I.Mục tiêu:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biêtý cách đọc , viết các số từ 111 đén 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
+Bài tập cần làm: B1; B2 a; B3.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 29 Lớp 2B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Từ khó: người, trồng, thèm, thích,Một,Vân, Xuân
Gv: Theo dõi, uốn sửa
b-Viết bài:
Gv: Đọc bài cho HS soát lỗi.
c-Chấm chữa bài:
Gv: Thu 7 bài chấm, nhận xét
3,Hướng dẫn làm bài:
Bài 2: Điền vào chỗ trống s hay x
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy.....đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
4,Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học
Hs: Viết bảng con
- HS lên bảng viết
Hs: Đọc lại
Hs: Nhận xét các hiện tượng chính tả: Cách trình bày bài, các chữ cần viết hoa
Hs: Tập viết những chữ dễ sai
Hs: Đọc bài viết 1 lượt( BP)
- Nhìn bảng viết đoạn văn
Hs: Soát lỗi, sửa bài
Hs; Trao đổi nhóm
- Lên bảng làm bài( bảng phụ)
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI- ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I.Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
-Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì?
II. Đồ dùng dạy – học: Hs: SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Kể tên cây ăn quả.
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài
BT1: Kể tên các bộ phận của một câu ăn quả
- Gốc, rễ, thân, cành, lá, hoa, quả
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
Bài 2: Tìm các từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây
Gv: HD học sinh thực hiện yêu cầu BT trong nhóm 4
- rễ: ngoằn ngoèo, xù xì
- gốc cây: thô, to, xù sì
- Thân cây: to, chắc, ram ráp
- cành cây: xum xuê, um tùm,
- lá: xanh biếc, tươi xanh
- Quả: vàng rực, vảng tươi,..
- Ngọn: thẳng, chót vót,...
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì?
- Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì?
- Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
3,Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học
Hs: Nối tiếp phát biểu
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Trao đổi nhóm kể tên các bộ phận của một cây ăn quả
- Trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Trao đổi nhóm hoàn thành BT
- Đại diện nhóm trình bày KQ
Hs: Đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
Gv: HD học sinh cách làm
Hs: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu câu hỏi trước lớp
Hs: Chuẩn bị bài sau
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết cách đọc viết số có ba chữ số.
-Biết so sánh các số có ba chữ số.
-Biết sắp xếp các sô có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
+bài tập cần làm: B1;B2a,b; B3 Cột 1; B4.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, SGK, vở ô li, 4 hình tam giác
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - So sánh số: 255 và 355; 605 và 666
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Luyện tập:
Bài 1: Viết ( theo mẫu )
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
116
815
307
......
1
....
....
4
1
....
....
7
6
....
.....
5
Một trăm mười sáu
Bài 2: Số?
a) 400, 500, 600, ..., ..., 900
b) 910, 920, ....
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung,
Bài 3: Điền dấu( = )
543 ... 590 342 ... 432
670 ... 676 987 ... 897
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
299, 420, 875, 1000
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung,
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Hs: Làm bảng con
Hs: Nêu cách làm
- Lên bảng làm bài ( BP)
Hs: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Hs: Làm bảng con
Hs: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
CHÍNH TẢ ( N - V )
HOA PHƯỢNG
I.Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được bài tập 2 a.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Viết: chim sâu, cao su, đồng xu, xâm lược, tình nghĩa, tin yêu
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
Gv: HD học sinh tìm hiểu ND bài viết, nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý trong bài.( các từ khó , các chữ cái đầu dòng cần viết hoa,...)
- Quan sát nhận xét uốn nắn...
Đọc bài:
-Nắm nội dung bài:
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó:lấm tấm, rừng rực, phượng, ....
b-Viết chính tả:
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
3,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống s/x
- xám xịt, sà xuống, sát, xác, sập, xoảng, sủi, xi
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
4,Củng cố – dặn dò:
Hs: Viết bảng con
Hs: Đọc bài (2Hs)
Hs: Phát biểu (1-2Hs)
Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý
Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs)
Hs: Viết bảng con từ khó
- Đọc lần lượt từng dòng thơ cho HS viết
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Hs: Tự soát lỗi
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (5 bài)
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Lên bảng làm bài ( BP)
Hs: Nhắc tên bài (1Hs)
TOÁN
MÉT
I.Mục tiêu:
- Biết mét là đợn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đợn vị mét.
-Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đợn vị đo độ dài: đề - xi –mét, xăng-ti-mét.
-Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét .
-Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
+Bài tập cần làm: 1;2;4
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, SGK, vở ô li, thước
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Bài 3 trang 149
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hình thành kiến thức mới:
a) Ôn tập: dm, cm
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
b) Giới thiệu đơn vị đo độ dai mét ( m) và thước mét.
- Quan sát thước mét có chia vạch từ
0 > 100cm
Độ dài từ 0 > 100cm là 1 mét
Mét viết tắt là m
Đoạn thẳng 1m dài 10dm
1m = 10dm ; 10dm = 1m
- Quan sát vạch chia trên thước
1m dài 100cm ; 1m = 100cm
1m = 10dm = 100cm
b)Thực hành:
Bài 1: Số?
1dm = ...cm ...cm = 1m
1m = ...cm ...dm = 1m
Bài 2: Tính
17m + 6m = 15m - 6m =
8m + 30m = 38m - 24m =
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp
a) Cột cờ trong sân cao 10...
b) Bút chì dài 19 ...
c) Cây cau cao 6...
d) Chú Tư cao 165 ...
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
Hs: Lên bảng chữa bài
Hs: Chỉ trên thước đo độ dài: 1cm, 1dm
- vẽ trên giấy đoạn thẳng 1cm, 1dm
Hs: Quan sát thước mét
Gv: HD học sinh đếm vạch chia trên thước
Hs: Nhận biết 100cm là 1m
Hs: Nhận biết và rút ra mối quan hệ giữa dm, cm và m
Hs: Nêu cách làm
- Cả lớp làm bảng con 2 PT
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Hs: Nối tiếp nêu kết quả
Hs: Đọc lại số sau khi làm xong
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
Hs: Nối tiếp nêu kết quả
Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜICHIA VUI- NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂUHỎI
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.
-Nghe Gv kể , trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: SGK. Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Thực hành nói lời đối thoại
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá.
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:
a) Bạn tặng hoa chúc mừng sinh nhật em
b) Bác hàng xóm sang nhà chúc tết....
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Bài 2: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi: Sự tích hoa Dạ lan hương
Gv: HD học sinh trả lời các câu hỏi tìm hiểu ND câu chuyện:
- Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
- Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?
- Về sau, cây hoa xin trời điều gì?
- Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
3,Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học
Hs: Thực hành trước lớp
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Trao đổi nhóm đôi, nói lời đáp của mình
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
HS: Kể chuyện cho nhau nghe
- Trình bày trước lớp
Hs: Tập trả lời CH thành thạo
TẬP VIẾT
CHỮ HOA A ( KIỂU 2
I.Mục tiêu:
- HS viết đúng chữ hoa A- kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;Ao liền ruộng cả( 3 lần)
II.Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ viêt hoa A, tiếng Ao. Bảng phụ viết: Ao liền ruộng cả
- HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. KTBC: - Viết: Y, Yêu
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới : Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Luyện viết chữ hoa: A
Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
- Cao 2,5 ĐV; - Rộng gần 3 ĐV
- Gồm 2 nét
b.Viết từ ứng dụng: A
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
Ao liền ruộng cả
Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
3.Viết vào vở
Gv: Theo dõi giúp đỡ HS
4.Chấm, chữa bài
- Nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò: Nhận xét chung giờ học.
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
Hs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Hs: Viết bảng con Ao)
Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
Hs: Nhắc lại cách viết
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2
Sinh ho¹t líp tuÇn 29
*- I- Môc tiªu : Gióp HS :
NhËn thÊy u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn , cã híng kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng ®iÓm tèt ....
- BiÕt 1 sè c«ng viÖc tuÇn tíi.
II- .Néi dung sinh ho¹t:
Líp trëng b¸o c¸o tríc líp ho¹t ®éng trong tuÇn.
GV ®¸nh gi¸ chung.
NÒ nÕp: æn ®Þnh - §¹o ®øc: Ngoan.
Häc tËp : X©y dùng bµi tèt : Bảo Châu, Trường, An Hạnh, Tràng An, Ngọc, ……
+ líp s¹ch sÏ.
- HS ®i häc ®Çy ®ñ ,
- CÇn cè g¾ng h¬n trong häc tËp : Tuấn Hưng, Hùng, Phan Linh……
* KÕ ho¹ch tuÇn 30
- D¹y häc ch¬ng tr×nh tuÇn 30
- So¹n bµi ®Çy ®ñ tríc khi lªn líp so¹n theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng
- Thêng xuyªn kiÓm tra bµi cò
-Sö dông ®å dïng trong tiÕt d¹y häc
- ChÊm ch÷a bµi cho HS thêng xuyªn
- LuyÖn ®äc , viÕt tÝnh to¸n thêng xuyªn cho HS
- Cã ý thøc x©y dùng tËp thÓ líp
– M¹nh d¹n x©y dùng bµi ë líp
- Duy tr× tèt mäi nÒ nÕp - VÖ sinh trong , ngoµi líp s¹ch sÏ
- Ch¨m sãc hoa vµ c©y c¶nh
- Quan t©m gióp ®ì HS yÕu
- VËn ®éng phô huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp
- X©y dùng thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ
File đính kèm:
- Mai tuan 29.doc