Giáo án Lớp 1 Tuần 10 Năm 2009-2010

I.Mục tiêu:

- Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cây cau , cái cầu.

- Luyện nói từ 2 , 3 câu theo chủ đề: bà và cháu

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 10 Năm 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp -Học sinh tự làm bài và chữa bài -5a) Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con vịt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 -Học sinh tự sửa bài 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN Bài 41: iêu - yêu I.Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu… -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1Ổn định.: Hát 2.Kiểm tra bài cũ : - Bảng con : iu,êu,rìu, phễu, lưỡi rìu, cái phễu( 4hs đọc, phân tích, đánh vần) - Sách giáo khoa : từ ứng dụng, câu ứng dụng(2 hs) - Viết bảng con : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu( lớp) 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu +Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý +Cách tiến hành :Dạy vần iêu: -Nhận diện vần : _ đính , viết iêu , đọc + có vần iêu muốn có tiếng diều thêm âm gì Dấu thanh gì? - Đính , viết: diều , đọc + Tranh vẽ gì? - đính , viết : diều sáo - đọc sơ đồ * Dạy vần yêu trình tự như iêu + tranh vẽ gì? - Gọi 1 HS so sánh 2 vần - đọc 2 sơ đồ Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” Đọc SGK: Hoạt động 2;Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? -Em năm nay lên mấy? -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em? -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? -Em thích học môn nào nhất? -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe? 4: Củng cố dặn dò - Đính , đọc - Phân tích, đánh vần - Ghép : diều, đọc _ Phân tích , đánh vần 2 em đọc diều sáo 2 em đọc sơ đồ, lớp 1 em so sánh 2 vần, đọc 4 em đọc 2 sơ đồ Theo dõi qui trình Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý Tìm và đọc tiếng có vần vừa học -4 em đánh vần từ ứng dụng Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh.Đọc (c nhân– đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : Bảng con: 4-1-1= 4-1-2= 4-2-1= + Nhận xét 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 -Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính -Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại . 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 -Gọi học sinh đọc lại các công thức -Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng : 5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 5 – 4 = ? 5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 … -Gọi 5 em đọc thuộc công thức Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5 Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính -Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 3 : Thực hành Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 -Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách làm bài và làm bài . Bài 1 : Tính -Học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài Bài 2 : Tính .(cột 1,2) -Cho học sinh nêu cách làm . -Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : ( cột 1,3) -Chú ý viết số thẳng cột dọc . Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính -Gọi học sinh làm bài miệng -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 4 a) -Với bài 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài tính đã nêu -Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 1 = 4 -Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 2 = 3 -Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 3 = 2 - 5 em đọc lại. -Học sinh đọc đt nhiều lần -Học sinh trả lời nhanh 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại -Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng - Học sinh làm miệng -Học sinh tự làm bài ( miệng ) -Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan hệ giữa cộng trừ Học sinh tự làm bài vào vở Btt -4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?  5 – 2 = 3 -4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ? 5 – 1 = 4 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Biết cách xé dán hình con gà. - Xé dán được hình gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối. 2.Kĩ năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng. 3.Thái độ : Biết yêu quí con vật nuôi. II.Đồ dùng dạy học: -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật. +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay. -HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát Mục tiêu: Cho HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi. Cách tiến hành: -Cho HS xem bài mẫu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà. Hỏi: + Em hãy nêu các bộ phận của con gà? Có màu gì? Có hình gì? + Em cho gà con có gì khác so với gà lớn? (gà trống, gàmái) Kết luận: Gà con có đặc điểm khác so với gà lớn về đầu, thân , cánh, đuôi và màu lông. Khi xé , dán hình con gà con, em có thể chọn giấy màu tuỳ theo ý thích. Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Hướng dẫn HS xé, dán hình con gà con trên giấy nháp. Cách tiến hành: 1. Xé hình thân gà: -Từ hình chữ nhật . -Dán qui trình xé hình thân gà, hỏi: -Em hãy nêu cách xé hình thân gà? -Xé mẫu giấy vàng (đỏ) 2. Xé hình đầu gà: -Từ hình vuông . -Dán qui trình hình đầu gà Hỏi: +Muốn xé hình đầu gà em phải làm thế nào? -Xé mẫu trên giấy màu vàng 3. Xé hình đuôi gà: -Từ hình vuông -Dán qui trình,hỏi: + Muốn xé dán hình đuôi gà em làm thế nào? -Xé mẫu trên giấy cùng màu với đầu gà. 4.Xé dán hình chân gà: -Chân gà từ hình tam giác -Mắt gà hình tròn nhỏ, dùng màu tô mắt gà -GV vẽ ước lượng chân gà trên bảng -GV xé mẫu trên giấy màu khác nhau 5. Dán hình: GV hướng dẫn cách sắp xếp đủ các bộ phận của gà và lần lượt dán thân, đầu gà,chân, đuôi trên giấy màu nền rồi lấy bút màu để vẽ mỏ mắt của gà con. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé, dán hình con gà con - Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ dán…… cho bài học sau “ xé,dán hình hình con gà con ( tiết 2) - HS quan sát - Con gà con có thân, đầu hơi tròn. Có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi; toàn thân có màu vàng. -HS trả lời - Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc, uốn nắn, sửa lại cho giống hình thân gà. - HS quan sát. -Trả lời:Đầu tiên là hình vuông. Xé 4 góc, uốn nắn cho giống hình đầu gà - HS quan sát. -Trả lời: Đầu tiên xé hình vuông. Xé tiếp theo dấu vẽ được hình tam giác -HS thực hành trên giấy nháp HS quan sát hình con gà cho hoàn chỉnh - 2HS nhắc lại - HS dọn vệ sinh .

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 10 cktkngdmt.doc
Giáo án liên quan