Giáo án tuần 26 Lớp 2 Buổi 1

I.MỤC TIÊU :

 - Ngắt nghỉ hơi đúngở các dấu cau và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọcmtrôi chả được toàn bài .

 - Hiểu nội dung : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít . ( trả lời được ccá câu hỏi 1,2,3,5 )

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

 - Tranh vẽ bánh lái.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 26 Lớp 2 Buổi 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện viết chữ X hoa trong không trung , sau đó viết vào vở nháp . -Giáo viên nhận xét sửa lỗi cho từng học sinh . Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ a.Giới thiệu cụm từ : -Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng : Xuôi chèo mát mái. -Giáo viên giảng từ : Xuôi dòng mát mái nghĩa là gặp nhiều thuận lợi. b.Quan sát và nhận xét -Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ? -Những chữ nào có cùng chiều cao với chữX hoa và cao mấy li ? -Các chữ còn lại cao mấy li ? -Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm t ? -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ? c.Viết bảng : -Yêu cầu học sinh viết chữ : Xuôi vào vở nháp . -Giáo viên nhận xét uốn nắn sửa cho từng học sinh . Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở tập viết. -Yêu cầu học sinh viết vào vở. +1 dòng chữ X cỡ vừa. +1 dòng chữ X cỡ nhỏ. +1 dòng chữ Xuôi cỡ vừa. +1 dòng chữ Xuôi cỡ nhỏ. +1 dòng cụm từ ứng dụng: Xuôi chèo mát mái, cỡ chữ nhỏ. -Giáo viên theo dõi uốn nắn . -Thu và chấm 10 bài . 3.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Tuyên dương những em viết chữ đẹp. -Yêu cầu học sinh về hoàn thành nốt bài trong vở . -2 Em lên bảng . -Cả lớp viết vào vở nháp. -Cả lớp quan sát và trả lời câu hỏi. *Chữ X *Cao 5 li *Gồm 1 nét viết liền , là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc hai đầu và một nét xiên. -Học sinh nêu cách viết. -Học sinh nghe và ghi nhớ. -2 em nhắc lại. -Học sinh thực hiện thao tác theo yêu cầu của giáo viên . *Có 4 chữ là : Xuôi , chèo , mát , mái *Chữ : h , cao 2 li rưỡi . *Chữ t cao 1 li rưỡi , chữ còn lại cao 1 li . *Dấu huyền đặt trên chữ e , dấu sắc đặt trên chữ a . *Bằng 1 chữ o . -Học sinh viết vào vở . -Viết vào vở nháp . -Học sinh viết theo yêu cầu. Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Chính tả (nghe viết) SÔNG HƯƠNG I.Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . - Làm được BT 2 phần a,b, hoặc BT 3 phần a,b. II. Đồ dùng dạy và học: - Bảng phụ ghi sẵn nội quy tắc chính tả . III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng , đọc các từ sau cho học sinh viết : say sa, ngớ ngẩn, miệng … 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả . a.Ghi nhớ nội dung bài viết: -Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc lại. -Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? -Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào? b.Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu học sinh tìm đọc các từ dễ lẫn và các từ dễ viết . -Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được. c.Hướng dẫn cách trình bày : Giáo viên hỏi : +Đoạn văn có mấy câu ? Trong đoạn văn những từ nào đực viết hoa? Vì sao? d.Viết bài : Giáo viên đọc bài thong thả từng câu cho học sinh viết . e.Soát lỗi : Đọc toàn bài phân tích từ khó cho học sinh soát lỗi. g.Chấm bài : -Chấm 10 bài nhận xét bài viết . Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập . Bài 2: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập -Gọi học sinh nhận xét sửa bài. -Giáo viên nêu đáp án: Bài 3 : -Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài và làm bài vào vở bài tập . -Đọc từng câu hỏi cho học sinh trả lời. -Gọi học sinh đọc bài làm của mình , sau đó nhận xét và cho điểm học sinh 3.Củng cố , dặn dò: -Gọi học sinh tìm các tiếng có âm r/ d/ gi hoặc c/ t. -Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em viết đẹp. -Về viết lại những lỗi chính tả. -3 em lên bảng . -Lớp viết vào giấy nháp. -2 học sinh đọc. -Học sinh trả lời . *Sông Hương. *Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống. * Các từ : Hương Giang, phượng vĩ, đỏ rực, dải lụa, lung linh … -Học sinh tìm và đọc . *3 câu. *Các từ đầu câu: Mỗi, Những ; Tên riêng : Hương Giang. -Nghe và viết vào vở . -Học sinh soát lỗi . *Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. -2 học sinh đọc nối tiếp. -Học sinh tìm tiếng. *Dở, giấy, mực, bút Tập làm văn ĐáP LờI ĐồNG ý ,Tả NGắN Về BIểN I.Mục tiêu - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT 1 ) - Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước – BT 2 ) II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa cảnh biển ở tuần trước. - Các tình huống viết vào giấy. III.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng giải quyết các tình huống sau: +Đáp lời đồng ý khi bạn cho mợn bút. + Đáp lời đồng ý khi bạn làm trực nhật vì bị ốm. -Giáo viên nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Thực hành -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 1. -Treo bảng phụ gọi học sinh đọc các tình huống cho sẵn. -Gọi học sinh lên thực hành đáp lại lời đồng ý. -Một tình huống -Giáo viên nhận xét tuyên dơng . Bài 2 : -Giáo viên treo tranh minh họa sau đó yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu các hỏi : +Bức tranh vẽ cảnh gì ? +Sóng biển nh thế nào ? +Tên mặt biển có những gì ? +Trên bầu trời có gì ? -Yêu cầu học sinh viết 1 đoạn văn theo các câu trả lời của mình . *Ví dụ : Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp . Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh . Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng . Đàn hải âu chao lợn , những đám mây trắng bồng bềnh trôi . -Gọi học sinh đọc bài mình viết . Giáo viên chú ý sửa câu cho từng học sinh . -Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . 3.Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét tiết học. -Nhắc nhở học sinh luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự , có văn hoá , về nhà viết lại bài văn vào vở . -4 em lên bảng . -2 cặp lên đóng vai và diễn lại 1 tình huống trong bài. Học sinh cả lớp theo dõi . -Học sinh mở sách giáo khoa và đọc lại yêu cầu của bài . -1 học sinh đọc bài lần 1 và 2 học sinh phân vai đọc bài lần 2 . -Học sinh lên thực hành . -Học sinh trả lời -Một số học sinh nhắc lại . Toán LUYệN TậP I Mục tiêu - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác .( Bài 2,3,4 ) II.Đồ dùng dạy học Các hình vẽ tam giác , tứ giác như trong sách giáo khoa . III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 5-7 phút -Gọi học sinh lên bảng tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 3 cm , 4 cm , 5 cm . 5 cm . 12 cm , 9cm . 8 cm , 6 cm , 13 cm . -Chữa bài và cho điểm học sinh . 2.Hướng dẫn luyện tập. Bài 2 : -Gọi 1 học sinh đọc đề bài sau đó yêu cầu học sinh tự làm bài . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chu vi của hình tam giác . -Nhận xét và cho điểm học sinh . Bài 3 : Tiến hành tương tự như bài 2 . Bài 4 : -Gọi học sinh đọc yêu cầu bài . -Yêu cầu học sinh tự làm bài . Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc ABCDE và chu vi hình tứ giác ABCD ? Mỗi hình tam giác , tứ giác đều được tạo bởi một đường gấp khúc có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau . Chu vi của 1 hình cũng chính là độ dài đường gấp khúc tạo thành hình . 3.Củng cố , dặn dò : -Trò chơi : Thi tính chu vi . Giáo viên chuẩn bị 1 số hình vẽ : Hình tam giác , hình tứ giác có ghi số đo các cạnh . Chia lớp thành 4 nhóm , yêu cầu các nhóm thảo luận để chọn hình theo nguyên tắc , chọn hình có chu vi lớn nhất . Mỗi nhóm được chọn 3 hình vẽ sau đó tính chu vi các hình này . Nhóm nào có tổng chu vi lớn nhất là nhóm thắng cuộc . -Tổng kết trò chơi tuyên dương nhóm thắng cuộc . -Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau . -Hai học sinh lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào giấy nháp. -1 số học sinh đọc -1 học sinh làm bài trên lớp , cả lớp làm bài vào vở bài tập. *Chu vi hình tam giác ABC là : 2 + 5 + 4 = 11 ( cm ) Đáp số : 11 cm. *Bằng tổng độ dài các cạnh của hình đó . -1 vài em nhắc lại . 1 học sinh đọc . -Hai học sinh lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở bài tập. -1 số em phát biểu . -Cả lớp chơi trò chơi . Thể dục Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB I. Mục tiêu: - Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: còi, kẻ các vạch để tập RLTTCB . III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức Số lần thời gian Mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học và kỉ luật luyện tập. - Xoay các khớp cổ tay, xoay vai, đầu gối, hông, cổ chân. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau chuyển thành đội hình vòng tròn - Ôn một số động tác của bài thể dục, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp - Kiểm tra bài cũ. 2phút 2phút 1phút 3phút 1phút ● ● ● ● ● ☺ ● ● ● ● ● ● ● Cơ bản * Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. * Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang. * Đi kiễng gót hai tay chống hông. * Đi nhanh chuyển sang chạy. * Kiểm tra thử:Chia học sinh thành các tổ, mỗi tổ thực hiện 1 trong 4 động tác. * Ôn trò chơi “Nhảy ô”. 2 2 3 2phút 2phút 2phút 2phút 6phút 3phút Đ XP ● CB ● ● ● ● Kết thúc - Đi đều theo 3 hàng dọc và hát - Nhảy thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh. - Giáo viên cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét và giao bài về nhà. 5- 6 2phút 1phút 1phút 2phút 1phút ● ● ● ● ● ● ● ● ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Sinh hoạt lớp 1. Nhận xét các hoạt động trong tuần. - Cán sự lớp nhận xét các hoạt động trong tuần. - GV nhận xét bổ xung. - HS tổng hợp điểm các hoạt động của các tổ. - GV xếp thi đua giữa các tổ nhóm. - Tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân thực hiện tốt. - Phê bình tổ, cá nhân còn nhiều tồn tại. 2. Kế hoạch hoạt động tuần sau. - Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. - Phát huy ưu điểm tuần trước, khắc phục một số tồn tại tuần qua. - Tiếp tục hưởng ứng phong trào tích cực thi đua dành nhiều bông hoa điểm tốt chào mừng ngày 8 -3 3. Sinh hoạt văn nghệ. - GV tổ chức cho HS thi hát hoặc kể những câu chuyện mà em đã học. - GV chia nhóm, các nhóm thảo luận chọn bài. - Từng nhóm lên biểu diễn trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét xếp thi đua. - GV nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS thực hiện tốt các nề nếp

File đính kèm:

  • doclop2 tuan 26.doc