TOÁN
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân (BT1).
- Biết nhân nhẩm mốt số thập phân với 10; 100; 0,1; 0,01 (BT2).
- Biết nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân (BT4a).
- HS khá giỏi làm cả 4 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm và bảng con.
III. Hoạt động dạy học
12 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 - Khối lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n định .
2. Kiểm tra bài cũ .
- Tùy theo đối tượng, yêu cầu HS làm lại các BT trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu: Các em sẽ tìm hiểu phép chia với số thập phân qua bài Phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Ghi bảng tựa bài.
* Hướng dẫn chia một số thập phân cho một số tự nhiên
a) Ví dụ 1:
- Yêu cầu đọc ví dụ 1.
- Vẽ hình: 8,4m
?m
- Hướng dẫn: Chuyển số 8,4m thành số tự nhiên rồi thực hiện phép chia và chuyển thương về đơn vị đo ban đầu.
- Yêu cầu 1 HS thực hiện trên bảng, lớp làm vào nháp.
- Nhận xét, kết luận: 8,4 : 4 = 2,1(m)
- Hướng dẫn đặt tính và tính:
8,4 4 . 8 chia 4 được 2, viết 2; 2 nhân với 4
0 4 2,1 được 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
0 . Viết dấu phẩy sau chữ số 2.
. Hạ 4; 4 chia 4 được 1; 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
- Yêu cầu nhận xét về cách thực hiện phép chia 8,4 : 4 qua phần hướng dẫn.
b) Ví dụ 2:
- Ghi bảng 72,58 : 19 = ?
- Yêu cầu 1 HS đặt tính và tính trên bảng, lớp thực hiện vào bảng con.
72,58 19
15 5 3,82
0 38
0
- Nhận xét và kết luận 72,58:19 = 3,82.
c) Hình thành quy tắc:
- Yêu cầu thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Cấu tạo của số thập phân gồm mấy phần ?
+ Hai phần: phần nguyên và phần thập phân.
+ Để chia số thập phân cho một số tự nhiên, ta chia theo thứ tự từng phần như thế nào ?
+ Chia phần nguyên, chuyển dấu phẩy, chia phần thập phân.
- Nhận xét và ghi bảng quy tắc.
* Thực hành
- Bài 1 : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên
+ Nêu yêu cầu bài.
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con.
+ Nhận xét và sửa chữa:
a) 5,28 : 4 = 1,32 b) 95,2 : 68 = 1,4
c) 0,36 : 9 = 0,04 d) 75,52 : 32 = 2,36
- Bài 2 : Rèn kĩ năng vận dụng chia số thập phân cho số tự nhiên trong thực hành tính.
+ Nêu yêu cầu bài.
+ Hỗ trợ: Yêu cầu nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép nhân.
+ Yêu cầu HS thực hiện vào vở, phát bảng nhóm cho 2 HS thực hiện.
a) x 3 = 8,4 b) 5 x = 0,25
x = 8,4:3 x = 0,25:5
x = 2,8 x = 0,05
+ Nhận xét, sửa chữa.
Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 . ( HS khá , giỏi giải )
- Cho hs làm bài .
Cho hs trình bày kết quả .
. Gv chốt lại :
Mỗi giờ người đó đi được quảng đường dài là :
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số : 42,18 km
4. Củng cố
- Yêu cầu nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Tổ chức trò chơi.
- Nắm được kiến thức bài học, các em có thể vận dụng vào bài tập cũng như trong thực tế cuộc sống một cách chính xác và nhanh chóng.
5. Dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Luyện tập.
- Hát vui.
- HS được chỉ định thực hiện theo yêu cầu.
- Nhắc tựa bài.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Quan sát và chú ý.
- Theo dõi và thực hiện theo yêu cầu:
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Chú ý và theo dõi.
- Tiếp nối nhau nêu.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Thảo luận và nối tiếp nhau trả lời.
- Tiếp nối nhau nêu.
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Xác định yêu cầu.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Thực hiện theo yêu cầu:
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Tiếp nối nhau đọc.
Học sinh lên bảng làm bài.
Nhận xét sửa bài.
- 2 HS đọc to.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Thứ năm, ngày 21 tháng 11 năm 2013
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết chia số thập phân cho số tự nhiên (BT1, BT3).
- HS khá giỏi làm cả 4 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm và bảng con.
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định .
2. Kiểm tra bài cũ .
- Yêu cầu HS:
+ Nêu quy tắc chia số thập phân cho số tự nhiên.
+ Tùy theo đối tượng, yêu cầu làm lại các BT trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu: Các em sẽ được củng cố kiến thức về phép chia số thập phân cho số tự nhiên qua các bài tập thực hành trong tiết Luyện tập.
- Ghi bảng tựa bài.
* Thực hành
- Bài 1 : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên
+ Nêu yêu cầu bài.
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con.
+ Nhận xét và sửa chữa:
a) 9,6 b) 0,86 c) 6,1 d) 5,203
- Bài 2: Rèn kĩ năng tìm số dư trong phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
a) Thực hiện phép chia và hướng dẫn như SGK.
b) Gọi HS đọc yêu cầu bài 2b.
+ Yêu cầu tìm số dư của phép chia và thử lại vào vở.
+ Yêu cầu trình bày kết quả.
Số dư của phép chia 43,19:21 là 0,14.
Thử lại: 2,05 21 + 0,14 = 43,19
+ Nhận xét sửa chữa.
- Bài 3 : Rèn kĩ năng vận dụng chia số thập phân cho số tự nhiên.
+ Nêu yêu cầu bài.
+ Hướng dẫn: Thực hiện phép chia 21,3:5 và hướng dẫn theo mẫu.
+ Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
+ Nhận xét, sửa chữa: a) 1,06 b) 0,612
Bài 4 : Cho hs đọc yêu cầu BT 4 . ( HS khá , giỏi giải )
Cho hs làm bài .
Cho hs trình bày kết quả .
Gv chốt lại : Một bao gạo cân nặng là :
243,2 : 8 = 30,4 (kg) .
12 bao gạo cân nặng là :
30,4 x 12 = 364,8 (kg) .
Đáp số : 364,8 kg .
4.Củng cố
- Yêu cầu nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Nắm được kiến thức bài học, các em có thể vận dụng vào bài tập cũng như trong thực tế cuộc sống một cách chính xác và nhanh chóng.
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; .
- Hát vui.
- HS được chỉ định thực hiện theo yêu cầu.
- Nhắc tựa bài.
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Chú ý.
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nối nhau trình bày:
- Nhận xét, bổ sung.
- Xác định yêu cầu.
- Chú ý.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Tiếp nối nhau nêu.
Học sinh thực hiện bài tập.
Nhận xét bổ sung bạn.
Học sinh nêu.
Chú ý theo dõi.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2013
TOÁN
Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
I. Mục tiêu
- Biết chia số thập phân cho 10; 100; 1000; (BT1; BT2a, b).
- Biết vận dụng để giải bài toán có lời văn (BT3).
- HS khá giỏi làm cả 3 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con.
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Tùy theo đối tượng, yêu cầu làm lại các BT trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới
- Giới thiệu: Bài Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; sẽ giúp các em nắm được quy tắc cũng như biết cách chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000;
- Ghi bảng tựa bài.
* Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
a) Ví dụ 1:
- Ghi bảng 213,8 : 10 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên bảng, lớp thực hiện
213,8 10
13 21,38
38
80
0
- Nhận xét, kết luận 213,8 : 10 = 21,38
- Yêu cầu nhận xét số 213,8 và số 21,38.
- Chốt ý và ghi bảng nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được 21,38.
- Nêu vài ví dụ chia một số thập phân cho 10, yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
b) Ví dụ 2
- Ghi bảng 89,13 : 100 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên bảng, lớp thực hiện vào bảng con.
89,13 100
891 0,8913
913
130
300
0
- Nhận xét, kết luận 89,13 : 100 = 0,8913
- Yêu cầu nhận xét số 89,13 và số 0,8913.
- Chốt ý và ghi bảng nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang bên trái hai chữ số ta cũng được 0,8913.
- Nêu vài ví dụ chia một số thập phân cho 100, yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
c) Hình thành quy tắc:
- Ghi bảng 357,65 : 1000 = ?
- Yêu cầu dựa vào 2 ví dụ trên, tính nhẩm và nêu kết quả
- Yêu cầu thảo luận và trả lời câu hỏi: Nêu cách chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, chữ số.
- Nhận xét và ghi bảng quy tắc.
* Thực hành
- Bài 1 : Rèn kĩ năng chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
+ Nêu yêu cầu bài.
+ Ghi bảng lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào bảng con.
+ Nhận xét và sửa chữa:
a) 4,32; 0,065; 4,329; 0,01396
b) 2,37; 0,207; 0,0223; 0,9998
- Bài 2 (5 phút): Rèn kĩ năng chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Chia lớp thành nhóm đôi, yêu cầu mỗi em tính nhẩm một phép tính trong câu và so sánh kết quả tính lại với nhau.
+ Yêu cầu trình bày kết quả câu a và câu b trước lớp theo nhóm đôi.
+ Nhận xét sửa chữa.
- Bài 3 (6 phút): Rèn kĩ năng vận dụng để giải bài toán có lời văn
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Hướng dẫn:
. Số gạo trong kho được chia bao nhiêu phần ?
. Số gạo lấy ra 1 phần là bao nhiêu tấn ?
. Tìm số gạo còn lại trong kho ?
+ Yêu cầu HS thực hiện trên bảng, lớp làm vào vở.
+ Nhận xét, sửa chữa.
4/ Củng cố (3 phút)
- Yêu cầu nêu quy tắc chia một số thập phân cho 10; 100;1000; .
- Nắm được kiến thức bài học, các em có thể vận dụng để chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100;1000; một cách chính xác và nhanh.
5/ Dặn dò (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
- Làm lại các bài tập trên lớp vào vở, HS khá giỏi cả 3 bài trong SGK.
- Chuẩn bị bài Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân .
- Hát vui.
- HS được chỉ định thực hiện theo yêu cầu.
- Nhắc tựa bài.
- Quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu:
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện và tiếp nối nhau nêu kết quả.
- Quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu:
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện và tiếp nối nhau nêu kết quả.
- Quan sát.
- Nối tiếp nhau nêu:
357,65 : 1000 = 3,5765
- Tiếp nối nhau trả lời
- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhóm được chỉ định trình bày, mỗi nhóm trình bày 1 câu.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý và thực hiện theo yêu cầu:
Giải
Số tấn gạo đã lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số tấn gạo còn lại trong kho là:
537,25 - 53,725 = 483,525(tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau nêu.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 5 TUAN 13LE HUU TULANG SON.doc