A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ các loài động vật quý.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 41
- Viết: buổi chiều, già yếu.
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 11 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
(Từ ngày 15. 11 đến ngày 19. 11. 2010)
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
HS NGHỈ - GV TẬP HUẤN CHUYÊN ĐỀ CỦA PHÒNG GD
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
HS NGHỈ - GV TẬP HUẤN CHUYÊN ĐỀ CỦA PHÒNG GD
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Thể dục Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 2+3: Học vần
Bài 42: ưu - ươu
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ các loài động vật quý.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 41
- Viết: buổi chiều, già yếu.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: ưu, ươu
2. Dạy vần:
* ưu
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần ưu
- Giới thiệu vần ưu in thường với vần ưu viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: lựu
trong từ khóa: trái lựu
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*ươu (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ưu, ươu, lựu, hươu.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho hs Hs đọc tên bài luyện nói , QST, Thảo luận nhóm
- Hs k- g: luyện nói từ 5 - 6 câu.
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Con nào thích ăn mật ong ?
+ Con nào thích ăn cỏ ?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+ Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ?
+ Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không ? Em đọc hay hát cho cô và các bạn cùng nghe với ?
+ Đây là những loài động vật quý hiếm. Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ chúng ?
- GV nhận xét - bổ sung
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ưu với iu
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc: CN, N, CL
- So sánh ươu với ưu
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Hs nhận xét, bổ sung
- Hs đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 43
Tiết 4: Toán
Bài 39 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (cột 1, 3), bài 4.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- N. xét, ghi điểm
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
Bài 2: Tính
- GV củng cố cách làm
Bài 3: > < = ?
- Nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
Bài 5 : Số ?
- Hướng dẫn HS tính vế bên trái dấu trừ: 5 - 1 = 4
- Bốn cộng mấy để bằng 4 ?
- 2 HS
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
5 - 3 = 2 5 - 4 3
5 - 3 0
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
5 - 2 = 3 5 - 1 = 4
- HS trả lời điền số vào ô trống
5 - 1 < 4 + 1
3. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học
- Xem trước bài 40.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 41: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Làm các b.tập: bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3(cột 1, 2), bài 4(cột 1, 2), bài 5a.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
Bài 2: Tính
- GV củng cố cách làm
Bài 3: Tính
- Hướng dẫn mẫu: 2 - 1 - 1 = 0
- Nhận xét - đánh giá
Bài 4: > , < , = ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0 2 - 0 = 2
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2 2 - 2 = 0
- Nêu yêu cầu , nêu cách làm
- Tự làm bài, viết số thẳng cột
- Chữa bài - nhận xét
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài và chữa bài
- Nhận xét - kết luận
2 - 1 - 1 = 0 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2 - 2 = 0 5 - 2 - 3 = 0
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
4 - 4 = 0 3 - 3 = 0
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học.
- Xem trước bài 42.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 44: on - an
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài kiểm tra gữa học kỳ I.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: on, an
2. Dạy vần:
*on
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần on
- Giới thiệu vần on in thường với vần on viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: con
trong từ khóa : mẹ con
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*an (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs QST + TLCH, Thảo luận nhóm.
- Nội dung câu hỏi SGV
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
( Trò chơi)
- HS nêu cấu tạo
- So sánh on với oi
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đ. vần và đ. trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa , cài bảng
- Luyện đọc CN,N,CL.
- So sánh an với on
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 45.
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2010
HS NGHỈ GV DỰ MÍT TINH KỶ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO
VIỆT NAM 20 - 11
File đính kèm:
- Tuần 11.doc