Hs tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm .
3 học sinh lên bảng làm.
Hs tự điền số thích hợp vào ô trống
Sẽ được dãy số:
A) 310, 311 ,312 ,313, 314, 315, 316, 317, 318,319.
B) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
98 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 chuẩn kiến thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ).
-Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức có dạng bài tập điền dấu “>”, “<”, “=” .
II/Đồ dùng dạy học: VBT
III /Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ: Làm b/t 2 VBT 89
2/Bài mới:
Bài 1/ SGK 82
Bài 2/SGK 82
GV cho HS nhận xét : Hai biểu thức có các số và các phép tính giống nhau nhưng biểu thức đầu có ngoặc nên phải thực hiện phép tính trong ngoặc trước, phép nhân sau. Biểu thức thứ hai phải thực hiện phép tính nhân trước rồi trừ sau.
Kết quả tính giá trị của hai biểu thức khác nhau.
Bài 3/SGK 82 (dòng 1 )
Bài 4/SGK 82 Tổ chức trò chơi
3/Củng cố : Nêu nội dung bài học
-Cho HS về nhà làm bài tập3 phần còn lại
GV nhận xét tiết học- Dặn dò về nhà…
-2 HS thực hiện
-HS nêu y/c bài tập
-HS nêu cách thực hiện biểu thức: 238 -( 55 -35 ).Thực hiện phép tính trừ trong ngoặc trước( 55 - 35= 20),sau đó thực hiện phép trừ ở ngoài ngoặc ( 238 - 20 =218)
238 - ( 55 -35)= 238- 20
=218
Tương tự HS làm b/c
-HS nêu y/c bài tập
-HS làm vào vở
-HS nhận xét từng cặp biểu thức một
-HS nêu y/c bài tập
Tính giá trị biểu thức rồi mới so sánh
HS làm vào vở.
- Sử dụng bộ đồ dùng toán để xếp thành hình ngôi nhà .
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu: -Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng .
II- Đồ dùng dạy học: VBT
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ:
Làm b/t 4 VBT 90
2/Bài mới:
Bài 1/SGK 83
Bài 2/SGK 83 (dòng 1)
Bài 3/SGK 83 (dòng 1)
Bài 4/SGK 83
GV cho HS tính g/trị của từng biểu thức rồi đối chiếu với các số có trong ô vuông
Ví dụ: 86 –(81 – 31) = 36,Vậy 36 là g/trị của biểu thức 86 - (81 -31)
GV cho HS thống nhất kết quả
Bài 5/SGK
Cách 2: Tính số bánh được xếp trong mỗi thùng: 4 x 5 =20 (bánh)
Sau đó tính số thùng bánh: 800 : 20 =40(thùng)
3/Củng cố: Nêu nội dung bài học
-Cho HS làm bài tập 2,3 phần còn lại
GV nhận xét tiết học-Dặn dò…
-2 HS giải
-HS nhắc lại cách tính g/trị của biểu thức
Có các phép tính cộng , trừ và phép nhân và chia( không có dấu ngoặc)
-HS làm b/c
-HS làm vào vở-vài HS thực hiện bảng.
-HS nêu y/c
-HS nêu lại qui tắc tính g/ trị của biểu thức có dấu ngoặc
-HS làm vào vở.-
HS nêu y/c bài tập
2 HS thi đua.
-HS đọc đề toán và nêu cách giải
1 HS giải cách 1,1 HS giải cách 2
Cách 1: Tính số hộp: 800 : 4 = 200( hộp)
Sau đó tính số thùng bánh: 200 : 5 =40 (thùng)
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
Toán: HÌNH CHỮ NHẬT
I- Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh ,cạnh ,góc )của hình chữ nhật .
-Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc ).
II- Đồ dùng dạy học:
-Các mô hình có dạng HCN, Êke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ:
-Tính giá trị của biểu thức
564 -10 x 4 72: ( 2 x 4)
2/Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu hình chữ nhật
GV giới thiệu hình CN :ABCD
Lấy ê ke kiểm tra 4 góc xem có là góc vuông không? GV lấy thước đo 4 cạnh để thấy HCN gồm có 2 cạnh dài là AB và CD, 2 cạnh ngắn là AD và BC,trong đó:
Hai “cạnh dài”có độ dài bằng nhau: AB =CD
Hai cạnh ngắncó độ dài bằng nhau: AD =BC
Từ đó kết luận: HCN có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau ,hai cạnh ngắn bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1/SGK 84
- Nhận biết trong các hình tứ giác đã cho, hình nào là HCN, dùng ê ke để kiểm tra 4 góc vuông hay không
Bài 2/SGK 84
Bài 3/SGK 85
( Lưu ý: AD = BC = 1cm + 2cm=3cm;
AM = BM = 1 cm.MD =NC=2cm;AB = MN =DC =4cm)
Bài 4/SGK 85
GV kẻ sẵn bảng
3/Củng cố: Nêu nội dung bài học
GV nhận xét tiết học-Dặn dò...
-2HS thực hiện
--HS trả lời: HCN có 4 góc đỉnhA,B,C,D đều là góc vuông.
-HS nêu lại khái niệm về HCN
- HS nhận biết HCN.liên hệ với các hình ảnh xq lớp học có dạng hình vuông.
-HS trả lời miệng
-HS nêu y/c bài tập
HS đo các cạnh hình CN để thấy AB=CD=4 cm và AD =BC =3cm,MN= PQ =5 cm và MQ =NP =2 cm
-HS nêu y/c bài tập
- Tự nhận biết được các hình chữ nhật ABMN, MNCD, ABCD. Sau đó tìm chiều dài, chiều rộng mỗi hình đó.
HS tuỳ ý một đoạn thẳng để ra HCN trong hình
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Toán : HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh ,góc )của hình vuông .
-Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông )
II/Đồ dùng dạy học: Ê-ke, thước kẻ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Bài cũ:
-Làm b/t 3 VBT 94
2/Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu hình vuông
-Hình vuông có 4 góc vuông.
- 4 cạnh hình vuông có độ dài bằng nhau.
Kết luận (SGK)
Cho HS nhận biết thêm bằng mô hình,
Hình nào là hình vuông, hình nào là
không vuông.
HĐ2: Thực hành
Bài 1/86
Bài 2/SGK 86
Bài 3/SGK 86
Bài 4/SGK 86
3/Củng cố: Nêu nội dung bài học .
GV nhận xét tiết học.Dặn dò về nhà…
2 HS thực hiện.
- Xem hình vuông ABCD
- Dùng ê ke kiểm tra 4 góc
- Dùng thước đo 4 cạnh
- Tự tìm ví dụ về các đồ vật xung quanh là hình vuông.
-HS nêu y/c bài tập
+ Nêu được hình EGHI là hình vuông, ABCD, MNPQ không phải là hình vuông
+HS giải thích.
- HS dùng thước đo độ dài cạnh hình vuông
- HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông
-HS vẽ hình như SGK vào vở có ô li.
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
Toán : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu
-Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài ,chiều rộng )
-Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật .
II/Đồ dùng dạy - học:
-Vẽ sẵn hinh chư nhật có kích thướt 3dm, 4 dm.
III/Các hoạt động dạy - học :
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Cho hs làm bài 2, 3 /86 /sgk
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Xây dựng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
VD:Cho hình tứ giác MNPQ(như sgk)
H/ Muốn tính chu vi của một hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- Liên hệ sang bài toán :Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm chiều rộng 3 dm . tính chu vi hình chữ nhật đó ?
H/ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 /87 /sgk
Bài 2 / 87/sgk
Bài 3 /87/sgk
Hoạt động 4: Củng cố -dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Xem bài trước “Chu vi hình chữ nhật”
- 2 hs thực hành trên bảng
- HS đọc đề xác định đề.
- HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ
- ...Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau.
- HS tính chu vi hình chữ nhật
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (dm)
hoặc (3 + 4)x 2 = 14 (dm)
- HS nhận xét 2 cách tính
-... ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2.
-HS làm bài bảng con
- HS đọc đề , tóm tắt , giải .
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
Toán: CHU VI HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu:
Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4 ).
Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông..
II/ Đồ dùng dạy - học :
Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 , 2 , 3 /87 /SGK
B/ Dạy bài mới : Giới thiệu bài:
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông:
-GV nêu bài toán : Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm(chỉ lên bảng) .Hãy tính chu vi hình vuông đó?
- Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào ?
Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông (ABCD) ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Hoạt động 2 : Thực hành :
Bài 1 / 88 /Sgk
Bài 2 / 88 /sgk
Bài 3 / 88 /sgk
Bài 4 / 88 /sgk
Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò :
H/ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ?
- 3 hs lên bảng
-Ta lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
hoặc : 3 x 4 = 12 (dm).
-Vài hs nhắc lại
-Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện lên làm bài
- HS làm bài vào vở
- Giải theo nhóm
-Thi làm bài lên bảng
-HS làm bài vào vở
- 2 đội thi làm trên bảng
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
Toán : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
-Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học .
II/ Các nội dung dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 m và chiều rộng 15 m.
- Tính chu vi hình vuông có cạnh 6dm.
B/ Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1 / 89 / sgk (giảm bớt phần b)
-Cho HS làm bài 1a (hướng dẫn về nhà 1b
Bài 2 /89 /sgk
Bài 3 /89 /sgk
Bài 4 / 89 /sgk
Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò:
-Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật ,hình vuông.
- Về nhà ôn tập làm bài 1 phần còn lại.
2 hs lên bảng
-HS đọc đề, nêu yêu cầu.
-2 hs lên bảng
-lớp làm bài vào vở
-HS xem bức tranh ở sgk
-HS đọc đề, nêu yêu cầu
-HS làm bài vào vở
-1 hs lên bảng giải
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên bảng giải
-Nữa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
-Lấy nữa chu vi trừ đi chièu rộng .
-Lớp làm bài vào vở
Thứ năm ngày 31 tháng12 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
-Biết làm tính nhân ,chia trong bảng ;nhân (chia ) số có hai ,ba chữ số với (cho ) số có một chữ số .
-Biết tính chu vi hình chữ nhật ,chu vi hình vuông ,giải toán về tìm một phần mấy của một số .
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
-Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 15m
-Tính cạnh hình vuông, bết chu vi hình vuông là 36cm
B/ Dạy bài mới:
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện tập thực hành:
Bài 1/90
Bài 2/90(cột 1,2,3)
Bài 3/90
Bài 4/90
Bài 5/90(Hướng dẫn về nhà )
Hoạt động 2 : Củng cố dặn dò:
-Cho HS đọc lại bảng nhân và bảng chia và cách thực hiện biểu thức.
-Về nhà làm bài tập2 phần còn lại và làm bài tập 5.
-2 hs lên bảng thực hiện
HS thuộc bảng nhân, chia, tính nhẩm
-HS thực hiện trò chơi đố bạn ghi kết quả vào mỗi phép tính
-HS tự làm bài vào vở.
-Đổi vở chấm chéo
-HS giải theo nhóm đôi
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
-HS đọc đề, tóm tắt, giải
-Lớp làm vào vở
-1hs lên bảng giải
-HS nêu cách và kế quả
-3 HS lên bảng, lớp bảng con
File đính kèm:
- TOAN3.doc