Lịch báo giảng buổi chiều tuần 16 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam

A. Bài cũ:(4)

 - GV nhận xét, ghi điểm

B. Bài mới: *Giới thiệu bài:(1)

- GV giới thiệu trực tiếp bài học.

HĐ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5)

- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 16 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ1:Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5’) - GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GVQS nhận xét sửa sai cho HS. HĐ 2: Luyện tập.(20’) - GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm , chữa bài. Bài 1: Tính. GV yêu cầu HS làm bài ( Lu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính, đặt cột dọc số 0 thẳng số 5, số 5 các bài khác tơng tự.). Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý. Bài 3:Viết phép tính thích hợp. Lưu ý HS yếu đa về bài toán: Có 10 quả cam rơi 2 quả ra ngoài .Hỏi còn lại bao nhiêu quả?.... Phần dành cho HS khá, giỏi BT2(cột3,4) C. Củng cố, dặn dò.(5’) - GV tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng, trừ trongphạm vi 10. - GV nhận xét tiết học. - HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở. - HS đọc kết quả bài làm. HS khác nhận xét a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 -7 =3 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 - 0 = 10 10 - 10 = 0 b) - HS làm và nêu cách làm. 5+5=10 8-2=6 8-7=1 10+0=10 - Viết phép tính thích hợp. 7 + 3 = 10 10 - 2 = 8 - HS làm và nêu cách làm. 10-6=4 2+7=9 10-2=8 4+3= 7 - HS thực hiện cá nhân tên bộ mô hình học toán. - Về nhà xem lại bài. Tiếng việt: Luyện bài 64, im, um. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 64. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ. chim hùm cái bồ câu tôm kim Bài2: Điền im hay um. xâu k….. xem ph…… ch…… nhãn Bài3: Viết. con nhím, tủm tỉm. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. im, um, con mhims, trốn tìm mũm mĩm. Bài 2: HSKG Viết từ chứa: im: um: Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. HĐTT: Tham quan di tích……….. Theo tài liệu hướng dẫn HĐNGLL Tự chọn: Luyện bài 63-64 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: em,êm,im,um,xem tivi,đếm sao,thềm nhà,trái tim chùm quả B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2012. Tiếng việt: Luyện bài 65, iêm, yêm. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 65. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ để thành câu. Em là niềm vui âu yếm. Mẹ nhìn em của gia đình. Cô cho em điểm mười. Bài2: Điền iêm hay yêm. thanh k….. đồng ch……. ……dãi Bài3: Viết. quý hiếm yếm dãi. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. iêm, yêm, thanh kiếm, âu yếm. Bài 2: HSKG Viết từ chứa: iêm: yêm: Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tiếng việt: Luyện ở vở tiếng việt bài 65 -GV hướng dẫn HS cách làm bài Toán: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10. A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu. B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính. C: Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10. HS nối tiếp tho bàn đọc bảng cộng , trừ 10. HS đối đáp bảng cộng trừ 10. HS thi đọc theo bàn, nhóm 4. HS thi đọc cá nhân. HĐ3: Thực hành. GV ra bài và hướng dẫn làm bài. Bài1: Tính. 9+1= 7+3= 4+6= 4+6= 10-8= 10-7= 10-4= 10-1= 10 - 10= Bài2: Tính. 6+4-3 10-4-4 10-1+0 4+3+3 10-6-1 10-5+1 Bài3: HSKG. Cho các số 7, 2, 9 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho. HĐ4: HS làm bài. GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non. HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học. HS đồng thanh bảng cộng trừ 10. Tự chọn: Hoàn thành bài tập -GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong ngày Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiếng việt: Bài 67 : Ôn tập. I. Mục tiêu: -HS đọc được các vần kết thúc bằng –m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 -Viết được các vần,các từ ngữ từ bài 60 đến bài 67. -Nghe, hiểu và kể đựơc một đoạn truyện theo tranh truyệnkể: Đi tìm bạn -HS khá, giỏi kể đựơc 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ , truyện kể. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ:(4’) - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: * Giới thiệu bài. - GV gắn bảng ôn HĐ1: Ôn tập a)Ôn về các vần vừa học. GV gọi HS chỉ các chữ vừa học trong tuần. - GV đọc âm - GV nhận xét b)Ghép chữ thành vần. - GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS. Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng Lưỡi liềm sâu kim nhóm lửa - GV gọi HS đọc. - GVQS chỉnh sửa cho HS. d)Tập viết từ ngữ ứng dụng: Sâu kim lưỡi liềm - GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. - GVQS nhận xét . Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn. - HS đọc sgk bài 66. - HS quan sát các vần đã học. - HS chỉ các chữ vừa học trong tuần: - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc: CN, lớp . - HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng CN, lớp - HS viết bảng con: xâu kim - HS viết vào vở. -HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn. Tiết 2 HĐ2: Luyện tập. a)Luyện đọc. - GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. - GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn. * Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS thảo luận nhóm. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa cho HS. * Đọc SGK : Tổ chức cho HS đọc lại bài. b)Kể chuyện. - GV kể chuyện lần 2 kèm theo tranh. - GV tổ chức cho HS kể chuyện. ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. C. Củng cố, dặn dò . - GV chỉ bảng ôn. - GV nhận xét tiết học - HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo(N - B - CN) - HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ. - HS đọc câu ứng dụng. - HS luyện đọc. - HS đọc tên câu chuyện: Đi tìm bạn. - HS nghe kể. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thờng nô đùa, ...cùng nhau. Tranh 2: Nhng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo về....Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn sóc buồn. Tranh 3: Gặp bạn Thỏ Sóc bènhỏi...Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Tranh 4:Mãi đến mùa xuân đa ấm áp đến từng nhà.Sóc mới gặp ...họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét. HS kể chuyện - HS đọc lại bảng ôn. - Về nhà đọc bài 68 Âm nhạc: Nghe hát quốc ca , kể chuyện âm nhạc Tự chọn: Hoàn thành bài tập -GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong ngày Thứ 6 ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 68, ot, at. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 68. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ để thành câu. Chùm nhót thơm ngát. Bé đã đỏ ửng. Hương sen đạt điểm cao. Bài2: Điền ot hay at. nhà h….. r…trà Bài3: Viết. bánh ngọt, chẻ lạt. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. ot, at, chẻ lạt, bánh ngọt, trái nhót. Bài 2: HSKG Viết từ chứa: ot: at: Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Toán: Luyện tập chung A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu. B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính. C: Các hoạt động dạy học chủ yếu. HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10. HS nối tiếp tho bàn đọc bảng cộng , trừ 10. HS đối đáp bảng cộng trừ 10. HS thi đọc theo bàn, nhóm 4. HS thi đọc cá nhân. HĐ3: Thực hành. GV ra bài và hướng dẫn làm bài. Bài1: Tính. 9+1= 7+3= 4+6= 4+6= 10-8= 10-7= 10-4= 10-1= 10 - 10= Bài2: Tính. 6+4-3 10-4-4 10-1+0 4+3+3 10-6-1 10-5+1 Bài3: HSKG. Cho các số 7, 2, 9 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho. HĐ4: HS làm bài. GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non. HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học. HS đồng thanh bảng cộng trừ 10. Tự chọn: Luyện viết đẹp bài 65-67 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: iêm,yêm,uôm,ươm,cánh buồm,vườn ươm,cờ đỏ thắm,bé tìm bạn,kiểm tra,chia nhóm,đàn bướm căng buồm B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. HĐTT: Sinh hoạt sao -HS ra sân xếp theo từng sao đã qui định -HS sinh hoạt theo hướng dẫn của anh chị phụ trách sao -GV theo dõi và giúp đỡ những sao chưa thành thạo

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (27).doc
Giáo án liên quan