1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 2 em đặt tính và tính
55-8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1 : Phép trừ 55 – 8 .
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que tính.
- Hỏi : Còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại bài.
- Để biết số que tính còn lại? Ta làm phép tính gì?
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 14 Buổi 1 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, đọc đồng thanh.
- 2 HS nêu y/c
- Lớp làm vào vở – HS lên bảng làm
- 2 HS nêu
- 3 em lên bảng .
- HS khác nhận xét bài trên bảng.
- Đổi vở sửa bài
*****************************************
Chính tả
Tiết 28: Tiếng võng kêu
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu
- Làm được BT2 a/b/c
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng viết các từ : quẫy tóe nước, thao láo, nhộn nhạo.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- Đọc đoạn chép trên bảng.
- H: Bài thơ cho ta biết điều gì ?
- H: Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- H: Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết như thế nào?
- Các chữ đầu dòng viết như thế nào ?
- Giáo viên đọc các từ : Lặn lội , vương vương , kẽo cà kẽo kẹt , phơ phất .
- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự chép vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương.
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 2:
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Giáo viên sửa và bổ sung .
a. Lấp lánh , nặng nề , lanh lợi, nóng nảy.
b.Tin cậy , tìm tòi , khiêm tốn , miệt mài .
c.Thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh
- Giáo viên chấm 1số bài nhận xét tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em.
- Về viết lại những lỗi chính tả.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 2 HS nhắc lại tên abì
- 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.
- Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em .
- Có 4 chữ
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- Viết hoa chữ cáI đầu mỗi dòng thơ.
- 2 em lên bảng viết , dưới lớp viết bảng con .
- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- 1 học sinh đọc.
- 3 em lên bảng , lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Theo dõi và sửa bài.
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 70: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết
II. Đồ dùng dạy học : Bảng gài .
II. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng:
+ Đọc bảng trừ 11,12, 15 trừ đi 1 số .
+Đọc bảng trừ 13 , 14 trừ đi 1 số .
+Đọc bảng trừ 16 , 17 trừ đi 1 số .
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Luyện tập .
*Bài 1 : Yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả .
- Yêu cầu học sinh thông báo kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
*Bài 2(cột 1, 3) :
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét
*Bài 3b :
- Nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính của 1 số phép tính trên .
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bổ sung :
x +7 = 21 x -15 = 15
x = 21 – 7 x = 15 +15
x = 14 x = 30
*Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì?
- GV hỏi: Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu học sinh tự giải vào vở.
Tóm tắt
Thùng to : 45 kg .
Thùng bé ít hơn : 6 kg .
Thùng bé : … kg ?
- Chấm 1 số bài và nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà ôn tập các dạng toán đã học
*Đối với 3 HS học hoà nhập bỏ BT2
- 3 em lên bảng đọc
- HS nhắc lại tên bài
- Tính nhẩm.
- Tự làm vào vở nháp
- Học sinh nối tiếp nhau thông báo kết quả.
- 2 Học sinh nêu.
- Tự làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
- Lắng nghe và nhận xét cách làm của bạn.
- Đổi vở chữa bài
- 3 em nêu.
- 1 em nêu.
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở.
- Đổi vở sửa bài .
- 2 HS đọc
- Bài toán về ít hơn .
- 1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở.
Bài giải
Thùng nhỏ có số ki lô gam là :
45 – 6 = 39 ( kg)
Đáp số : 39 kg
- Đổi vở kiểm tra bài
- Lắng nghe
***************************************
Tự nhiên và xã hội
Tiết 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi ngộ độc
II. Đồ dùng dạy học : .
-Các hình vẽ trong sách giáo khoa ( 30 , 31 ) .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên kiểm tra:
+Em đã làm gì để môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
+Giữ gìn xung quanh nhà ở có lợi gì ?
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để chỉ ra và nói tên những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình .
- Y/c học sinh trình bày kết quả theo từng hình
- Giáo viên nhận xét bổ sung
- Thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu học sinh thảo luận từng hình 1 , 2 , 3
theo các câu hỏi :
+Hình 1: Bắp ngô đã bị thiu nếu cậu bé ăn phải thì điều gì xảy ra ?
+Hình 2: Nếu em bé nhầm thuốc với kẹo ăn vào thì điều gì xảy ra ?
+Hình 3: Nếu chị phụ nữ lấy nhầm chai thuốc
sâu để nấu ăn thì điều gì xảy ra ?
- Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu từ những điều trên các nhóm rút ra kết luận : Vậy chúng ta bị ngộ độc do những nguyên nhân nào ?
- Giáo viên nhận xét chốt lại kiến thức .
c. Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc .
- Yêu cầu quan sát hình 4, 5, 6 trang 31 và nói rõ người trong hình đang làm gì ? Làm thế có tác dụng gì ?
- Hỏi : Hãy kể thêm 1 vài việc làm có tác dụng đề phòng chống ngộ độc ở nhà mà em biết ?
- Giáo viên rút ra kết luận .
d. Hoạt động 3:
- Đóng vai xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc..
- Giáo viên giao nhiệm vụ :
+Nhóm 1 & 3 : Nêu và xử lí tình huống bản thân bị ngộ độc .
+Nhóm 2, 4 & 5 : Nêu và xử lí tình huống người thân bị ngộ độc.
- Giáo viên chốt lại kiến thức
3. Củng cố dạn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh quan sát tranh ở trang 30 và thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các em khác nhận xét.
- Học sinh thảo luận: 1- 2 nhóm nhanh nhất lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Học sinh nghe và ghi nhớ, các nhóm khác nhận xét bổ
- Học sinh tự trả lời
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
-1 , 2 nhóm lên trình bày ,
- Học sinh tự đóng vai và trả lời trực tiếp.
- Các nhóm thảo luận và lên trình bày.
- Học sinh nhắc lại.
****************************************
Thể dục
Tiết 28: Trò chơi: Vòng tròn
I. MụC TIÊU :
- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân tráI, nhịp 2 bước chân phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN :
- Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện : Chuẩn bị như bài 27 .
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Phần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu .
2. Phần cơ bản:
3. Phần kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:1- 2’
*Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát:
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 60-80m, sau đó đi thường hoặc thiếp tục chạy nhẹ nhàng chuyển thành chạy nhẹ nhàng chuyển thành một vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ )
- Vừa đi vừa hít thở sâu: 5- 6lần.
*Trò chơi: “Vòng tròn” (14-16 phút )
- GV cần thực hiện một số công việc sau :
+Nêu trò chơi .
+Điểm số theo chu kì 1- 2đến hết theo vòng tròn để hs nhận biết số .
+Ôn cách nhảy chuyển từ một hai vòng tròn và ngược lại theo hiệu lệnh theo hiệu lệnh: 3-5 lần.
+Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người, nhún chân tại chỗ.
- Đứng quay mặt vào tâm học 4 câu vần điệu kết hợp vỗ tay
- Cho HS tập 2 lần
- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát 3’
* Cúi người thả lỏng .
- Nhảy thả lỏng .
- Rung đùi .
- GV – HS hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
- HS thực hiện trò chơi .
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thực hiện
******************************************************************
Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn
Tiết 14: QUAN SáT TRANH Và TRả LờI CÂU HỏI VIếT NHắN TIN
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1 .
- Bảng phụ ghi các câu hỏi ở bài tập 1 .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng : Đọc bài văn kể về gia đình mình.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạtđộng 1 : Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo tranh minh họa.
- Hỏi :
+Tranh vẽ gì ?
+Bạn nhỏ đang làm gì ?
+Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê như thế nào ?
+Bạn nhỏ mặc áo màu gì ?
+Tóc bạn nhỏ như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh nói liền mạch các câu về hoạt động hình dáng bạn nhỏ trong tranh.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
*Bài 2: Bài yêu cầu gì?
- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Nội dung tin nhắn viết gì ?
- Yêu cầu học sinh viết tin nhắn
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn bài
- 2 em lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em nêu.
- Quan sát và trả lời
- Học sinh lắng nghe và trả lới.
- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ , búp bê và mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Nhìn búp bê rất tình cảm và trìu mến…..
- Bạn nhỏ mặc bộ quần áo màu xanh rất dễ thương…….
- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc lơ rất đẹp…..
- Từng cặp học sinh ngồi cạnh nhau , nói cho nhau nghe. Một số em trình bày trước lớp.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nghưng bố mẹ không có nhà. Em cần viết tin nhắn cho bố mẹ khỏi lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 2 em lên bảng viết , lớp viết vào vở.
- Nhận xét bài của bạn.
******************************************************************
Ban giám hiệu kí duyệt:
File đính kèm:
- TUAN 14 BUOI 1 LOP 2 Hang.doc