Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1E

Tự nhiên Xã hội

Tiết 1 CƠ THỂ CHÚNG TA

I.MỤC TIÊU :

- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể:đầu , mình, chân tay vàmột số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 -Hình SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1E, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăn lá và thân - Có loại rau ăn thân : Su hào.. - Có loại rau ăn củ : Cà rốt, củ cải. - Có loại rau ăn hoa: Su lơ, hoa bí đỏ, thiên lí… -Có loại rau ăn quả : cà chua, bí. HS quan sát cây rau: Biết được các bộ phận của cây rau. - HS thảo luận nhóm 4. 1 số em lên trình bày. HS đưa lên (bắp cải, xà lách…) : HS đưa lên (rau cải, rau muống). MT : vHoạt động 2 : Làm việc với SGK. +HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. +Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. GV chia nhóm 2 em, hỏi câu hỏi SGK - Cây rau trồng ở đâu ?- Ăn rau có lợi gì ? - Trước khi ăn rau ta phải làm gì ? - Hằng ngày em thích ăn loại rau nào? - Tại sao ăn rau lại tốt ? - Trước khi ăn rau ta làm gì ? -GV kết luận : Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng. Rau được trồng ở trong vườn, ngoài ruộng nên dính nhiều đất bụi, và còn được bón phân… Vì vậy, cần phải rửa sạch rau trước khi dùng rau làm thức ăn. 4.Củng cố – Dặn dò : -GV bịt mắt đưa 1 loại rau yêu cầu HS nhận biết nói đúng tên loại rau. -HS làm việc theo nhóm đôi. 1 số em lên trình bày. -Trình bày. - HS xung phong chơi. Tự nhiên Xã hội Tiết 23 CÂY HOA I. MỤC TIÊU : - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa . - Chỉ được rẽ, thân, lá, hoa của cây hoa. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng kiên định : Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán : Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Đem 1 số cây hoa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 2.Bài cũ : - Cây rau gồm có bộ phận chính nào? (Rể, thân,lá) - Ăn rau có lợi gì ?(Bổ, tránh táo bón). - Trước khi ăn rau ta phải làm gì ?(Rửa sạch). 3.Bài mới : vHoạt động 1 : Quan sát cây hoa. MT :-HS biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa. -Biết phân biệt loại hoa này với loại hoa khác. - GV giới thiệu tên cây hoa của mình, nó được trồng ở ruộng rau. - Hướng dẫn HS quan sát cây hoa - Hãy chỉ đâu là rể, thân, lá, hoa? - Bông hoa thường có điểm gì mà ai thích ngắm? - Tìm ra các sự khác nhau về màu sắc, hương? GV kết luận: Các cây hoa đều có rể, thân, lá, hoa. Mỗi loại hoa đều có màu sắc. - Hoạt động nhóm 2 - HS tiến hành thảo luận - Lớp bổ sung Một số em đứng lên trình bày vHoạt động 2 : Làm việc với SGK MT : HS biết đặt câu hỏi dựa trên SGK. - GV quan sát, HS thảo luận giúp đỡ 1 số cặp. - Kể tên các loại hoa có trong bài ? - Kể tên các loại hoa có trong SGK - Hoa được dùng làm gì ? GV kết luận : Các loại hoa ở SGK là hoa dân bụt, hoa mua, hoa loa kèn. Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa. - Ngoài các loại hoa trên, các con còn thấy những loại hoa nào khác. 1 số em lên trình bày - Hoa dâm bụt, hoa mua - Hoa loa kèn - Để làm cảnh vHoạt động 3 : Trò chơi. MT : HS nhận biết được một số loại hoa. -GV yêu cầu HS cử mỗi tổ 1 em lên mang khăn bịt mắt. Cho HS đứng 1 hàng. GV đưa 1 em 1 cành hoa yêu cầu các em nhận biết loại hoa gì? - Trò chơi: Đố bạn hoa gì ? 4.Củng cố – Dặn dò : -GV đưa ra một số loại hoa cho HS nhận biết. Tự nhiên Xã hội Tiết 24 CÂY GỖ I. MỤC TIÊU : - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ. - Chỉ được rẽ, thân, lá, hoa của cây gỗ. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng kiên định : Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá. - Kĩ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Tranh minh hoạ + SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 2.Bài cũ : -Tiết trước các con học bài gì?(Cây Hoa) -Cây hoa có những bộ phận chính nào?(Rể, thân ,lá ,hoa) -Trồng hoa để làm gì?(làm cảnh, trang trí). 3.Bài mới : vHoạt động 1 : Quan sát cây gỗ. MT : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt được các bộ phận chính của cây gỗ. - yêu cầu HS chỉ đâu là cây gỗ ? - Cây gỗ này tên là gì ?- Hãy chỉ thân, lá, rễ. - Em có thấy rễ không ? - GV chỉ cho HS thấy 1 số rễ trồi lên mặt đất, còn các rễ khác ở dưới lòng đất tìm hút thức ăn nuôi cây. - Cây này cao hay thấp? - Thân như thế nào? - Cứng hay mềm. - Hãy chỉ thân lá của cây. Kết luận: Giống như các cây khác, cây gỗ có rễ, thân, lá, hoa nhưng cây gỗ có thân to cao cho ta gỗ để dùng và có nhiều lá toả bóng mát. - Cho lớp xếp 1 hàng đi ra sân trường - Cây xà cừ - Có 1 số rễ trồi lên mặt đất - Cây này cao - Thân to - HS sờ thử : Cứng - HS chỉ vHoạt động 2 : Làm việc với SGK. MT : -HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong SGK. -HS biết ích lợi của việc trồng cây gỗ. - Cây gỗ được trồng ở đâu? - Kể tên 1 số cây gỗ mà bạn biết ? - Trong lớp mình, ở nhà bạn những đồ dùng nào được làm bằng gỗ ? GV kết luận : Cây gỗ được trồng lấy gỗ làm đồ dùng, cây có nhiều tán lá để che bóng mát, chắn gió , rễ cây ăn sâu vào lòng đất phòng tránh xói mòn của đất. - Các em phải biết giữ gìn và chăm sóc cây xanh. - HS lật SGK - Thảo luận nhóm đôi - 1 em hỏi 1 em trả lời - Sau đó đổi lại 1 số em đại diện lên trình bày. - Lớp bổ sung 4.Củng cố – Dặn dò : -Hãy nêu lại các bộ phận của cây. -Ích lợi của việc trồng cây. Tự nhiên Xã hội Tiết 25 CON CÁ I)Mục tiêu: - Kể tên và nêu ích lợi của cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. II) CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI Kĩ năng ra quyết định : Ăn ca trên cơ sở nhận thứcđược ích lợi của việc ăn cá. Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. III)Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ con cá và các tranh ở SGK/52, 53. HS: Một số tranh sưu tầm về con cá. III) Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh 1)Bài cũ: -Nêu các bộ phận của cây gỗ? -Nêu ích lợi của cây gỗ 2)Bài mới: Giơí thiệu bài-ghi đề. HĐ1: HS biết tên các loài cá và các bộ phận của cá. Giới thiệu cá qua tranh vẽ - Yêu cầu nhận biết: -Tên và các bộ phân bên ngoài con cá ? -Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể bên ngoài để bơi? -Cá thở bằng gì ? -Nhận xét kết luận SGV/80 HĐ2: Biết ích lợi của cá và nơi sống của cá, biết cách ăn cá, bắt cá. -Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau: -Nói về một số cách bắt cá . -Kể tên một số loại cá mà em biết . -Em thích ăn loại cá nào ? -Tại sao chúng ta ăn cá ? -Giáo viên nhận xét bổ sung Kết luận: SGV/ 81 HĐ3: Giúp HS khắc sâu biểu tượng con cá Cho HS mở VBT/ 22 vẽ con cá Chấm bài nhận xét 3)Củng cố: -Chốt lại nội dung bài học -Giáo dục HS -Nhận xét tiết học BS: Con gà 3 học sinh Đọc đề bài Thảo luận nhóm : -Các nhóm dựa vào tranh vẽ thảo luận trình bày .( Mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu hỏi ) -Cá có đầu mình đuôi và các vây. -Cá bơi bằng cách uốn mình vầy đuôi để duy chuyển,cá sử dụng vây để giữ thăng bằng . -Cá thở bằng mang . Thảo luận nhóm đôi Quan sát tranh SGK/53 thảo luận nói với nhau theo câu hỏi gợi ý . Đại diện nhóm lên trình bày Lớp nhận xét bổ sung. Làm việc cá nhân 2 học sinh lên thi vẽ .Lớp vẽ vào vở - Lớp nhận xét Tự nhiên Xã hội Tiết 26 CON GÀ I)Mục tiêu : - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật II)Chuẩn bị: GV: tranh vẽ con gà. HS: Vở bài tập. III)Các hoạt động trên lớp: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của học sinh 1)Bài cũ: -Kể tên một số loại cá và nơi sống của chúng ? -Ăn cá có ích lợi gì ? 2)Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề HĐ1: Phân biệt được các con gà và các bộ phận của chúng. GV yêu cầu HS : Nói tên các loại gà và các bộ phận của chúng ? -Gà trống,gà mái gà con giống nhau (khác nhau )ở điểm nào? KL: SGV/83 HĐ2: Biết được ích lợi của gà, tác dụng của từng bộ phận gà. -Chia nhóm yêu cầu HS: Giáo dục :HS có ý thức chăm sóc chăm sóc gà và cách ăn thịt gà . 3)Củng cố: Tổ chức TC: “ Điền đúng điền nhanh” Tổ chức bắt chước tiếng gà gáy -Nhận xét tiết học -Bài sau:Con mèo . 3 học sinh. Đọc đề bài Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm lên trình bày: -Gà trống ,gà mái ,gà con. -Gà có :Đầu,cổ mình,2chân ,2 cánh và đuôi Lớp bổ sung. -HS trả lời Thảo luận nhóm -Các nhóm quan sát SGK thảo luận trả lời các câu hỏi sau: -Mỏ, móng chân gà để làm gì? -Gà di chuyển bằng gì?có bay được k? - Nuôi gà để làm gì? - Ăn thịt,trứng gà có lợi gì? Đại diện nhóm lên trình bày Lớp nhận xét bổ sung. 2 HS tham gia điền đúng các bộ phận của gà Cả lớp thực hiện Tự nhiên Xã hội Tiết 27 CON MÈO I. Môc tiªu : - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. II. §å dïng d¹y häc : 1.Gi¸o viªn : h×nh bµi 27 2.Häc sinh : S­u tÇm vÒ tranh con mÌo IIi. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu : Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. æn ®Þnh tæ chøc 2. KiÓm tra bµi cò :Nªu Ých lîi cña viÖc nu«i gµ? - NhËn xÐt . 3. Bµi míi :giíi thiÖu Ho¹t ®éng 1: Cho häc sinh quan s¸t tranh con mÌo . * Môc tiªu : Häc sinh biÕt tªn c¸c bé phËn bªn ngoµi cña con mÌo - Nªu kÕt luËn ( SGV- 85) Ho¹t ®éng 2: Th¶o luËn c¶ líp * Môc tiªu : BiÕt Ých lîi cña viÖc nu«i mÌo . - Ng­êi ta nu«i mÌo ®Ó lµm g× ? - Nh¾c l¹i 1 sè ®Æc ®iÓm gióp mÌo b¾t chuét ? - C¸c h×nh ¶nh trong bµi th× h×nh ¶nh nµo ®ang s¨n måi , h×nh ¶nh nµo cho thÊy kÕt qu¶ s¨n måi? - Em cho mÌo ¨n nh÷ng g× vµ ch¨m sãc mÌo nh­ thÕ nµo ? * KÕt luËn (SGV- 86) 4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp : - GV nhËn xÐt giê . - Tuyªn d­¬ng em cã ý thøc häc tËp tèt . - TiÕp tôc quan s¸t con mÌo vµ xem tr­íc bµi con muçi . - HS h¸t 1 bµi - C¸ ®Ó lÊy trøng , thÞt gµ ¨n . - NhËn xÐt. - Quan s¸t tranh con mÌo. - Quan s¸t theo nhãm – m« t¶ chØ vµo c¸c bé phËn cña con mÌo , nãi vÒ bé phËn cña con mÌo : ®Çu, m×nh , l«ng . - Nu«i mÌo ®ª b¾t chuét. - Nh¾c tªn c¸c h×nh trong SGK. - NhiÒu em bµy tá ý kiÕn cña m×nh . - NhËn xÐt . - Em cho mÌo ¨n c¬m , c¸ ,tÐp

File đính kèm:

  • docTNXH CA NAM LOP 1.doc
Giáo án liên quan