực hiện nề nếp
2. Biện pháp cho tuần tới:
-Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp của trường, lớp, Đội.
- Nhắc nhở Hs thu nộp các khoản tiền qui định.
3. Tuyên dương:
- khen ngợi một số em có ý thức tốt trong việc thực hiện nội quy nề nếp.
File đính kèm:
- tuần 9.doc