I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất về bất phương trình bậc nhất và cách giải.
Kỹ năng : HS có kỹ năng vận dụng hai qui tắc biến đổi bất phương trình bậc nhất để giải một số bài tập .
Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Một số bài tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS: On tập định nghĩa, tính chất về bất phương trình bậc nhất
III. PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại – Vấn đáp, luyện tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
55 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tự chọn Toán 9 - Năm học: 2009 - 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
×nh thµnh thãi quen lµm viƯc cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
+ Häc sinh thÊy ®ỵc lỵi Ých cđa hƯ thøc ViÐt
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Thíc th¼ng, MTBT,®Ị bµi.
- HS : ¤n bµi cị - Xem tríc bµi tËp, MTBT.
III. PHƯƠNG PHÁP :
VÊn ®¸p ; ®Ỉt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị , luyƯn tËp .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra
1/ ViÕt hƯ thøc ViÐt, tÝnh tỉng vµ tÝch c¸c nghiªm cđa c¸c pt sau
a/ 5x2 – 7x + 2 = 0
b/7x2 + x + 3 = 0
2/ NhÈm nghiƯm c¸c pt sau
a/1975x2 +4x - 1979 = 0
b/ x2 – x – = 0
3/ NhÈm nghiƯm c¸c pt sau
a/ x2- 6x + 8 = 0
b/ x2 + 6x + 8 = 0
+ Nhận xét cho điểm.
+ Ba em lên bảng thực hiện đồng thời.
+ Cả lớp chú ý, thực hiện.
+ Nêu nhận xét
1/ Kiểm tra :
+ Đáp án :
1/a/
b/
2/ a/ x1 = 1 ; x2 =
b/ x1 = -1 ; x2 =
3/a/
b/
HĐ2 : Luyện tập
Bài 1 : Dùng hệ thức Viét tìm nghiệm x2 của mỗi phương trình, rồi tìm giá trị của m trong mỗi trường hợp sau.
a/ x2 + mx – 35 = 0,biết x1 = 7
b/ x2-13x +m = 0,biết x1 =12,5
c/ 4x2+3x+m2+3m = 0,biết x1 =-2
Bài 2 :Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau.
a/ u +v = 14; u.v = 40
a/ u2 +v2 = 85; u.v = 18
+ Hướng dẫn HS
+ Hoạt động nhóm
Tổ 1 câu a/
Tổ 2 câu b/
Tổ 3 câu c/
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nêu nhận xét.
+ Thực hiện theo hướng dẫn của gv
+ Lời giải bài 1 :
a/ Theo hệ thức viét, ta có :
x1.x2 = = 7.x2= -35
x1 + x2 ==-m
b/ Theo hệ thức viét, ta có :
c/ Theo hệ thức viét, ta có :
x1 + x2 ==
x1.x2 =
Hay :m2 - 3m -10 = 0
m1 = -2 ; m2 = 5
+ Lời giải bài 2 :
a/ u, v là nghệm của pt :
x2 – 14x + 40 = 0
Theo hệ thức viét, ta có :
Vậy u = 10, v = 4 hoặc u = 4, v = 10
b/ u.v = 18
Từ u2 +v2 = 85 và theo hệ thức viét,suy ra u2,v2 là nghiệm của pt :
x2-85x =324 = 0
u2 = 4 , u2 = 81
u = hoặc u =
Từ u.v = 18
Nếu u = 2 thì v = 9
Nếu u = -2 thì v = -9
Nếu u = 9 thì v = 2
Nếu u = -9 thì v = -2
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về diện tích hình tròn, quạt tròn.
Ký duyệt
Ngày soạn : / / 2009 Tuần 33
Ngày dạy : / / 2009 Tiết 33
LUYỆN TẬP VỀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN.
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
-Biết cách tính diện tích hình tròn, quạt tròn.
Kỹ năng : - Có kĩ năng vận dụng các công thức. .
Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Thước thẳng , com pa
- HS: Thước thẳng , com pa, thước đo góc .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp, trực quan, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra
Viết lại các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Làm BT sau :
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 12cm, số đo cung là 36o.
+ Nhận xét – Cho điểm.
Viết các công thức
+ Nhận xét bài của bạn.
* Kiểm tra :
Giải:
Theo công thức S = .
Ta có :
(cm2)
HĐ2: Luyện tập
Bài 1 : Cho hình vẽ
Hãy so sánh diện tích hình gạch
chéo và diện
8cm tích hình
để trắng.
8cm
+ Theo dõi uốn nắn HS.
Bài 2 : Cho tam giác ABC nội tiếp (O;R), Có
a/ Tính SqAOB ( ứng với cung nhỏ AB) ?
b/ Tính SvpAmB ( ứng với cung nhỏ AB)?
Bài 3 : Trong một tam giác đều ABC vẽ những cung tròn đi qua trực tâm của tam giác và từng cặp đỉnh của nó, biết cạnh tam giác bằng a . Tính diện tích hình gạch sọc ?
Gợi ý : DT hình gạch sọc bằng tổng DT 3 hình viên phân trừ đi DT t/g đều ABC
+ Vận dụng công thức tính diện tích hình gạch cheo và diện tích hình để trắng. Rồi so sánh.
+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ Đọc, vẽ hình và trình bày lời giải.
+ Đọc, vẽ hình và trình bày lời giải.
+ Thực hiện theo gợi ý.
* Luyện tập :
Lời giải bài 1 :
+ Hình để trắng là ½ hình tròn bk 4cm, có diện tích là :
S1 = ½ = ½ .= 8
Diện tích hình gạch sọc và hình để trắng là hình tròn bk 8cm.
S = ==16
Diện tích hình gạch sọc :
S2 = S – S1 = 16 -8=8
Vậy S1 = S2.
Lời giải bài 2 :
B
m
A O 45 C
+ Có
AÔB = 900.
a/ DT hình quạt AÔB là :
( đvdt)
b/ DT tam giác AOB là :
½ OA.OB = (đvdt)
DT hình viên phân là :
-= (đvdt)
Lời giải bài 3 : A
R O’
H
B O C
+ Gọi O là tâm của t/g đều ABC, ta thấy : OA = OB = OC, OA,OB,OC lần lượt là p/g trong của cac góc A,B,và C. Từ đó : OÂC = =300
AÔC =1800-(300 + 300)=1200
Vậy hình viên phân ứng với cung 1200 dây AC là cạnh t/g đều nội tiếp (O’) bk R( đ/tr đi qua 3 điểm A,O,C)
Từ đó AC =
DT hình quạt tròn AO’C là :
Sq =
DT t/g AO’C có O’H = ½ O’A ( vì O’AH là ½ t/g đều) và
SO’AC = ½ .a. =
DT hình viên phân AOC là :
SAOC = -
DT t/g đều cạnh a là : SABC =
DT hình gạch sọc là :
S = 3SAOC – SABC=
Ký duyệt
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về giải bìa toán bằng
cách lập phươpng trình.
Ngày soạn : / / 2009 Tuần 34
Ngày dạy : / / 2009 Tiết 34
RÈN KỸ NĂNG GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : - Häc sinh biÕt chän Èn, ®Ỉt ®iỊu kiƯn cho Èn.
- Häc sinh biÕt ph©n tÝch mèi quan hƯ gi÷a c¸c ®¹i lỵng ®Ĩ lËp ph¬ng tr×nh bµi to¸n.
- Häc sinh biÕt tr×nh bµy bµi gi¶i cđa mét bµi to¸n bËc hai.
Kỹ năng :- RÌn cho häc sinh biÕt ph©n tÝch mèi quan hƯ gi÷a c¸c ®¹i lỵng ®Ĩ lËp ph¬ng tr×nh bµi to¸n.
- RÌn c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i cđa mét bµi to¸n bËc hai.
Thái độ : H×nh thµnh thãi quen lµm viƯc cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc. Ph¸t triĨn t duy logic, s¸ng t¹o.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thíc th¼ng, MTBT
- HS : ¤n tËp c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Thíc, MTBT.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- ThuyÕt tr×nh, vÊn ®¸p, ph¸t hiƯn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị, hỵp t¸c nhãm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra
Nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
BT: Cho một số có hai chữ số. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho ?
+ Nhận xét – Cho điểm.
Trả lời miệng : các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Cả lớp cùng làm.
+ Nhận xét bài của bạn.
* Kiểm tra :
Giải:Gọi x là chữ số hàng chục, x, x .Khi đó chữ số hàng đơn vị là : 10 – x
Giá trị của số đã cho :
10x + 10 – x = 9x + 10
Ta có p/t : x(10 -x) = 9x +10 -12
x2 – x – 2 = 0 (*)
Giải (*), ta được : x1 = -1, x2
Vì x1 – 1 không thoả mãn ĐK.
Vậy chữ số hàng chục là 2
chữ số hàng đơn vị là 8
Trả lời :số cần tìm là : 28
HĐ2: Luyện tập
Bài 1 : Trong một phòng họp có 360 ghế được xếp thầnh các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có 1lần phòng họp phải xếp thêm 1dãy và mỗi dãy tăng 1ghế.(số ghế trong các dãy vẫn bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng có bao nhiêu dãy ghế ?
Bài 2 : Quãng đường từ Cà Mau – Cần Thơ dài 150 km.Một ôtô đi từ Cà Mau – Cần Thơ nghỉ lại Cần Thơ 3h 15’, rồi trơt về Cà mau hết tất cả 10h.Tính vận tốc ôtô lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn lúc về là 10km/h?
Gợi ý :
Cả lớp cùng thực hiện.
+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
+ Lập phương trình.
+ Giải phương trình.
+ Trả lời.
+ Đọc
+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
+ Lập phương trình.
+ Giải phương trình.
+ Trả lời.
+ Thực hiện theo gợi ý.
* Luyện tập :
Lời giải bài 1 :
Gọi x (dãy) là số dãy ghế. x, khi đó số ghế trong một dãy lúc đầu là : (ghế)
số ghế trong một dãy lúc sau là : (ghế), ta có p/t:
+1 =
x2 – 30x +360 = 0 (*)
Giải (*),ta được : x1 = 15, x2=24
Trả lời : 15 dãy hoặc 24 dãy.
Lời giải bài 2 :
Gọi x(km/h) là vận tốc lúc về, ĐK : x > 0
Vận tốc lúc đi : x + 10 (km/h)
Thời gian lúc về : (h)
Thời gian lúc đi : (h)
Ta có p/t: ++=10
9x2 – 310x -2000 = 0 (*)
Giải(*),ta được : x1 = (loại)
x2 =40 (nhận)
Trả lời : vận tốc lúc về của ôtô là : 40km/h.
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
Ký duyệt
Oân tập giờ sau kiểm tra.
Ngày soạn : / / 2009 Tuần 35
Ngày dạy : / / 2009 Tiết 35
KIỂM TRA 1TIẾT
I.ĐỀ BÀI :
Bài 1 : ( 2 điểm ) Giải hệ phương trình sau :
Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Giải các phương trình sau :
a/ 2x2 - 12x -14 = 0
b/ x4 - 5x2 – 14 = 0
Bài 3 : ( 3,5 điểm ) Cho hình nón ( Hình 1) C
Biết BC = 8cm và , lấy .Tính :
a/ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 300
của hình nón? 8cm
b/ Tính thể tích của hình nón ?
A r B
II. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.
Bài 1 : ( 2 điểm ) Giải đúng mỗi bước cho 0,5 điểm
Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Giải các phương trình sau :
a/ 2x2 - 12x -14 = 0 ( 0,75 đ)
Có a – b + c = 2 + 12 – 14 = 0
Vậy : x1 = -1 ; x2 = ( 0,75 đ)
b/ x4 - 5x2 – 14 = 0
Đặt x2 = t , t 0, Từ (1), ta có phương trình : t2 – 5t – 14 = 0 (*) ( 0,25 đ)
Giải (*), ta có := (-5)2 – 4.1.(-14) = 25 + 16 = 81
> 0 ( 0,5 đ)
Do > 0, nên p/t (*) có 2nghiệm phân biệt :
t1 = > 0 ( nhận) ( 0,5 đ)
t2 = < ) (loại) ( 0,5 đ)
Với t = t1 = x2 = 7 ( 0,5 đ)
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm : ; ( 0,75 đ)
Bài 3 : ( 3,5 điểm ) Cho hình nón ( Hình 1) C
Biết BC = 8cm và , lấy .Tính :
a/ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 300
của hình nón? 8cm
b/ Tính thể tích của hình nón ?
A r B
Giải : Ta có r = AB = BC.sin C = 8.sin 300 = 8. ½ = 4 (cm) ( 0,75 đ)
h = AC = (cm) ( 0,75 đ)
a/ Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón là :
Sxq = .r.l = 3,14.4.8 100,48 (cm2) ( 0,5 đ)
Stp = Sxq + Sđ = 100,48 + 3,14. 16 150, 72 (cm2) ( 0,75 đ)
b/ Tính thể tích của hình nón là :
V = 115,91 (cm3) ( 0,75 đ)
Ký duyệt
File đính kèm:
- GA TU CHON TOAN 9.doc