I. MỤC TIÊU :Giúp học sinh:
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tờ lịch năm 2005 (tương tự như trong SGK).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
AKIỂM TRA BÀI CŨ :Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
HS1: Đặt tính rồi tính: 9013 - 6841 7394 + 435
HS 2: Nêu cách tìm số trừ chưa biết. 8462 - x = 762
Nhận xét bài cũ.
B GIỚI THIỆU BÀI MỚI: THÁNG - NĂM
3 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 103: Tháng - Năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 103 THÁNG - NĂM
I. MỤC TIÊU :Giúp học sinh:
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tờ lịch năm 2005 (tương tự như trong SGK).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
AKIỂM TRA BÀI CŨ :Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
HS1: Đặt tính rồi tính: 9013 - 6841 7394 + 435
HS 2: Nêu cách tìm số trừ chưa biết. 8462 - x = 762
Nhận xét bài cũ.
B GIỚI THIỆU BÀI MỚI: THÁNG - NĂM
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.
- GV treo tờ lịch 2005 lên bảng và giới thiệu: “Đây là tờ lịch năm 2005. lịch ghi các tháng trong năm 2005; ghi các ngày trong từng tháng”.
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong SGK và hỏi:
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Kể tên các tháng trong năm?
- Gọi nhiều HS nhắc lại mười hai tháng trong năm.
- GV nói: Trên tờ lịch các tháng thường được viết bằng số, chẳng hạn: “tháng Một” thì viết là “ tháng 1”, “tháng Hai” thì viết là “ tháng 2”, .. .
b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
- Yêu cầu HS quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch năm 2005 rồi hỏi:
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- GV nhắc lại và ghi bảng: “tháng 1 có 31 ngày”
- Tiến hành tương tự với các tháng trong năm để HS tự nêu được số ngày trong từng tháng.
- GV lưu ý HS: “Tháng 2 năm 2005 có 28 ngày, nhưng có năm tháng hai có 29 ngày, chẳng hạn như năm 2004. vì vậy tháng hai có 28 ngày hoặc 29 ngày”.
- Gọi HS nhắc lại số ngày trong từng tháng.
- GV hướng dẫn HS nhớ số ngày trong từng tháng : Nắm bàn tay trái hoặc bàn tay phải thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái qua phải: Chỗ lồi của đốt xương ngón tay chỉ tháng có 31 ngày, chỗ lõm giữa hai chỗ lồi chỉ tháng có 28 hoặc 29 ngày (tháng 2), hoặc 30 ngày (tháng 4, 6, 9, 11).
Luyện tập:
Bài 1:
- GV yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Yêu cầu HS trả lời trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- Cho HS quan sát tờ lịch tháng tám năm 2005.
8
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
3
10
17
24
31
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
+ Tháng tám có mấy ngày chủ nhật?
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
- Nhận xét và cho điểm.
- Theo dõi.
- quan sát.
- Một năm có 12 tháng.
- Tháng Một, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười một, tháng Mười hai.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại.
- theo dõi.
- Quan sát.
- Tháng 1 có 31 ngày.
- HS nêu: Tháng 2 có 28 ngày; Tháng 3 có 31 ngày; Tháng 4 có 30 ngày; Tháng 5 có 31 ngày; Tháng 6 có 30 ngày; Tháng 7 có 31 ngày; Tháng 8 có 31 ngày; Tháng 9 có 30 ngày; Tháng 10 có 31 ngày; Tháng 11 có 30 ngày; Tháng 12 có 31 ngày.
- Theo dõi.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại số ngày trong từng tháng.
- Theo dõi và thực hiện theo GV.
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Quan sát.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu.
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư.
+ Tháng tám có 4 ngày chủ nhật.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Một năm có bao nhiêu tháng? Kể tên các tháng trong năm.
- Nêu số ngày của từng tháng trong năm.
- Về nhà thực hành xem lịch.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- 105h.doc