I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố thêm sự hiểu biết về trang trí hình vuông. Một số dạng thường được ứng dụng thực tế.
_ Kỹ năng: Biết sử dụng màu sắc có mảng chính, phụ.
_ Thái độ: Tự nghĩ ra hoạ tiết và trang trí hình vuông theo ý mình.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Tranh mẫu trang trí, có vật có trang trí hình vuông.
_ Học sinh: Vở, chì màu, bút chì
III/ Hoạt động dạy và học:
29 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp khối 4 - Tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ao, hồ, sông ngòi.
_ Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu.
_ Để có nguồn nước sạch ta phải làm gì?
_ Hãy nêu những biện pháp bảo vệ nguồn nước?
e/ kết luận: Bài học/ SGK
_ Kiểm tra thường xuyên các bể nước, có đường ống dẫn nước máy, ngăn chặn việc phá đục đường ống lấy nước.
_ 3 học sinh nhắc lại
4- Củng cố: (4’)
Học sinh đọc ghi nhớ
4/ sử dụng nước như thế nào gọi là sử dụng nước hợp lý.
_ Nêu các biện pháp giữ sạch nứơc.
5- Dặn dò: (1’)
Học bài + TLCH/SGK
Chuẩn bị: Ôn tập
Nhận xét tiết học:
Tiết 35:
TOÁN
BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Bước đầu nắm được biểu thức có chứa hai chữ số dạng đơn giản a + b, a – b, a x b, a :b.
_ Kỹ năng: Giá trị số và tính giá trị số của biểu thức có chứa 2 chữ
_ Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: sách giáo khoa, vở bài tập
_ Học sinh: Sách giáo khoa, vở, vở bài
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (4’)
Nêu cách đặt tính và cách thực hiệnphép tính cộng 2 số có nhiều chữ số
Sửa bài 4,5/53
3. Bài mới: Biểu thức có chứa 2 chư.õ
_ Hôm nay các em sẽ hiểu thế nào là biểu thức có chứa 2 chữ.
_ Ghi tựa
Hát
Hoạt động 1: giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ
a/ Mục tiêu: Biết thế nào là biểu thức có chứa 2 chữ
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
Hoạt động lớp
d/ Tiến hành: Phương pháp vấn đáp
_ GV kẻ sẳn bảng như SGK
HD học sinh trả lời để điền vào khung
_ Học sinh đọc đề SGK
Số cá của anh
Số cá của em
Tất cả
3
4
0
a
2
0
1
b
3 +2
4 + 0
0 + 1
a + b
_ Số cá của anh là mấy?
_ Số cá của em là mấy?
_ vậy số cả của cả 2 anh em ?
+ Tương tự ví dụ 2,3:
_ Số cá ciủa anh là mấy?
_ Số cá của em là mấy
_ Vậy a + b được gọi là gì?
+ Lưu ý: Biểu thức có chứa có chứa 2 chữ không phải lúc nào cũng là phép cộng mà có thể là phép nhân, trừ, chia tuỳ thuộc vào đề bài. Không phải lúc nào cũng chứa 2 chữ a,b mà có thể là m,n,p,q
_ 3 con
_ 2 con
_ 3 + 2
_ a con
_ b con
_ a + b
_ Biểu thức có chứa 2 chữ
_ Học sinh cho ví dụ.
Hoạt động 2: Giá trị số của biểu thức (7’)
A/ Phương pháp: Vấn đáp
_ Hoạt động cả lớp
b/ Mục tiêu: Tính được giá trị số của biểu thức
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
_ Nếu a = 4; b = o thì a + b ta thể hiện nhu thế nào?
+ Tương tự ví dụ 2,3,4
Vậy 4,5,6 gọi là gì
_ Vậy mỗi lần thay chữ số ta tính được mấy giá trị số của biểu thức?
_ Nếu a = 4; b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4
_ Là giá trị của biểu thức a + b.
_ Một giá trị số của biểu thức
_ Học sinh nhắc lại
_ Giáo viên ghi bảng.
Hoạt động 3: Luyện tập (13’)
a/ Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức vừa học
b/ Phương pháp: Thực hành
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
+ Bài 1: Tính giá trị số của biểu thức (theo mẫu)
+ Bài 2: Đúng ghi Đ, S ghi S
+ Bài 3: a – b là biểu thức có chứa 2 chữ, tính giá trị số của biểu thức.
+ Bài 4: a x b là biểu thức có chứa 2 chữ, tính giá trị số
_ Hoạt động cá nhân
_ Học sinh làm bảng con
_ Học sinh điền, nêu kết quả
_ Học sinh làm vở
Của biểu thức a xb
4/ Củng cố: (4’)
_ Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được mấy giá trị số của biểu thức?
_ Thi đua:
_ Với a = 1, b = 0 tính giá trị số của biểu thức:
A =b :(347 x a + 980)+ (250: a -b)
_ Học sinh trả lới
5- Dặn dò: (1’)
Làm bài 6/54
Chuẩn bị: Tính giao hoán của phép cộng .
Nhận xét tiết học:
TIẾT 7:
KỂ CHUYỆN
BÀ GIÀ TRONG QUẢ BẦU
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Nghe và kể được câu chuyện
_ Kỹ năng: Rèn học sinh kỉ năng kể chuyện mạch lạc, biết vận dụng thủ thuật miêu tả sự việc trong quá trình kể chuyện.
_ Thái độ: Thấy được sức mạnh của con người nằm ở vị trí thông minh, lòng dũng cảm.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: tranh minh hoạ truyện + nội dung câu chuyện
_ Học sinh: Nội dung câu chuyện.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Sự tích hồ Ba Bể(4’)
_ Nêu ý nghĩa truyện
_ GV: Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới: Bà già trong quả bầu.
_ Giới thiệu bài: Hôm nay thầy sẽ kể cho các em nghe câu chuyện “Bà già trong qủa bầu”
_ Ghi tựa
Hát
_ Học sinh nhắc lại
Hoạt động 1: Kể chuyện (5’)
a/ Mục tiêu: Nắm sơ lược nội dung câu chuyện
b/ Phương pháp: Kể chuyện
c/ Đồ dùng dạy học: Tranh
Hoạt động cá nhân
d/ Tiến hành:
_ GV kể toàn bộ câu chuyện có minh họa tranh.
_ Học sinh kể câu chuyện + minh họa tranh
e/ Kết luận: Ca ngợi trí thông minh, lòng hiếu thảo
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh kể
Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện(25’)
a/ Mục tiêu: hiểu rõ nội dung truyện
b/ Phương pháp: Thảo luận
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động nhóm
d/ Tiến hành :
_ GV giao việc thảo luận
+ Kể 1 đoạn
_ Tại sao bà già con đi nơi xa?
_ Bà lên đi đường thăm con ra sao? Bà đem những gì?
+ GV kể đoạn 2:
_ Khi vào rừng bà gặp con gì?
_ Khi gặp cáo già bà có thái độ ra sao? Và bà đã làm gì?
_ thoát khỏi cáo thì bà gặp điều gì?
_ Bà đã làm gì khi gặp hổ?
+ GV kể đoạn 3:
_ Con đường vượt qua khu rừng rậm đã an toàn chưa?
_ Khi đi bà gặp ai đe doạ nửa?
_ Khỉ chúa muốn điều gì?
_ Nhưng nó bắt bà làm gì?
_ Cuối cùng đã đạt kết quả gì
+ GV kể đoạn 4:
_ Bà được con gái đối xử ra sao?
_ Nghỉ đến ngày về bà đã làm gì?
_ Con gái đã làm gì?
+ GV kể đoạn 5:
_ Cô gái đã làm gì:
_ Cô ra sao?
_ Học sinh nhận việc, thảo luận trình bày.
_ Đoạn 1: bà mẹ quyết định đi thăm con.
_ Để con bà tìm được người vừa ý
_ Bà mang theo cơm nước
_ Đoạn 2: Bà mẹ gặp cáo già và hổ.
_ Con cáo ốm đối 10 ngày
_ Hàng hoàng, kinh hãi bà hẹn 1 tháng sau sẽ nộp mạng.
_ Con Hổ.
_ Năm ne xin 1 tháng sau nộp mạng.
_ Đoạn 3: Bà già gặp khỉ chúa.
_ Chưa an toàn còn gay go
_ Aên thị bà
_ Thề trước thánn mẫu
_ Bà đã tìm được nhà con mình.
_ Đoạn 4: Tại nhà con gái.
_ Chăm lo, săn sóc cho bà
_ Buồn sầu kể cho con gái nghe.
_ Khoét quả bầu cho bà chui vào trong bdùng dây đang chắc buộc lại.
_ Đoạn 5: Trên đường về
_ Cho bà chui vào trong.
_ Chui vào quả khác và 2 mẹ con lăn về.
_ Đến chỗ khỉ 2 mẹ con làm gì ? tại sao?
_ Hổ làm gì?
_ Khi lăn qua chỗ cáo chuyện gì xảy ra?
_ Bà già làm gì để diệt chúng ?
_ Từ đó bà cảm thấy ra sao?
_ Hò hét để khỉ sợ hãi thánh đường .
_ Sợ quá nhảy qua chỗ khác.
_ Vỏ bầu nứt ra chạy về nhà.
_ Dụ chúng ăn thịt nướng
_ Ung dung thăm con gái
E/ Kết luận: Ý nghĩa / SGK
_ Học sinh nhắc lại
4- Củng cố: (4’)
_ Học sinh kể từng đoạn cả câu chuyện
_ Đọc ý nghĩa truyện
_ GDTT: Trí thông minh. Lòng hiếu thảo của con đối với mẹ.
_ 5 học sinh
_ 3 học sinh
5- Dặn dò: (1’)
Tập kể lại truyện
Học ý nghĩa
Chuẩn bị: Ông tổ nghề thêu.
Nhận xét tiết học:
Ngày .. tháng năm
Ngày .. tháng năm
KHỐI TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TIẾT 5:
AN TOÀN GIAO THÔNG
NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ TRẬT TỰ
AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I/ Mục tiêu:
_ Kiến thức: Học sinh nắm được những qui định chính trong luật lệ qiao thông nói về người đi bộ đi xe đạp trên đường.
_ Kỹ năng: Hiểu rõ việc thực hiện những qui định của người đi bộ và người đi xe đạp, những tai nạn và hậu quả của việc thực hiện không đúngquy định.
_ Thái độ: Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông đường bộ, tự giác thực hiện các qui định về giao thông.
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên:
_ Học sinh:
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Những qui định về trật tự (4’)
_ Nêu các qui định của người đi bộnvà đi xe đạp.
_ GV: Nhận xét
3. Bài mới: Tiếp theo.
_ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài “Những qui định về trật tự an toàn giao thông đường bộ”
_ Ghi tựa
Hát
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (25’)
a/ Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành: Giải quyết vấn đề
_ Việc chỉ huy giao thông có mấy cách?
_ Các dấu hiệu của người điều khiển
e/ Kết luận: Ca ngợi trí thông minh, lòng hiếu thảo
_ Khi sử dụng các loại phương tiện giao thông ta phải làm gì?
_ Hoạt động cả lớp
_ 2 cách
_ Người điều khiển giơ tay lên theo chiều thẳng đứng cấm tất cả các chiều đường.
_Dang ngang 2 tay hay 1 tay: các phương tiện bên phải và bên trái người điều khiển được đi thằng hoặc rẽ phải và bên trái người.
_ Để tay trước ngực hoặc sau lưng cấm các phương tiện trừ người đi bộ.
_ Giơ tay phải về phía trước báo phía sau lưng và bên phải các phương tiện không được đi lại.
_ Ngồi ở tư thế an toàn không đùa giỡn gây khó khăn cho người cầm lái.
_ Ngồi trên xí lô không thò tay vắt chân ra ngoài nhảy xuống xe khi xe chưa dừng hẳn.
_ Khi đi ô tô, xe lửa không c chen lấn, bàn ở cửa ra vào, thò tay, thò đầu ra ngoài
4- Củng cố: (4’)
_ Học sinh thi đua thực hiện việc điều khiển giao thông.
_ Nêu các quy định khi sử dụng các phương tiện giao thông.
_ 5 học sinh
_ 3 học sinh
5- Dặn dò: (1’)
Đọc bài lại
Chuẩn bị: Tiết 3.
Nhận xét tiết học:
File đính kèm:
- bai giang tuan 7thu 4.doc