Giáo án Toán Tuần 29 Lớp 3 Trường Tiểu học Hanh Thông

* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.

- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .

a) Phép chia 648 : 3.

- Gv viết lên bảng: 648 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.

- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.

- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:

- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?

+ 6 chia 3 bằng mấy?

+ Sau khi đã thực hiện chia hàng trăm, ta chia đến hàng chục. 4 chia 3 được mấy?

- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng đơn vị.

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 29 Lớp 3 Trường Tiểu học Hanh Thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - GV gọi 1 hs làm mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho hs thảo luận nhóm đôi: + Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu? + Chiều dài của hình chữ nhật? + cách tính diện tích hình chữ nhật - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Một Hs làm bài trên bảng lớp và giải thích. - Gv nhận xét, chốt lại: + Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Sai + Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. Sai + Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Đúng. 5. Tổng kết – dặn dò. Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông. Nhận xét tiết học. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. 3dm = 30cm. a/ Chu vi hình chữ nhật: (30 + 8) x 2 = 76 (cm) b/ Diện tích hình chữ nhật: 30 x 8 = 240 (cm2) Một hs làm mẫu. Diện tích của hình chữ nhật ABCD: 25 x 8 =200 (cm2) Đáp số : 200cm2 Diện tích của hình chữ nhật DEHG: 15 x 7 =105 (cm2 Đáp số : 105cm2 Hs nhận xét. Chiều dài của hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (cm2). Đáp số: 192 cm2 Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. 2 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận. 8cm. Gấp 3 lần chiều rộng. HS lắng nghe Toán. Tiết : Diện tích hình vuông. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .* HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Một hs làm bài 3. Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình vuông. a) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông. - Gv yêu cầu hs quan sát hình vuông ABCD. - Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông của hình vuông. - Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu? - Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình vuông. - Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ABCD ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông. - GV gọi 1 hs làm mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + 40mm = ? cm + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * Hoạt động 3: Làm bài 3, 4. Bài 3:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? Bài 4: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp. 5. Tổng kết – dặn do Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hs quan sát hình vuông ABCD. Hs:3x 3 = 9 ô vuông. Hs: 1cm2. Hs tính diện tích hình vuông. 3 x 3 = 9 cm2. Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc. Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. a/ Diện tích hình vuônng. 2 x 2 = 4(cm2) Chu vi hình vuông: 2 x 4 = 8 (cm) b/ Diện tích hình vuông: 4 x 4 = 16(cm2) Chu vi hình vuông: 4 x 4 = 16cm c/ Diện tích hình vuông: 6 x 6 = 36(cm2) Chu vi hình vuông: 6 x 4 = 24 (cm) Một hs làm mẫu. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. . 40mm = 4cm. Diện tích hình vuông: 4 x 4 = 16 (cm2). Đáp số: 16 (cm2). 1 Hs lên bảng làm bài. Cạnh của hình vuông: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích hình vuông: 6 x 6 = 36 (cm2). Đáp số: 36 cm2. Hs đọc yêu cầu đề bài. Diện tích hình chữ nhật: 12 x 8 = 96 (cm2) đáp số: 96cm2 Hs nhận xét. HS lắng nghe Toán. Tiết: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông . HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Một hs làm bài 3. Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1:Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là bao nhiêu? + Bài toán hỏi gì? * Hoạt động 2: Làm bài 3. Bài 3: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: + Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình mỗi hình. + Sau đó tính diện tích mỗi hình. + So sánh diện tích hai hai hình với nhau. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: Hình chữ nhật có diện tích kém hơn hình vuông 4cm2. Hình vuông có diện tích hơn hình chữ nhật 4cm2. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. a/ Diện tích hình vuônng.8 x 8 = 64(cm2) b/ Diện tích hình vuông:6 x 6 = 36(cm2) Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. Diên tích mỗi viên gạch là: 10 x 10 = 100(cm2). Diện tích 8 viên gạch men là: 100 x 8 = 800(cm2). Đáp số: 800cm2. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (3 + 7) x 2 = 20(cm) Chu vi hình vuông CDGD là: 5 x 4 = 20 (cm) b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 3 x 7 = 21 (cm2). Diện tích hình vuông CDGE là: 5 x 5 = 25 (cm2) HS lắng nghe Toán. Tiết : Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194 a) Giới thiệu phép cộng. - Gv nêu phép cộng 45732 + 36194. - Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính. - Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Phân xưởng Một may được bao nhiêu cái áo? + Phân xưởng Hai may được bao nhiêu cái áo? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại: * Hoạt động 3: Làm bài 3. Bài 4: Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. . 5. Tổng kết – dặn dò. Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. 45732 + 36194 81926 Hs : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghì 4 –5 Hs lặp lại. 36472 78219 85063 + 55418 + 16758 + 7892 91890 94977 92965 47409 81567 9889 + 48566 + 9278 + 90111 95975 90845 100.000 Hs đọc yêu cầu đề bài. Số cái áo phân xưởng Hai may được là: 4620 + 280 = 4900 (cái áo) Số áo cả hai phân xưởng may được là: 4600 + 4900 = 9500 (cái áo) Đáp số: 9500 cái áo. Hs đọc yêu cầu đề bài. Cách 1: Diện tích hình chữ nhật ABMN: 3 x 6 = 19 (cm2) Đáp số : 19 cm2. Cách 2: Diện tích hình vuông ABDC: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình vuông DCMN: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABMN:9 + 9 = 18 (cm2) Đáp số : 19cm2 HS lắng nghe

File đính kèm:

  • docT- tuan 29.doc
Giáo án liên quan