Giáo án Ttiếng việt tuần 3 lớp 1

Học vần

Bài 8: l h

A. Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.

- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.

B. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ttiếng việt tuần 3 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang. - Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2. c, Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ - Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ. d, Tập viết: - Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc ( 10-15) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1 - Quan sát tranh nêu nội dung tranh. - Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. b. Kể chuyện: hổ (10) - Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo dạy Hổ. - Gv kể chuyện có tranh minh hoạ. - Gv tổ chức cho hs thi kể. - Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. c. Luyện viết: ( 6) - Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết. - Gv quan sát, nhận xét. Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng. - 2 hs đọc. - Nhiều hs nêu. - Hs thực hiện. - Vài hs chỉ bảng. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs lắng nghe. - Hs đọc cá nhân. - Hs viết bảng con. - Vài hs đọc. - Hs quan sát và nêu. - Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp. - Hs lắng nghe. - Hs theo dõi. - Đại diện nhóm kể thi kể theo tranh. - Hs lắng nghe. - Hs viết bài III- Củng cố, dặn dò: (5) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc. - Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn. - Dặn hs về nhà đọc bài. ____________________________________________ Toán Bài 11: Lớn hơn. Dấu > A- Mục tiêu: Giúp hs: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán , - Bảng phụ C . Các hoạt động dạy học Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (6) - Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống: 1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4 - Gv nhận xét, cho điểm. II. Bài mới: Nhận biết các quan hệ lớn hơn. (7) - Gv gắn hình lên bảng và hỏi: + Bên trái cô gắn mấy con bướm? + Bên phải cô gắn mấy con bướm? - Gv gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên. - Kết luận: + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm + Hai chẩm tròn nhiều hơn một chấm tròn Hoạt động của hs - 2 hs làm bài. - Hs quan sát. + Hs nêu. + Hs nêu + Hs nêu + 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. + Ta nói: 2 lớn hơn 1. + Ta viết: 2 > 1 -Thực hiện tương tự với tranh bên -Gv ghi bảng 2> 1 3 > 2 -Cho hs đọc. -Cho hs đọc 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết dấu >: (4) - Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >. - Quan sát và nhận xét. b. Bài 2: Viết (theo mẫu) (5) - Hs nêu yêu cầu. - Hs viết dấu >. - Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3 - Cho hs làm bài. - Gọi hs đọc kết quả. - Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung. c. Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2). (6) d. Bài 4: Viết dấu > vào ô trống: (5) - Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền dấu >. - Đọc lại kết quả và nhận xét. e. Bài 5: Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh. (6) - Gv nêu cách chơi. - Tổ chức cho hs chơi. - Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc. - Hs theo dõi. - Hs làm bài. - Hs đọc kết quả. - Hs nêu. - Hs tự làm bài. - Hs theo dõi. - Hs đại diện 3 tổ chơi. III- Củng cố, dặn dò: (5) - Chấm bài và nhận xét giờ học. - Dặn hs hoàn thành bài tập còn lại _________________________________________________ Thủ công Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2) I- Mục tiêu: (Như tiết 1) II- Đồ dùng dạy học: (Như tiết 1) III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1- Kiểm tra bài cũ: (5) - Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs. - Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs. 2- Học sinh thực hành: (20) - Gv nhắc lại cách xé, dán hình chữ nhật và hình tam giác đã học. - Gọi hs nhắc lại cách xé hình chữ nhật và hình tam giác. - Cho hs thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. + Yêu cầu hs vẽ theo 2 cách. + Xé, dán hình chữ nhật + Xé, dán hình tam giác. Hoạt động của hs - Hs theo dõi - 2 hs nêu. - Hs tự làm -Hs xé và dán hình cho phẳng đẹp. - Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp. - Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. -Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn - Hs bày theo tổ. -Hs nêu IV- Nhận xét, dặn dò: (5) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. ------------------------------------------------------------------- Nngày soạn: ngày 8 tháng 9 năm 2009 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Học vần Bài 12: i a A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: i, a, bi, cá. - Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ. B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5) - Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ. - Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3) 2. Dạy chữ ghi âm: Âm i: a. Nhận diện chữ: (3) - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i - Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên có dấu chấm. - So sánh i với đồ vật trong thực tế. - Cho hs ghép âm i vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng:( 15) - Gv phát âm mẫu: i - Gọi hs đọc: i - Gv viết bảng bi và đọc. - Nêu cách ghép tiếng bi. (Âm b trước âm i sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bi - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi. - Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi. Âm a: (Gv hướng dẫn tương tự âm i.) - So sánh chữ a với chữ i. ( Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: a có thêm nét cong). c. Đọc từ ứng dụng: (5) - Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: (5) - Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (13-17) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: bé hà có vở ô li. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: (7) - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ. + Trong sách vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? + Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào? + Lá cờ Hội có những màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? c. Luyện viết: (5-7) - Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs qs tranh - nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm i. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Nhiều hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm i. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. III. Củng cố, dặn dò: (5) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 13. _____________________________________________ Toán Bài 12: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số. - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số. B- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: (5) - Điền dấu (>, <)? 1....... 2 3 .........2 2 ...... .3 2 ........ 5 4 ....... 1 3 .........4 - Gv nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu (2) 2. Luyện tập: a. Bài 1: (>, <)? (8) - Gọi hs nêu yêu cầu của bài. - Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm gì? - Cho hs tự làm bài: 3 2 1 < 3 4 > 3 2 1... - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét. b. Bài 2: Viết (theo mẫu): (9) - Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4 - Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài. c. Bài 3: Nối với số thích hợp: (7) - Tổ chức cho hs thi nối nhanh. - Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi. Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 2 hs đọc và nêu. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs 3 tổ thi đua. C- Củng cố, dặn dò: (5) - Gv chấm bài và nhận xét. - Dặn hs về nhà làm bài. ____________________________________________ Sinh hoạt dạy bài Bệnh phong I mục tiêu Hs biết được triệu chứng , cách điều trị và cánh phòng bệnh phong -Hs có tháI độ tốt với người bị bệnh phong II.chuẩn bị -tài liệu về bệnh phong -Tranh, ảnh về bệnh phong III. các hoạt động dại học chủ yếu Hoạt động 1 (5) -Gv giới thiệu vài nét về bệnh phong -Bệnh phong lây lan hay di truyền? Tại sao ? Hoạt động 2 (7) Triệu chứng chính của bệnh phong - Gv giới thiệu từng triệu chứng của bệnh. + Trệu chứng sớm. + Triệu chứng lúc bệnh toàn phát - Những biể hiện sớm của bệnh phong? Nên làm gì khi thấy những biểu hiện sớm của bệnh phong? Hoạt động 3 (8) Điều trị bệnh phong - Gv giới thiệu một số biện pháp điều trị bệnh ? Bệnh phong có chữa khỏi không? Khi bị bệnh điều trị tại nhà hay phảI đến cách ly tại bệnh viện? Hoạt động 4 (7) Phòng bệnh - Gv giới thiệu một số biện pháp phòng bệnh - Cách phòng chống bệnh phong? Hoạt động 5 (3) -Nhận xet giờ học, nhắc nhở hs. - Hs theo dõi - Hs trả lời - Hs theo dõi -Hs trả lời -Hs theo dõi -Hs trả lời -Hs theo dõi -Hs trả lời C- Củng cố, dặn dò: - Gv chấm bài và nhận xét. - Dặn hs về nhà làm bài.

File đính kèm:

  • docGiao an Tieng Viettuan3.doc
Giáo án liên quan