Giáo án Toán Tuần thứ 32 Lớp 3A

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Rèn kĩ năng thực hiện nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .

- Ap dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật.

b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 32 Lớp 3A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm. - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Số cái cốc ở mỗi bàn là: 60 : 10 = 6 (cái) Có 78 cái cốc xếp vào số bàn là: 78 : 6 = 13 (bàn) Đáp số : 13 bàn. * Hoạt động 2: Làm bài 3. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức. - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 48 : 6 : 2 = 4 40 : 5 x 2 = 16 20 x 4 : 2 = 40 18 : 3 x 2 = 12 36 : 6 : 2 = 3 15 x 3 x 2 = 90 PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận câu hỏi: Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Các nhóm thi làm bài với nhau. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 159: Luyện tập. I Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Luyện tập bài toán lập bảng thống kê. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo : + Bước 1:1 km đi hết mấy phút? + Bước 2: 36 phút đi được mấy km? - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Số phút đi một km là: 14 : 7 = 2 (phút) Số km đi trong 36 phút là: 36 : 2 = 18 (km) Đáp số: 18 km. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm. - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Số kg kẹo trong mỗi hộp là: 56 : 8 = 7 (kg) Số hộp để đựng 35 kg kẹo là: 35 : 7 = 5 (kg) Đáp số : 13 bàn. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức. Luyện tập về bài toán lập bảng thống kê số liệu. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 48 : 6 : 2 = 4 48 : 6 x 2 = 16 b) 27 : 9 x 3 = 9 27 : 9 : 3 = 1. Bài 4: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận câu hỏi: Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT.Bốn Hs lên bảng thi làm bài. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Các nhóm thi làm bài với nhau. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2005 Toán. Tiết 160: Luyện tập chung. I Mục tiêu: a) Kiến thức: - Củng cố về kĩ năng tính giá trị biểu thức. - Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1. - Mục tiêu: Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: (10728 + 11605) x 2 = 22333 x 2 = 44666 (45728 – 24811) x 4 = 20917 x 4 = 83668 40435 – 32528 : 4 = 40435 – 8132 = 32303 82915 – 15283 x 3 = 82915 – 45849 = 37066 * Hoạt động 2: Làm bài 2, 3, 4. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Cách tính diện tích hình vuông. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân. - Một Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Năm 2005 có số tuần lễ và số ngày là: 365 : 7 = 52 tuần và 1 ngày. Năm 2005 có 52 tuần lễ và 1 ngày . Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Có bao nhiêu viên gạch? Xếp vào mấy xe tải? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: Mỗi xe chở số viên gạch là: 16560 : 8 = 2070 (viên gạch) Ba xe chở số viên gạch là: 2070 x 3 = 6210 (viên gạch) Đáp số: 6210 viên gạch. Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu các em nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật. - Gv nhận xét, chốt lại: 3dm2cm = 32cm. Cạnh hình vuông dài là: 32 : 4 = 8 (cm) Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64cm2. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs nhắc lại quy tắc. Cả lớp làm bài vào VBT. Bốn em lên bảng sửa bài. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Một em Hs lên bảng sửa bài. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận câu hỏi: Có 16560 viên gạch, xếp vào 8 xe tải. Hỏi 3 xe như thế chở bao nhiêu viên gạch. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT.Một Hs lên bảng làm bài. Hs nhắc lại. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Kiểm tra. Nhận xét tiết học. Bổ sung : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT- tuan 32.doc
Giáo án liên quan