Giáo án Tuần 3- Lớp 4A3 - năm học 2013- 2014 Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân

I.Mục tiêu : Học xong bài này hs có khả năng:

1.Nhận thức được: Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập,

cần phải quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.

2.Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập.

3.KNS: Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập; kỹ năng tỡm kiếm sự hỗ trợ, giỳp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập.

 

doc36 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 3- Lớp 4A3 - năm học 2013- 2014 Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v ghi ví dụ lên bảng. - Hãy nêu các số tự nhiên từ bé đến lớn? +Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé tạo thành dãy số tự nhiên. - Cho hs quan sát tia số. *.Đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Em có nhận xét gì về số liền sau của một số tự nhiên? - Cứ thêm 1 vào một số tự nhiên ta được số ntn? - Bớt 1 ở STN ta được số nào? - STN bé nhất là số nào? - Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? c.Thực hành: Bài 1: Viết STN liền sau. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Viết STN liền trước +Nêu cách tìm số liền trước? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 1 hs lên bảng. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Tổ chức làm bài cá nhân - Chữa bài, nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 1 lên bảng viết và nêu: 1 tỉ gồm 1000 triệu. - Hs theo dõi. - 1 ; 2 ; 3 ; …9 ; 10 ; 16… - 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5; 6; 7… - Hs quan sát và nêu: Mỗi số ứng với một điểm trên tia số Hs vẽ tia số vào nháp, 2 hs lên bảng vẽ - Lớn hơn số đứng trước 1 đơn vị. - Ta được số liền sau nó.Vậy không có STN lớn nhất. - Ta được số liền trước nó - Số 0 - Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài cá nhân - 2 hs lên bảng chữa bài. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, chữa bài. 11 ; 12 99 ; 100 1 001 ; 1 002 9 999 ; 10 000. - 1 hs đọc đề bài. - 3 hs lên bảng, lớp giải vào vở. a. 4 ; 5 ; 6 b. 86 ; 87 ; 88 c.896 ; 897 ; 898 d. 9 ; 10 ; 11 e.99 ; 100 ; 101 g. 9 998 ; 9 999 ; 10 000 - 1 hs đọc đề bài. - Hs nêu miệng kết quả. a.909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: nhân hậu, đoàn kết i.mục tiêu: 1.Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: Nhân hậu, đoàn kết.. 2.Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Nhân hậu, đoàn kết. II.Đồ dùng dạy học: - Từ điển Tiếng Việt; vở bài tập tiếng việt tập 1. III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài:1’ 2.Hướng dẫn hs làm bài tập.32’ Bài 1: Tìm các từ có tiếng: Hiền; ác. +Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm, ghi kết quả vào phiếu học tập. - Gọi hs trình bày kết quả. - Gv chữa bài, nhận xét. +Gọi hs giải nghĩa một số từ. Bài 2: Tìm từ trái nghĩa, cùng nghĩa a.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân hậu? b.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ đoàn kết? - Tổ chức cho hs làm bài theo cặp. - Chữa bài, nhận xét. Bài3: Điền từ vào chỗ chấm. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Gọi hs đọc các thành ngữ, tục ngữ vừa điền đầy đủ. - Gv nhận xét. Bài 4: Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, nối tiếp nêu miệng kết quả - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Nhóm 6 hs điền kết quả vào phiếu học tập. - Các nhóm nêu kết quả. +Hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền thảo, hiền khô, hiền thục….. +ác nghiệt, tàn ác, ác hại, ác khẩu, ác nhân ác đức, ỏc quỷ………. - Hs dựa vào từ điển giải nghĩa một số từ vừa tìm được. +1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo cặp, trình bày kết quả. Cùng nghĩa Trái nghĩa Nhân hậu tàn ác, hung ác, tàn nhân hiền hậu phúc hậu Đoàn kết, cưu mang đè nén, áp bức, chia rẽ che chở đùm bọc - 1 hs đọc đề bài. - Hs điền từ vào câu ục ngữ, thành ngữ trong vở. - 3 - 4 hs đọc các câu đã điền hoàn chỉnh. a.Hiền như bụt ( đất). b.Lành như đất( bụt ). c. Dữ như cọp ( beo ). d.Thương nhau như chị em ruột. - 1 hs đọc đề bài. - Hs dùng từ điển để giải nghĩa theo yêu cầu. - Hs nối tiếp nêu miệng kết quả địa lý: một số dân tộc ở hoàng liên sơn (Thời gian: 35 phỳt) I. Mục tiêu: Học xong bài này hs biết: - Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. - Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. II.Đồ dùng dạy học : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ở Hoàng liên Sơn. III.Các hoạt động dạy học : 1.kiểm tra bài cũ:4’ - Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa lí, địa hình của dãy núi Hoàng Liên Sơn? 2.Bài mới.29’ a/ Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn tỡm hiểu bài. *HĐ1: Hoàng Liên Sơn - nơi cư trú của một số dân tộc ít người. - Dân cư ở HLS đông đúc hay thưa thớt so với đồng bằng? - Kể tên một số dân tộc ít người ở HLS? - Người dân ở vùng cao thường đi lại bằng những phương tiện gì? Vì sao? - Gv kết luận: sgv. *HĐ2: Bản làng với nhà sàn. - Bản làng thường nằm ở đâu? - Bản có nhiều nhà hay ít nhà? - Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà sàn? - 2 hs nêu. - Hs theo dõi. - Dân cư thưa thớt. - Thái, Dao, Tày, Nùng, H'Mông… - Đi bộ hoặc đi bằng ngựa, do núi cao đi lại khó khăn, đường giao thông chủ yếu là đường mòn. - Nhóm 6 hs thảo luận. - ở sườn núi cao hoặc ở thung lũng. - Bản thường có ít khoảng mươi nhà, bản ở thung lũng thì đông nhà hơn. - Tránh ẩm thấp và thú dữ. - Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì? -Nhà sàn ở đây có gì thay đổi so với trước đây? - Gọi hs các nhóm trình bày. -Gv nhận xét. *.HĐ3: Chợ phiên, lễ hội, trang phục. Quan sỏt tranh sgk. - Nêu những hoạt động trong chợ phiên? - Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ? - Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở … Nhận xét về trang phục của các dân tộc trong hình 4 , 5 , 6? - Gv nhận xét. 3: Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Gỗ , tre , nứa… Bếp đặt ở giữa nhà sàn, là nơi đun nấu và sưởi ấm khi mùa đông giá rét. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Hs nghe. - 4 ->5 hs nêu. - Mua bán, trao đổi hàng hoá, giao lưu văn hoá… - Vải thổ cẩm, ngựa, phục vụ đi lại, may vá. - Hội chơi núi mùa xuân, hội xuống đồng… - Hs quan sát tranh và nêu nhận xét của mình. I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. - Củng cố thêm về hàng và lớp. - Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toỏn 4. III.Các hoạt động dạy học : ễn tập kiến thức: -ễn đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp. 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 13. -Hướng dẫn học sinh yếu; chấm bài; nhận xột chữa bài. GV giỳp đỡ học sinh yếu của lớp để hoàn thành cỏc bài toỏn. 3.củng cố, dặn dũ: Cho học sinh nờu lại cỏch cộng, trừ cú nhớ -GV nhận xột tiết học -Hs nờu cỏch đọc, viết các số đến lớp triệu, chỉ ra cỏc hàng lớp trong cỏc số. -HS làm bài tập trong vở bài tập toỏn. Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Viết vào chỗ chấm a. Trong số 8 325 714 : Chữ số 8 ở hàng triệu Chữ số 7 ở hàng……………. Chữ số 2 ở hàng……………. Chữ số 4 ở hàng……………. b. Trong số 753 842 601 : Chữ số ….ở hàng trăm triệu, lớp………. Chữ số ….ở hàng chục triệu, lớp………. Chữ số ….ở hàng triệu, lớp………. Chữ số ….ở hàng trăm nghỡn, lớp………. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm a. Số 6 231 874 đọc là:……………………….. Số 25 352 206 đọc là:………………………… Số 476 180 230 đọc là:……………………… b. Số “Tỏm triệu hai trăm mười nghỡn một trăm hai mươi mốt” viết là:………… Số “Một trăm linh ba triệu hai trăm linh sỏu nghỡn bốn trăm” viết là:……….. Số “Hai trăm triệu khụng trăm mười hai nghỡn hai trăm” viết là : ………. HS chuẩn bị bài sau TIẾT 3: LUYỆN VIẾT TểC BÀ, TểC MẸ I.Mục tiêu: -Rốn kỹ năng viết chữ, nghe viết chữ, tốc độ viết; biết viết đỳng mẫu chữ, độ cao, đều nột và nối chữ đỳng quy định, biết cỏch viết hoa cỏc chữ đầu cõu; cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dựng hs: 2.GV hướng dẫn viết -GV : Nhận xột-Nờu cỏch viết 3. Học sinh viết bài: 4. GV chấm bài-nhận xột -GV nhận xột tiết học, dăn dũ -HS trỡnh bày vở, bỳt viết - Hs nờu quy tắc viết chớnh tả: Tiếng đầu cõu, sau dấu chấm, tờn riờng… - Học sinh viết bảng con những từ ngữ khú viết. - HS nghe viết. -HS nộp vở -HS viết tiếp phần ở nhà TẬP ĐỌC LẠI-(Luyện đọc thành tiếng) THƯ THĂM BẠN VÀ BÀI- Tiếng hỏt buổi sỏng sớm (Trong sỏch thực hành Tiếng Việt &Toỏn 4 tập 1) (Thời gian: 40 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến tỡnh huống của từng bài, biết cỏch ngắt nghỉ hơi đỳng, điều chỉnh dọng đọc phự hợp với nhõn vật và văn cảnh, cú tốc độ đọc vừa phải, đọc cú nhớ. II.Các hoạt động dạy học : 1. GV nhắc lại giọng đọc của cỏc bài tập đọc đó đọc 2. HS luyện đọc: - HS luyện đọc theo cặp -HS đọc cỏ nhõn toàn bài -Đọc diễn cảm - Hướng dẫn học sinh đọc bài: Tiếng hỏt buổi sỏng sớm (Trong sỏchthực hành Tiếng Việt &Toỏn 4 tập 1) 3. GV nhận xột, uốn nắn, sửa lỗi cho học sinh 4. Nhận xột dăn dũ: - Học sinh đọc đoạn -HS đọc cả bài -HS trả lời cõu hỏi: +Hoa hỏi giú và sương điều gỡ? Bạn cú thớch bài hỏt của tụi khụng. +Giú và sương trả lời như thế nào? Đú là tụi (chỳng tụi) hỏt đấy chứ! +Qua lời bỏc gỏc rừng, em hiểu vỡ sao Hoa, Giú và Sương khụng nghe được tiếng hỏt của nhau? Vỡ chỳng khụng biết lắng nghe nhau. +Theo em cõu chuyện này đó khuyờn chỳng ta điều gỡ? Hóy biết cỏch lắng nghe để hiểu nhau. -HS luyện đọc lại ở nhà Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt) I.Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: 1. ễn tập kiến thức: - Ôn tập: Đọc, viết số đến lớp triệu; nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3; 4 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 14. -HS chỳ ý lắng nghe. -HS làm bài tập trong vở bài tập: Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống Bài 2: Nối theo mẫu -Hướng dẫn học sinh yếu; -Chấm bài; -Nhận xột chữa bài. 3.củng cố,dặn dũ: Cho học sinh nờu lại cỏch cộng, trừ cú nhớ -GV nhận xột tiết học Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ trống: a. 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; …; … ;… ;…. b. 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; …; … ;… ;…. c. 83 260 ; 83 270 ; ……. ; 83 290; … ;… ;…. - HS nộp vở chấm bài HS chuẩn bị bài sau

File đính kèm:

  • doctuần 3.doc
Giáo án liên quan