Giáo án Toán Tuần 1, 2 Lớp 2

I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng kẻ ô từ 10 đến 100.

- VBT in

- Bút dạ.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 1, 2 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e - Hiệu là 24; hiệu là 59 - 35 . * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Số bị trừ là 19; số trừ là 6. - Lấy cá số bị trừ trừ đi số trừ. - Làm bài cá nhân. - Tham gia chữa bài. * 1 HS đọc, lớp theo dõi. - Cá nhân trả lời, nhận xét. - 2-3 HS nêu - Làm bài vào vở - Nêu theo yêu cầu, nhận xét. * 1-2 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Cho biết sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm. - Hỏi độ dài đoạn dây còn lại. - Làm phép tính trừ. - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ. - Tham gia chữa bài * Lắng nghe, trả lời. - Lắng nghe. Ngày soạn:....................... Ngày dạy:....................... Toán 2: Bài 8: luyên tập I. Mục tiêu : Giúp HS: Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng một phép trừ. (HS làm các bài 1,2(cột 1,2)3,4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại) II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho phần bài tập. - VBT in. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung – thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5 phút 2. Bài mới: HĐ1:Bài 1:Tính 5-6 phút HĐ2: Bài 2: tính nhẩm. 4-5 phút HĐ3: Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu 7-8 phút HĐ 4: Bài 4: Giải toán có lời văn 5-6 phút 3. Củng cố- dặn dò: 3-4 phút * Yêu cầu HS làm bài tập sau: HS1: 25 - 12; 37 - 14 HS2: 47 - 32; 29 - 15 Kết hợp yêu cầu HS nêu tên các thành phần và kết quả từng phép tính. - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. * Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập. * Gọi HS nêu lệnh bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm vào vở, gọi 2 HS thực hiện bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng: * Gọi HS đọc nội dung bài tập 2 ( cột 2 ) - Yêu cầu HS trao đổi N2. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, nhận xét, chốt đáp án đúng: 60 - 10 – 30 = 20. 60 – 40 = 20. - Yêu cầu HS nhận xét KQ của phép tính 60 – 10 – 30 và 60 – 40 H: Tổng của 30 và 10 là bao nhiêu: KL: Khi biết:60 - 10 – 30 = 20 ta có thể điềng luôn KQ phép 60 – 40 * Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3. H: Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào? H: Muốn tính Hiệu ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bảng con lần lượt các bài. - Cùng HS nhận xét, chữa chung, chốt đáp án đúng: 84 77 59 - - - 31 53 19 53 24 40 Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. * Gọi HS đọc bài toán. H: Đề bài cho biết gì? H: Bài toán yêu cầu gì? H: Muốn biết còn bao nhiêu dm ta làm phép tính gì? GV tóm tắt bài toán: Dài: 9dm Cắt đi : 5dm Còn lại:.........dm? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn. - Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng. * Bài tập 5- Dành cho HS khá giỏi ( nếu có thời gian): - Gọi HS đọc bài tập 5. - Hướng dẫn cách thức làm. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng * GV hệ thống nội dung bài học. * 2 HS làm bảng lớp, lớp bảng con. HS1: 25 – 12 = 13; 37 – 14 = 23 HS2: 47 - 32 = 15; 29 - 15 = 14. * Lắng nghe, nhắc lại đề bài. * 1 HS nêu lệnh bài tập - Làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng phụ. - Tham gia chữa bài. * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài tập theo N2. - Nêu miệng, nhận xét, bổ sung. - Kết quả hai phép tính bằng nhau - Là 40. * 1 Hs đọc to, lớp đọc thầm. - Số bị trừ là 84, số trừ là 31 - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ - Thực hành làm bảng con - Tham gia nhận xét, chữa bài theo yêu cầu. - 1-2 HS đọc lại kết quả đúng. * 1 HS đọc to. - Mảnh vải dài 9dm, cắt đi 5dm - Tìm độ dài còn lại của mảnh vải - Phép tính trừ. Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ: Bài giải: Số vải còn lại là: 9 - 5 = 4 (dm) Đáp số: 4dm. - Tham gia chữa bài * Lắng nghe, trả lời. - Lắng nghe. - Suy nghĩ các nhân. - Trình bày, nhận xét. Ngày soạn:....................... Ngày dạy:....................... Toán 2: Bài 9: luyện tập chung Mục tiêu : Giúp HS: Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép cộng. (HS làm các bài 1,2(a,b,c,d)3(cột 1,2),4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho bài tập. - VBT in III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung – thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 2-3 phút HĐ1:Bài 1:Viết các số 6- 7 phút HĐ2: Bài 2:Viết: 7- 8 phút HĐ3:Bài 3:Đặt tính rồi tính 8-9 phút HĐ4: Bài 4: Giải toán có lời văn 6-7 phút 3. Củng cố- dặn dò: 3-4 phút * Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập chung. * Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS tự làm bài tập vào vở, 3 HS làm bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Cùng HS chữa bìa, chốt đáp án đúng. H: Qua dãy số các em rút ra đựoc ghi nhớ gì? - GV kết luận: + Trong dãy số tự nhiên, các số liền kề nhau hơn hoặc kém nhau một đơn vị; + Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị... * Gọi HS nêu lệnh bài tập 2. - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, 2 HS làm bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt kiến thức, đáp án đúng: Số liền sau của 59 là 60; Số liền trước của 89 là 88; số liền sau của 99 là 100; số liền trước của 1 là 0. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. - Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau H: Số 0 có số liền trước không? - GV nêu: Số 0 là số bé nhất trong các số tự nhiên đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. * Gọi HS đọc nội dung bài tập3. - Yêu cầu HS làm bài cột 1,2 vào vở, 2 em làm bảng phụ, riêng HS khá - giỏi làm cả 3 cột. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng. 32 96 87 44 + - - + 43 42 35 34 75 54 52 78 Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính * Gọi HS đọc bài toán. H: Đề bài cho biết gì? H: Bài toán yêu cầu gì? H: Muốn biết cả hai lớp có tất cả bao nhiêu HS ta làm phép tính gì? GV tóm tắt bài toán: Lớp 2A : 18HS Lớp 2B : 21 HS Cả hai lớp:.........HS? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn. - Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng. * GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. * Lắng nghe, nhắc lại đề bài. * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân a.40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50. - Tham gia chữa bài - 2-3 HS nêu. - 1- 2 HS nhắc lại. * 1 – 2 HS nêu lệnh bài - Làm bài tập cá nhân, 2 HS làm bảng phụ. - Tham gia chữa bài, nhận xét, bổ sung. - Đối chiếu kết quả. - 1-2 HS đọc lại kết quả đúng. - 2-3 HS nêu. - Số 0 không có số liền trước. - Lắng nghe và ghi nhận. * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài tập cá nhân theo yêu cầu. - Tham gia chữa bài * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Lớp 2A có 18 HS và lớp 2B có 21 HS . - Tìm số HS cả hai lớp - Phép tính cộng. - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ: Bài giải: Số học sinh có tất cả là: 18 + 21= 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh - Tham gia chữa bài * Lắng nghe, trả lời. - Lắng nghe. Ngày soạn:....................... Ngày dạy:....................... Toán 2: Bài 10: : luyện tập chung Mục tiêu : Giúp HS: Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính trừ. (HS làm các bài 1(viết 3 số đầu),23(làm 3 phép tính đầu),4. Nếu còn thời gian, hướng dẫn HS KG làm các bài còn lại) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho phần bài tập - VBT in III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung – thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài HĐ1:Bài 1:Viết các số 7-8 phút HĐ2: Bài 2:Viết: 7-8 phút HĐ3:Bài 3:Tính 8-9 phút HĐ4: Bài 4: Giải toán có lời văn 5-6 phút 3. Cũng cố- dặn dò: 3-4 phút * Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Luyện tập chung. * Yêu cầu HS đọc đề bài. H: 20 còn gọi là mấy chục? H: 25 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Cho HS tự làm bài tập vào vở 3 số đầu riêng HS khá giỏi làm hết cả mấy số, 3 HS làm bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Cùng HS chữa bìa, chốt đáp án đúng. * Gọi HS đọc lệnh bài tập 2. H: Số cần điền vào các ô trống ở bài 2a là số như thế nào? H: Vậy muốn tính tổng ta là thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, 2 HS làm bảng phụ. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt kiến thức, đáp án đúng: - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. * Tiến hành tương tự với bài 2b. * Gọi HS đọc nội dung bài tập3. - Yêu cầu HS làm 3 phép tính đầuvào vở, 2 em làm bảng phụ, riêng HS khá, giỏi làm cả 5 phép tính. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Huy động kết quả, chốt đáp án đúng. 48 65 94 - - + 30 11 42 78 54 52 Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính * Gọi HS đọc bài toán. H: Đề bài cho biết gì? H: Bài toán yêu cầu gì? H: Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? GV tóm tắt bài toán: Mẹ và chị : 85 quả cam Mẹ : 44 quả cam Chị hái :....... quả cam ? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn gọn. - Huy động kết quả, nhận xét, chốt bài giải đúng. * GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Phép cộng có tổng bằng 10. * Lắng nghe, nhắc lại đề bài. * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - 20 còn gọi là 2 chục. - Gồm 2 chục và 5 đơn vị. - Làm bài cá nhân HS1: 25 = 20 + 5 HS2: 62 = 60 + 2. HS3: 99 = 90 + 9. - Tham gia chữa bài * 1 HS đọc lệnh bài - Là tổng của 2 số hạng cùng cột đó. - Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau. - Làm bài tập cá nhân, 2 HS làm bảng phụ. - Tham gia chữa bài, nhận xét, bổ sung. - Đối chiếu kết quả. * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Làm bài tập cá nhân theo yêu cầu. - Tham gia chữa bài * 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Mẹ và chị hái được 85 quả cam; mẹ hái được 44 quả cam. - Tìm số cam chị hái - Phép tính trừ. - HS nêu. - Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng phụ: Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam - Tham gia chữa bài * Lắng nghe, trả lời. - Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docGiao an Toan lop 2_Tuan 1,2_KG1.doc
Giáo án liên quan