Giáo án tuần 6 khối một

Học vần

Bài 24: q - qu gi

 I- Mục tiêu

 _ Hs đọc được âm q, qu, gi, chợ quê , cụ già, từ và câu ứng dung.

 _ Hs viết được âm q, qu, gi, chợ quê , cụ già.

 _ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề luyện nói: quà quê.

 II- Đồ dùng dạy học

_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: chợ quê, cụ già

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha, cho bé giỏ cá

_ Tranh minh họa phần luyện nói: quà quê

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

III- Các hoạt động dạy học

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 6 khối một, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V giới thiệu câu đọc _ GV giải thích thêm: +Xẻ gỗ: cắt dọc thân cây thành nhiều lớp _ Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò _ Chỉnh sửa lỗi phát âm. TIẾT 3 a. Luyện viết _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế b. Kể chuyện: Tre ngà Câu chuyện Tre ngà được lấy từ truyện “Thánh Gióng” _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa * Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. + Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói + Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc + Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi + Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. + Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù + Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình. Chú dừng tay, buông cụm tre xuống. Tre gặp đất, trở lại tươi tốt lạ thường. Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng … … Ngựa sắt lại hí vang, móng đập đập xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay thẳng về trời. * Hình thức kể lại: Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. * Hình thức tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (khó nhất) * Ý nghĩa câu chuyện:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam 4. Củng cố – dặn dò _ Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _ Dặn dò: _ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ _ Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã _ Viết vào bảng con: y, tr, y tá, tre ngà + phố, quê + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ + HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Viết bảng con: tre già _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _ HS lắng nghe _ Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. _ Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài + HS theo dõi và đọc theo. + HS tìm chữ vừa học. ………………………………………………………………………………………….. Toán Tiết 23 : Luyện tập chung I- Mục tiêu _ Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. _ Biết đọc , viết các số từ 0 đến 10 , so sánh các số trong phạm vi 10. _ Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến10 _ Bài tập cần làm bài 1, 2, 3, 4,5. II- Đồ dùng dạy học _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp _ Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10: _ GV giúp HS viết đúng qui định Bài 3: Viết số thích hợp _ Hướng dẫn HS + Phần a: Viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 + Phần b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10 Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé _ GV nêu yêu cầu vào bài tập _ Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài + Phần a: xác định số bé nhất trong các số đã cho, rồi viết vào vòng tròn đầu tiên, … + Phần b: Có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại. Bài 5: Xếp hình theo mẫu 3. Nhận xét – dặn dò _ Nhận xét tiết học _ HS thực hiện bài tập _ HS đọc kết quả - HS viết cá nhân. _ Hs làm bài tập cá nhân _ HS làm bài tập cá nhân. _ 2 HS lên bảng sửa bài - HS làm bài. ……………………………………………………………………………………………. Thứ sáu, 27 tháng 9 năm 2013 Học vần Bài 28: Ôn tập âm và chữ ghi âm Mục tiêu: Củng cố, hệ thống lại các âm đ học trong thời gian qua Đọc và viết chữ chính xác, đều, nhanh, đẹp Chuẩn bị: GV: nội dung ôn, chữ mẫu HS: Bộ TH Tiếng Việt, sách Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 Kiểm tra bài cũ Đọc lại bài trong SGK Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK Cho hs đọc lại các bài cũ đ học GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs TIẾT 2 Hoạt động 2: Tập viết Cho hs đọc lại các chữ trước khi viết Độ cao con chữ s, r, b, l, h, t, ch, k, kh... Lưu ý hs cch nối nt giữa các chữ có 2 con chữ TIẾT 3 Hoạt động 3: Viết chính tả GV đọc lại cho hs viết lại tất cả các âm (chữ) vừa tập viết Lưu ý hs viết nhanh, đúng, đẹp Đọc các câu ứng dụng, từ ngữ đ học Dặn dị: Tập đọc kỹ lại bài đ học Viết chính tả vào bảng con các âm chữ, tiếng, từ đ học. Nhận xét tiết học. Viết vào bảng con HS viết vào vở …………………………………………………………………………….. Toán Tiết 23: Luyện tập chung I- Mục tiêu _ So sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10, Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. _ Bài tập cần làm bài 1, 2, 3, 4, 5. II- Đồ dùng dạy học _ Sách Toán 1, bút chì III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Viết số thích hợp. Bài 2: Điền dấu = _ GV yêu cầu HS tự xác định yêu cầu bài tập. _ Cho HS làm bài Bài 3: Viết số thích hợp _ Gọi HS xác định yêu cầu bài tập. _ Cho HS làm bài. Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé _ GV nêu yêu cầu vào bài tập _ Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài + Phần a: xác định số bé nhất trong các số đã cho, rồi viết vào vòng tròn đầu tiên, … + Phần b: Có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại. Bài 5: Cĩ bao nhiu hình tam gic? _ Gọi HS xác định yêu cầu bài tập. _ Cho HS làm bài. 2- Nhận xét – dặn dị _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò _ HS viết vào sgk _ HS đọc kết quả _ HS làm bài vào SGK _ 5 HS lên bảng sửa bài _ HS nêu yêu cầu bài tập _ HS làm bài SGK, 1 HS lên bảng. _ HS làm bài tập HS làm bài tập. HS sữa bài. Tập viết Tiết 11: Nho khô, nghé ọ, chú ý, c tr I. MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ * Hs K, G viết cả dòng cuả bài tập viết. II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1’ 2’ 10’ 10’ 1’ 1’ TIẾT 1 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nho khô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ nho khô? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nho khô” ta viết tiếng nho trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ o điểm kết thúc ở đường kẻ 3. Muốn viết tiếp tiếng khô, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ kh, lia bút viết con chữ ô điểm kết thúc trên đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghé ọ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nghé ọ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghé ọ” ta viết tiếng nghé trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ngờ kép, lia bút lên viết con chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ2 lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng ọ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu nặng ở dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chú ý: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá trê: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá trê”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá trê” ta viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng trê, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút viết con chữ ê, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng TIẾT 2 c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở - GV chấm 8 tập. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _thợ xẻ -nho khô -Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi; o, ô cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghé ọ -Chữ ngh cao 4 đơn vị; chữ e, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chú ý -Chữ ch, y cao 2 đơn vị rưỡi; u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -cá trê -Chữ c, a, ê cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng lớp -Bảng con -Bảng con -Vở tập viết Sinh hoạt lớp Tuần 6 I. Nội dung _ Kiểm điểm công tác tuần 6. _ Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ, đồng phục khi đi học, nghỉ học xin phép. _ Thực hiện an toàn giao thông khi đi học. _ GD HS về an toàn thực phẩm. II. Kiểm điểm các mặt tuần 3 Nội qui Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Đạo đức Trật tự Vệ sinh Vắng Đi trễ Đồng phục Điểm 9/10 Tuyên dương Phê bình Tổng điểm Hạng III. Kế hoạch tuần 7

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc
Giáo án liên quan