Bài giảng Tập đọc Tuần : 13 Tiết : 37 - 38 Tên bài dạy : Bông hoa Niềm Vui

Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhận vật trong bài .

-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện .( trả lời được các câu hỏi trong sgk ) .

II/Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh họa bài học.

-Tranh , ảnh bông cúc đại đóa

 

doc30 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tập đọc Tuần : 13 Tiết : 37 - 38 Tên bài dạy : Bông hoa Niềm Vui, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B/ Dạy bài mới: 1/. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn luyện lại các dạng phép trừ có nhớ: 14 – 8; 34 – 8; 54 – 18 sau đó áp dụng giải toán rồi vẽ hình theo mẫu. 2/. Hướng dẫn bài tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài Nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. ( Cột 1,3 ) ,GT ( CỘT 2 ) - Khi đặt tính phải chú ý điều gì? - Thực hiện tính từ đâu? - Gọi 3 HS lên bảng, Bài 3: Tìm x ( a ) b,c ( Nâng cao ) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài. - Nhận xét Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải - Gọi HS nêu lời giải khác - Nhận xét Bài 5: - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì? - Yêu cầu HS tự vẽ. - Hình vuông có mấy đỉnh? 3.Củng cố, dặn dò: -Củng cố công thức bảng trừ -Chuẩn bị bài : 15,16,17,18 trừ đi một số 1 HS lên làm bài 2C 2 HS lên đọc bảng trừ . - HS chơi đố bạn để nêu kết quả . 14 – 5 = 9 , 14 – 6 = 8 , 14 – 7 = 7 ,.... HS đọc đề . - Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đợn vị, chục thẳng cột với chục. -Thực hiện tính từ hàng đơn vị - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a/ 84 – 47 , 74 – 49 ,....... 84 74 47 49 37 25 - Đọc đề bài - HS trả lời. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a/ x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 - Đọc đề bài. HS phân tích và giải . - Cửa hàng có số máy bay là : Giải : Số máy bay có là: 84 – 45 = 39 ( chiếc ) ĐS: 39 chiếc. HS khá , giỏi vẽ vào vở . - Mẫu vẽ hình vuông. - HS thực hành vẽ. - Có 4 đỉnh. Giáo án môn : Tự nhiên và xã hội Tuần : 13 Tiết : 13 Tên bài dạy : Gĩư sạch môi trường xung quanh nhà ở . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 26 /11 /2009 I/Mục tiêu : -Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở . -Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở . II.ĐDDH: -Tranh trong SGK -Phiếu bài tập III.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A Bài cũ: -Kể tên các đồ dùng có trong gia đình em. -Nêu cách giữ gìn và bảo quản những đồ dùng trong gia đình. B.Bài mới: *Khởi động : Trò chơi: Bắt muỗi HDHS cách chơi 1/Hoạt động 1:Làm việc với SGK theo cặp Bước 1: Làm việc theo cặp GV hỏi -Mọi người trong từng hình đang làm gì để môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ? -Những hình nào cho biết mọi người trong nhà đều tham gia làm VS xung quanh nhà ở -Giữ VS môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? Bước 2: Làm việc cả lớp GV nhận xét, kết luận 2/Hoạt động 2: Đóng vai Bước1:Làm việc cả lớp Bước 2:Làm việc theo nhóm Bước 3: Đóng vai -GV kết luận C.Củng cố,dặn dò -Giáo dục HS cách giữ VS môi trường xung quanh nhà ở để cơ thể khỏe mạnh . -Chuẩn bị bài :Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi . -HS thực hiện trò chơi -HS quan sát các hình 1,2,3,4,5 trong SGK -HS thảo luận theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày KQ -HS liên hệ đến việc giữ VS môi trường xung quanh nhà ở -Các nhóm bàn nhau, đưa ra cách giải quyết các việc làm giữ VS môi trường xung quanh nhà ở -HS đóng vai, các HS khác theo dõi tình huống nhóm bạn đưa ra và cùng thảo luận để chọn cách ứng xử có hiệu quả trong việc giữ VS môi trường xung quanh nhà ở. Giáo án môn : Chính tả Tuần : 13 Tiết : 26 Tên bài dạy : ( N-V ) Qùa của bố . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 26 /11 /2009 I.Mục tiêu: -Nghe – viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu . -Làm được BT2 ; BT (3 ) a / b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II.ĐDDH: -Bảng phụ -VBT III.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A.Bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng cả lớp viết bảng con: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa. - Nhận xét. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2/Hoạt động 1 :.Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố . * Hướng dẫn HS nắm nội dung bài. - Quà của bố đi câu về có những gì? * Hướng dẫn học sinh nhận xét - Bài chính tả có mấy câu? - Những chữ đầu câu viết thế nào? - Câu nào có dấu hai chấm. * Hướng dẫn viết từ khó: cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, toé nước. - Yêu cầu HS viết các từ khó * GV đọc HS viết bài vào vở. - GV đọc bài - Chấm bài. 3/Hoạt động 2 :.Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 3 - GV nêu yêu cầu. - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở sau đó đọc bài thơ . b. Dấu hỏi hay ngã 4.Củng cố, dặn dò: -Thi đua tìm tiếng có thanh hỏi, thanh ngã -Chuẩn bị bài: Câu chuyện bó đũa - 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con . - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối. - 4 câu - Viết hoa - Câu 2. Mở thúng ra là cả một thế giới dưới nước:.....bò nhộn nhạo - HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở - Điền vào chỗ trống iê hay yê - Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. - HS nghe, làm bài. Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi,.......... - Làng tôi có lũy tre xanh. Có sông Tô Lịch chạy quanh xóm làng - Trên bờ vải, nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng Giáo án môn : Tập làm văn . Tuần : 13 Tiết : 13 Tên bài dạy : Kể về gia đình . . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 26 /11 /2009 I. Mục tiêu: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước .( BT1 ) -Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1 . II.ĐDDH: -Bảng phụ -VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A. Bài cũ: -Nêu các việc cần làm khi gọi điện thoại . -Chấm VBT B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài tập 1: -Nhắc HS kể về gia đình, không phải trả lời câu hỏi. Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể. Có thể kể nhiều hơn 5 câu, nhưng không cần kể dài -Nhận xét Bài tập 2: -Nêu yêu cầu -Nhắc HS viết lại những điều vừa nói khi làm BT1( viết từ 3 đến 5 câu) dùng từ, đặt câu đúng và rõ ý -Chấm, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: -Liên hệ gia đình ở mỗi em. Giáo dục HS biết yêu thương những người thân trong gia đình. -Về nhà tập kể về gia đình mình. HS trả lời câu hỏi . -1HS đọc yêu cầu và các gợi ý trong bài tập -Cả lớp đọc thầm các câu hỏi để nhớ những điều cần nói -Một HS giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý. -4HS kể trước lớp -Cả lớp bình chọn người kể hay nhất Gia đình em có 4 người .Bố em là bộ đội ,đã về hưu.Mẹ em là giáo viên .Anh trai em học lớp 6 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu .Em rất yêu quý gia đình của mình . Gia đình em có 5 người .Bà em đã già ,ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày ,tối mới về. Em rất yêu quý và kính trọng bà ,bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn. HS nêu yêu cầu . -HS làm bài vào VBT -Nhiều HS đọc bài trước lớp Nhận xét bài của bạn . Giáo án môn : Toán Tuần : 13 Tiết : 65 Tên bài dạy : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 27 /11 /2009 I./Mục tiêu: -Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. II/.. ĐDDH: 1 bó 1 chục qt và 8 qt rời III/.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS A.Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng. HS1: Cột 2 bài 2. HS2: Cột b,c bài 3. - Gọi một vài HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số. Nhận xét. B/. Dạy bài mới: 1/. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Lập và học thuộc lòng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2/. Bài mới: a/: 15 trừ đi một số: - Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15-8, 15-9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng thức 15 trừ đi một số . b/ 16 trừ đi một số: - Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - 16 bớt 9 còn mấy? - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Vậy 16-8, 16-9 bằng mấy? - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số. c/ 17, 18 trừ đi một số: Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết qủa của các phép tính. 17-8, 17-9, 18-9. - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng công thức. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 3/ Luyện tập- thực hành: Bài 1: Tính - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm . - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Bài 2: Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng . ( NÂNG CAO ) 4.Củng cố, dặn dò: -Củng cố các bảng trừ đã học.Về nhà học thuộc lòng các bảng trừ -Chuẩn bị bài: 55 – 8 ; 56 – 7 , 37 – 8 ; 68 – 9 - 3 HS lên bảng. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 15-6. - 8 que tính ( vì 15 – 7 =8 ) 15-8=7 15-9=6 - Còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7. - 16 trừ 9 bằng 7 16 – 8 = 8 16 - 7 = 9 - HS đọc. - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả. 17-8=9 17-9=8 18-9=9 - Đọc bài và ghi nhớ. HS nêu yêu cầu . HS thảo luận theo 3 nhóm .. - Tiếp nối nhau báo cáo kết quả a/ 15 15 15 ........... 20 8 9 7 8 7 6 8 12 - HS lắng nghe cách chơi và tham gia chơi nhiệt tình Giáo án môn : Hoạt động tập thể . Tuần : 13 Tiết : 26 Tên bài dạy : Sinh hoạt cuối tuần . Người dạy : Phan Thị Kim Huệ Lớp: 2A Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 27 /11 /2009 I / Mục tiêu : - Đánh giá hoạt động tuần qua . - Triển khai kế hoạch tuần đến . II/ Các hoạt động dạy học 1/.Đánh giá các hoạt trong tuần: a/.Ưu điểm: -Thực hiện tốt nề nếp các mặt TD,VS -Trực nhật sạch sẽ,tác phong gọn gàng - Sách ,vở đồ dùng học tập đầy đủ -Tổ chức tốt truy bài đầu giờ -Một số em tiến bộ trong học tập :My , Thiệu , Diễm , Thành ,… b/.Tồn tại: - Nề nếp thể dục còn chậm - Một số em bảo quản vở,sách chưa tốt 2/.Kế hoạch tuần đến: - Duy trì tốt các mặt hoạt động - Khắc phục những tồn tại nêu trên - Kiểm tra sách vở,đồ dùng học tập - Tổ chức ca múa hát tập thể . - Chuẩn bị cho hoạt động trại . -Thực hiện chủ đề “Thấy , cô giáo ”

File đính kèm:

  • docT_13.doc
Giáo án liên quan