I. Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở
213 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Nguyễn Thị Cúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
Chu vi HV và HCN bằng nhau là 36 cm
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN
-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45 (cm2)
Đáp số : 45 cm2
-HS nêu
Ngày dạy / /
Tiết 170: Ôn tập về giải toán
A-Mục tiêu:
- Biết gải bài toán bắng hai phép tính
- Bài tập 1, 2, 3.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Năm trước : 5236 người
Năm ngoái : tăng thêm 87 người
Năm nay : tăng thêm 75 ngưới
Năm nay :... người?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 1245 áo
Đã bán : 1/3 số áo
Còn lại :... áo?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
Có : 20500 cây
Đã trồng : 1/5 số cây
Còn phải trồng :... cây?
-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Lớp làm nháp
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( người)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( người)
Đáp số: 5398 người
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830 (cái áo)
Đáp số : 830 cái áo.
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400 (cây)
Đáp số: 16400 cây
Tiết 171 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)
A/ MỤC TIÊU :
-Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị ;
- Biết tính giá trị biểu thức.
- Làm BT 1, 2, 3, 4a
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
B/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, Bảng nhóm
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Một em lên bảng sửa bài tập về nhà.
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước.
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK.
- YC nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập SGK.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4:
a) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là :
A. 100 B. 320
C. 84 D. 94
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một em lên bảng giải bài .
Giải :
Độ dài đoạn dây thứ nhất là :
9135 : 7 = 1305 (cm )
Độ dài đoạn dây thứ hai là :
9135 – 1305 = 7830 (cm )
Đ/S: 7835 cm
- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa
- Một em lên bảng tính :
Giải
Mỗi xe tải chở là :
15700 :5 = 3140(kg)
Số muối chuyển đợt đầu là :
3140 x 2 = 6280 ( kg)
Đ/S: 6280 kg
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Một em giải bài trên bảng .
Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là :
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đ/S: 762 hộp
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS ghi đáp án vào bảng con
Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
I/ Mục tiêu :
- Biết đọc viết các số có 5 chữ số .
- Biết thực hiện các phép tính cộng trừ , nhân , chia ; tính giá trị của biểu thức .
- Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
- Làm BT 1 ; 2; 3; 4; 5
II/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào bảng con
- Mời vài HS lên bảng viết .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập
-Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi .
-Nhận xét ý kiến học sinh .
Bài 4: GV nêu Y/c bài tập.
Y/c HS nêu cách tính giá trị BT
GV gọi HS lên bảng làm bài
GV cùng HS nhận xét, chữa bài
Bài 5 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
4) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Lớp làm vào bảng con .
-Vài HS lên bảng viết số .
a/ 76 245 b/ 51807
c/ 90 900 d/ 22 002
- Một em đọc đề bài 2 SGK.
- Một em lên bảng đặt tính và tính ra kết quả. Lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3
-Quan sát trả lời :
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
+ Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
HS neâu
HS thực hiện
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
Giải :
Giá tiền mỗi đôi dép là :
92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đôi dép là :
18500 x 3 = 55 500 (đ )
Đ/S: 762 55 500 đồng
Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiêu :
- Biết tìm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bé nhất ) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia, và giải bài toán bằng hai phép tính
- Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản .
- Lµm BT 1, 2, 3, 4(a,b,c)
- Rèn kĩ năng nhận biết só và tính toán
B-Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm.
C/ Lên lớp :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/ Bài cũ
-Giáo viên đọc và yêu cầu học sinh viết các số:12 546 ; 65 045 ; 98 321
-Viết 4 phép tính lên bảng:
5468 + 12356 65 321 – 23 546
5478 x 5 21 543 : 3
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
-GV nêu mục tiêu bài học
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về cách giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước của số đó
- Mời một em lên bảng viết số liền trước .
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập.
-Mời một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh nêu bài tập
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 4 : a,b,c GV treo bảng phụ
a) Mỗi cột của bảng cho biết những gì ?
b) Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức, mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiêu ?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
3) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
-Cả lớp viết bảng con.
-4 học sinh lên bảng
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng sửa bài .
a/ Số liền trước số 8270 là số 8269
b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999
- Một em khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2
- Một em lên bảng đặt tính và tính
- Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
Giải :
Số bút chì đã bán được là :
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (cái )
Đ/S: 735 cái bút chì
- HS quan sát – nêu yêu cầu
- HS nêu số liệu của bảng thống kê
- HS nhận xét bổ sung
Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiêu :
- Biết tìm số liền sau của một số. Biết so sánh các số và sắp xếp một nhóm 4 số . Biết cộng, trừ ,nhân , chia với các số có đến 5 chữ số . Biết các tháng có 31 ngày.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- Bài 1,2,3,4a, 5(Tính 1 cách)
B/ Đồ dùng: -Bảng phụ - Bảng nhóm
C/ Lên lớp :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A/ Bài cũ
-Giáo viên phát phiếu bài tập theo dạng trắc nghiệm và yêu cầu học sinh làm bài nhanh.
-Nhận xét và tuyên dương cả lớp.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu bài học
2/ Hướng dẫn học sinh thực hành.
*Bài 1/179:
a)Giáo viên lần lượt nêu từng số và yêu cầu học sinh cho biết số liền trước, số liền sau của số đó.
b)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Sửa bài và cho điểm.
*Bài 2/179:
-YC học sinh tự đặt tính rồi tính vào b¶ng con.
*Bài 3/179
-Giáo viên nêu câu hỏi:Trong một năm , những tháng nào có 31 ngày?
*Bài 4/179:a
-Gọi học đọc đề toán .
-Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở.
*Bài 5/179: ( TÝnh mét c¸ch)
-Yêu cầu cả giải bài vào vở.
-Giáo viên chấm bài, nhận xét kết quả làm bài của học sinh .
C/ Củng cố , dặn dò
-Nêu cách tính diện tích HV , HCN ?
-Về nhà xem lại các bài tập đã học
-Lắng nghe
-Cả lớp làm bài.
-Số liền trước của 92 458 là 92 457.
-Số liền sau của 69 509 là 69 510.
-69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507.
-Cả lớp thực hiện bảng con
-Các tháng có 31 ngày là :tháng Một, Ba, Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười hai.
-Tìm x.
-Học sinh lên bảng, cả lớp làm vở.
-HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
-4-5 học sinh nêu.
-Lắng nghe.
Tiết 175. KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
File đính kèm:
- Toan 3 ca nam TCKT.doc