Giáo án Tuần 20 Lớp 2A

A/ MỤC TIÊU: Học sinh hiểu.

- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất

- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người qúi trọng.

- Học sinh trả lại của rơi khi nhặt được.

- Học sinh có thái độ quí trọng những người thật thà, không tham của rơi.

 

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bài hát bà còng, tình huống cho học sinh sắm vai.

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 20 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỉ đúng. -HSđọc nối tiếp câu –Gvtheo dõi HSphát âm sai ghi bảng . - Luyện đọc từ khó. Cá nhân –Đòng thanh .. . -Luyện đọc đoạn trước lớp.-Giải nghĩa từ SGK - Luyện đọc đoạn trong nhóm ( cá nhân trong nhóm đọc). - Thi đọc giữa các nhóm ( 3-4 nhóm thi đọc). - Đọc đồng thanh 1 lần. Hoạt động 2: Tím hiểu bài . -Gọi học sinh đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm, nội dung chứa câu hỏi, học sinh trả lời câu giáo viên hỏi, cho học sinh nhắc lại ý trả lời, . Câu 1: Mỗi khi Tết Trung thu Bác nhớ tới các cháu nhi đồng . Câu 2: Aiyêucác nhi đống /Bằng Bác Hồ Chí Minh /Tính các cháu ngoan ngoãn /Mặt các cháu xinh xinh . Câu 3: Bác khuyên các cháu sẽ cố gắng thiđua học hành ,làm việc theo sức ,để xứng đáng cháu BácHồ Hoạt động 3: Luyện đọc lại - HD cả lớp đọc đồng thanh . HShọc thuộc lòng bài thơ . . - Giáo viên và học sinh thi học thuộc bài thơ . Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Học sinhđọc lại bài thơ .. -Dặn dò về tiếp tục học thuộc lòng . - Về nhà luyện đọc thêm. D/ BỔ SUNG: -Thời gian phù hợp. ----------------------------------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI– Tiết 19 ĐƯỜNG GIAO THÔNG - (SGK Tr 40,41) Thời gian dự kiến : 35 phút A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh - Có 4 loại đường giao thông : Đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường không. - Kể tên các loại phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông. - Nhận biết 1 số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt chạy qua.. - Có ý thức chấp hành luật giao thông. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh, các biển báo. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: Giới thiệu bài: 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận biết các loại đường giao thông. - Biết có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không. - Giáo viên dán 5 bức tranh lên bảng: học sinh quan sát kĩ 5 bức tranh và dán 5 tấm bìa vào hình tương ứng. - Gọi học sinh nhận xét, kết quả của các bạn. - Giáo viên kết luận: có 4 loại đường giao thông là đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không. Trong đường thủy có đường sông và đường biển. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Biết tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông. - Học sinh quan sát hình 40, 41 SGK theo cặp và TLCH với bạn. - Gọi học sinh trả lời trước lớp - Giáo viên và học sinh thảo luận 1 số câu hỏi sau. - Giáo viên đọc câu hỏi cho học sinh thảo luận. - Giáo viên kết luận : Đường bộ dành cho xe ngựa, xe đạp……………, đường không dành cho máy bay. Hoạt động 3: Trò chơi : Biển báo nói gì? - Làm việc theo cặp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát 6 biển báo được giới thiệu SGK. - Yêu cầu học sinh chỉ và nói từng loại biển báo. Hướng dẫn các em đặt câu hỏi để phân biệt các loại biển báo. - Gọi 1 số học sinh trả lời trước lớp. - Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa. Trong nhóm mỗi học sinh sẽ được 1 tấm bìa nhỏ. - Giáo viên hô: Biển báo nói gì? Học sinh có tấm bìa sẽ tìm đến nhau. Cặp nào tìm nhanh sẽ thắng. - Giáo viên kết luận: Các biển báo được dựng lên ở các loại đường giao thông nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Học sinh kể các loại đường giao thông - Học và nhớ luật giao thông. D/ BỔ SUNG: - Học sinh tiếp thu và nắm được các biển báo. -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 18 tháng 01 năm 2007 THỂ DỤC - Tiết 38. TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ VÀ NHÓM BA, NHÓM BẢY SGK : Trang 89; 90 Thời gian dự kiến : 35 phút A/ MỤC TIÊU: - Ôn hai trò chơi Bịt mắt bắt dê và nhóm ba, nhóm bảy. - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Còi, khăn. C/ CÁC H ỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Phần mở đầu: - Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay và hát . - Đứng xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối - Xoay cánh tay thành vòng tròn. - Xoay khớp vai. - Ôn 1 số động tác trong bài thể dục. Họat động 2: Phần cơ bản. - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Đứng, vỗ tay hát. -Cúi người thả lỏng. - Hệ thống bài, giao bài về nhà. D/ BỔ SUNG: - Sử dụng tốt các phương pháp. Học sinh thuộc trò chơi và tham gia chơi đúng luật. ------------------------------------------------------------------------------------------------ TOÁN – Tiết 94 BẢNG NHÂN 2 - SGK Tr 95 Thời gian dự kiến : 40 phút A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân 1,2,3……..10) -Học thuộc lòng bảng nhân này. -Thực hành nhân 2. Giải bài toán và điền dấu thêm 2. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tấm bìa có 2 chấm tròn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: Sửa bài 3S GK Giới thiệu bài: 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Giáo viên hướng lập bảng nhân 2. - Học sinh lập và hình thành bản nhân 2. - Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm vẽ 2 chấm tròn. - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, ta lấy 1 tấm bìa tức là 2, được lấy 1 lần ta viết 2 x 1 = 2; 2 x 2 = 4; 2 x3 = 6; 2 x 4 = 8…. 2 x 10 = 20 - Giáo viên nói đây là bảng nhân 2 - Vài học sinh đọc bảng nhân 2 - Giáo viên chỉ bất kì phép tính, học sinh đọc. - Giáo viên chỉ kết quả lớp đọc cá nhân 5-7 em, đồng thanh 1 lần. Hoạt động 2: Thực hành vở bài tập. a. Vận dụng bảng nhân vừa học để tính . Bài 1: Tính nhẩm. - Học sinh nêu miệng, cả lớp nhận xét, sửa sai. b. Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị . Bài 2: Giải toán. - Học sinh làm vở, đổi chéo kiểm tra. Bài 3: Giải tóan. - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm điểm, nhận xét. c. Vận dụng tóan vừa học để điền số lớn 2 đơn vị. Bài 4: Viết số thích hợp váo chỗ trống. - Học sinh làm vở, giáo viên chấm. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. - Học sinh đọc bảng nhân 2. - Về nhà làm bài 2,3 SGK. D/ BỔ SUNG: -HS tiếpthu bài nhanh . ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu, ngày 19 tháng 01 năm 2007 TOÁN – TIẾT 95 LUYỆN TẬP- SGK Trang 96 Thời gian dự kiến : 35 phút A/ MỤC TIÊU :Giúp HS - Củng cố Việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính. - Giải bài toán đơn về nhân 2. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. Phiếu bài tập 2. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: Sữa bài 2, 3 SGK. - Giới thiệu bài. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành vở bài tập. a. Vận dụng bảng nhân 2 đã học để tính kèm theo tên đơn vị. Bài 1: Tính (theo mẫu) - Học sinh nêu miệng, cả lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: Số ? - Học sinh làm vở, đổi chéo kiểm tra. Gv giúp đỡ HS yếu làm . b. Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị. Bài 3: Giải toán. - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm. c. Vận dụng bảng nhân đã học, học sinh tính. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu). - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, nhận xét. Giúp đỡ học sinh làm . d. Vận dụng thừa số đã học để viết phép nhân, tính. Bài 5: Viết phép nhân rồi tính tích( theo mẫu). -Học sinh làm bảng con, cả lớp sửa sai. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò . - Học sinh nêu kết quả nhanh của bảng nhân 2. - Về nhà làm bài 3, 5 SGK. D/ BỔ SUNG: - Sử dụng tốt các phương pháp. Học sinh làm được các bài tập kịp thời. ------------------------------------------------------------------------------ CHÍNH TẢ ( Nghe viết) Tiết 38 THƯ TRUNG THU – SGK 11 Thời gian dự kiến : 40 phút A/ MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng, trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài thư trung thu theo cách trình bày thơ 5 chữ. -Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết saido ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n,dấu ? dấu. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ ghi bài tập 2. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/Bài cũ: Chuyện bốn mùa Giới thiệu bài: 2/ Bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết - Giáo viên đọc bài chính tả; 2 học sinh đọc. - Bài chính tả có mấy câu ? - Nội dung bài thơ nói gì ? -Bài thơ có những từ xưng hô nào ? GV rút từ khó –HS viết bảng con Hoạt động 2: Học sinh chép bài vào vở. -GVđọc hs chép bài vào vở -GV đọc từng dòng sau tách cụm từ -Đọc cho hs soát lỗi, đổi vở soát bút chì Tổng kết lỗi Hoạt động 3: Chấm chữa bài. -Giáo viên chấm 5-7 bài, nhận xét. Họat động 4 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết các con vật trong tranh - Học sinh làm miệng, lớp nhận xét, sửa sai. Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống . - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên kiểm tra, giúp học sinh yếu làm.1 HS làm bảng phụ sửa sai . Hoạtt động 5: Củng cố, dặn dò. - Nhắc lại cách viết chính tả. - Về nhà luyện viết thêm, đối với những em viết sai. D/ BỔ SUNG: Thời gian hợp lý. TẬP VIẾT- Tiết 19 CHỮ HOA P - Sách giáo khoa trang 3 Thời gian dự kiến: 35 phút. A/ MỤC TIÊU: -Rèn kỹ năng viết chữ -Biết viết chữ P theo cỡ vừa và nhỏ -Viết cụm từ ứng dụng : Phong caûnh haáp daãn, theo cỡ nhỏ Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ P .Bảng phụ ghi từ ứng dụng và chữ P cỡ nhỏ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ: Học sinh viết bảng chữ đã học. -Giới thiệu bài: 2/ Bài mới: Họat động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa P. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu chữ P - Độ cao mấy li, gồm mấy nét, hướng dẫn cách đặt bút viết . - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu trên bìa, học sinh viết trên không. - Học sinh viết bảng con chữ P hai lần. Họat động 2: Hướng dẫn học sinh viết bảng con từ ứng dụng. - Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng, giúp học sinh hiểu từ ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét, độ cao các con chữ, khoảng cách, cách nối nét giữa các từ. - Học sinh viết tiếng Phong vào bảng con 2 lần . Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở . P 1 hàng P 2 hàng Phong 1 hàng Phong 1 hàng Phong caûnh haáp daãn 3 hàng Hoạt động 4: Chấm chữa bài - Giáo viên chấm 5-7 bài nhận xét. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. - Học sinh nêu lại độ cao của chữ P - Về nhà viết phần ở nhà. D/ BỔ SUNG: Luyện bảng con nhiều nên HS viết bài được, viết vào vở đúng độ cao. -------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 20 ( CHUA SUA ).doc
Giáo án liên quan