Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 18

A- Mục tiêu

- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan.

- Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN.

- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.

B- Đồ dùng

GV : Thước và phấn màu

HS : SGK

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật A- Mục tiêu - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN? - Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh rộng? - 14 cm gấp mấy lần 7cm? + Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm. * Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Tương tự bài 1 * Bài 3: - Đọc đề? - GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. 4/ Củng cố: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. 4cm + 3cm = 7cm. - 14cm gấp 2 lần 7cm - HS đọc qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2. - HS đọc - Lớp làm vở a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 27 + 13) x 2 = 80(cm) - HS đọc + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31) x 2 = 188( m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; ( 54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ. Toán + Ôn : Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập a) HĐ 1: Ôn lý thuyết - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - GV nhận xét, cho đỉêm b) HĐ 2: Rèn KN tính chu vi HCN * Bài 1:Treo bảng phụ - Tính chu vi HCN có : Chiều dài 14cm, chiều rộng 10cm Chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm - Gọi 2HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Tương tự bài 1 - Chấm, chữa bài. 4/ Củng cố: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - Nhận xét - HS đọc - Lớp làm vở Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 14 + 10 ) x 2 =48 ( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 9 + 5 ) x 2 = 28 (cm) Đáp số: a) 48cm. b) 28cm. - HS làm phiếu HT Bài giải Chu vi sân chơi là: ( 48 + 12 ) x 2 = 120 (m ) Đáp số: 120m Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 87 : Chu vi hình vuông A- Mục tiêu - Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. Vận dụng quy tắc để giải các bài toán có liên quan. - Rèn KN tính chu vi hình vuông - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT * Bài 2: - đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - đọc đề? - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củng cố: - Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc. - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm. - HS đọc - HS nêu - làm vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm. - HS đọc Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 88 : Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về tính chu vi HCN, hình vuông và giải toán về hình học. - Rèn KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình vuông? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: * Bài 2: - Đọc đề? - HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm. - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào? - giải bài xong ta cần làm gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Nửa chu vi HCN là gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN? - Chấm , chữa bài. 4/ Củng cố: - Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 -3 HS nêu - Nhận xét. - Hs tự làm- Đổi vở KT + HS làm vở- 1 HS chữa bài - HS đọc - Đơn vị mét - Ta cần đổi đơn vị cm ra mét Bài giải Chu vi của khung tranh đó là: 50 x 4 = 200( cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m. - HS đọc - Ta lấy chu vi chia cho 4 - Hs làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6( cm) Đáp số: 6cm. - HS đọc - Là tổng chiều dài và chiều rộng - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng + HS làm phiếu HT + 1 HS chữa bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(m ) Đáp số: 40m. Toán + Ôn : Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố về nhân chia số có ba chữ số với số có 1 chữ số - Củng cố về tính chu vi hình vuông - Giáo dục HS tính chăm học. II. Đồ dùng Gv : Phiếu học tập HS ; Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Tính giá trị của biểu thức ( 123 - 23 ) : 2 12 x 2 - 4 - Nhận xét B. Bài mới * Bài tập 1 + Tính chu vi hình vuông MNPQ biết cạnh hình vuông là 5cm * Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính 132 x 3 216 x 3 612 : 5 821 : 7 - GV chấm, nhận xét - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con' ( 123 - 23 ) : 2 = 100 : 2 = 50 12 x 2 - 4 = 24 x 2 = 48 + HS làm bài vào phiếu - Chu vi hình vuông là : 5 x 4 = 20 ( cm ) - Đổi phiếu, nhận xét + HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng 123 216 x x 3 3 369 648 612 5 821 7 5 122 7 117 11 12 10 7 12 51 10 49 2 2 - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 89 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữa số cho số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức. Tính chu vi hình vuông, HCN... - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1, Bài 2: * Bài 3: - Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 5:- Đọc đề? - Biểu thức thuộc dạng gì? - Nêu cách tính GTBT đó? - Chấm, chữa bài. 3/ Củng cố: * Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS tự làm- Đổi vở- KT - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Bài toán giải bằng hai phép tính. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27( m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54( m) Đáp số: 54 mét - HS đọc - HS nêu - HS nêu + HS làm phiếu HT a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 Thứ sáu ngày 5 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 90 : Kiểm tra định kì ( cuối kì 1 ) ( Theo đề của Phòng giáo dục )

File đính kèm:

  • docTuan 18.doc
Giáo án liên quan