Bước 1 .Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em một đơn vị đo độ dài dùng để đo quảng đường. Đó là ki-lô-mét
Bước 2 . Giới thiệu ki-lô-mét:
+ Ki-lô-mét viết tắt là gì ? - Viết tắt là km .
- HS đọc 1 km bằng 1000 m .
- HS đọc cá nhân - > Tập thể .
- Ki-lô-mét có độ dài bằng 1000mét
- HS đọc 1 km bằng 1000 m .
- HS đọc cá nhân - > Tập thể .
1 km = 1000m
- Gọi HS đọc phần bài học ở SGK .
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 30 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: KI – LÔ - MÉT.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1Kiểm tra bài cũ :5’
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện các phép tính :
1dm = .....cm 1m = ......dm .
.....dm = 100cm .....cm = 1 dm .
HS2: Làm bài 2 cột 1
HS3: Làm bài 2 cột 2
- GV nhận xét – Ghi điểm .
2 Bài mới
Hoạt động 2:15’
Giới thiệu ki-lô-mét:
MT: Giúp HS :
- Nắm được tên gọi , ký hiệu của đơn vi ki -lô - mét . Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng ki- lô- mét.
- Nắm được quan hệ giữa ki-lô-mét và mét .
ĐD: - Bảng đồ Việt Nam .
PP: Quan sát nhận xét
Bước 1 .Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em một đơn vị đo độ dài dùng để đo quảng đường. Đó là ki-lô-mét
Bước 2 . Giới thiệu ki-lô-mét:
+ Ki-lô-mét viết tắt là gì ? - Viết tắt là km .
- HS đọc 1 km bằng 1000 m .
- HS đọc cá nhân - > Tập thể .
- Ki-lô-mét có độ dài bằng 1000mét
- HS đọc 1 km bằng 1000 m .
- HS đọc cá nhân - > Tập thể .
1 km = 1000m
- Gọi HS đọc phần bài học ở SGK .
Hoạt động 3: 12’
Luyện tập
MT:Biết làm các phép tính cộng , trừ (có nhớ ) trên các số đo với đơn vị là ki-lô-mét .
- Biết so sánh khoảng cách .
- Củng cố cách tính độ dài đoạn đường gấp khúc .
ĐD: VBT
PP: Cá nhân - luyện tập
Bước 1:Luyện tập :HS làm việc cá nhân
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm vào SGK .
Bài 2 :- Yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc . Đường gấp khúc ABCD .
Hỏi :+ Quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
- Dài 23 km .
+ Quãng đường từ B đến D (đi qua c ) dài bao nhiêu km ? - - Dài 90 km .
+ Quãng đường từ C đến A ( qua B ) dài bao nhiêu km ?
- Dài 65 km
Bài 3 :- GV treo bản đồ giới thiệu:
Quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km
Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và tự làm bài .
- Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên, độ dài của các tuyến đường .
Bài 4 :Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi .
Bước2: Chấm chữa cả lớp
3 Củng cố - dặn dò:3’
’
Bước1: Củng cố - Nhận xét tiết học .
Bước 2:Dặn : Yêu cầu HS về nhà tìm độ dài quãng đường từ Hà Nội đi Bắc Giang , Nam Định . Thái Bình .
Thứ 3 Thứ ngày tháng 4 năm 2009
TOÁN: MI – LI - MÉT
1 Kiểm tra bài cũ : 5’
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện điền dấu :
HS1: 567 km ...276 km 524 km ....254km
278 km ...278 km 432 km ....342km
- Gọi HS trả lời :
1 km bằng mấy m ? Mấy mét bằng 1 km ?
1 m bằng mấy dm ? - Nhận xét – Ghi điểm .
2 Bài mới
Hoạt động 1: 13’
Giới thiệu mm
MT: - Biết được tên gọi , ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài mi-li-mét .
Hiểu được mối liên quan giữa xăng-ti-mét và mi-li-mét.
ĐD: Thước mm
PP: nhóm cá nhân
Bước1. Giới thiệu mm Các em đã được biết các đơn vị đo độ dài là xăng-ti-mét , đề- xi-mét , mét , ki-lô-mét .Bài học hôm nay các em sẽ làm quen với một đơn vị đo độ dài nhỏ hơn xăng-ti-mét , đó là mi-li-mét .
- Mi-li-mét viết tắt là mm
- Yêu cầu HS quan sát thước kẻ và tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 .
Hỏi :+Độ dài từ vạch 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau ? - 10 phần bằng nhau .
Giảng :Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1 mi-li-mét , 10 mi-li-mét có độ dài bằng 1 xăng-ti-mét 10 mm = 1cm
Hỏi :+ 1 m bằng bao nhiêu cm ?
GV : 1m bằng 100cm , 1cm bằng 10 mm, từ đó ta nói 1m bằng 1000 mm .
Bước2: Yêu cầu HS đọc phần bài học ở SGK .
Hoạt động 2: 12’
Luyện tập thực hành :
MT: Giúp HS :
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăng-ti-mét và mi-li-mét .
ĐD: VBT
PP: Nhóm - cá nhân
Bước1. Luyện tập Nhóm 2 em - cá nhân
Bài 1:- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét , bổ sung .
Bài 2 :+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài .
- Gọi HS nêu kết quả . HS : + Đoạn thẳng MN dài : 6 mm
+ Đoạn thẳng AB dài : 3 mm
+ Đoạn thẳng CD dài : 7 mm
- Nhận xét - Chữa bài .
Bài 3:+ Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào ?
- Chữa bài : Giải
Chu vi hình tam giác đó là :
24 + 16 + 28 = 68 ( mm )
Đáp số : 68 mm
Bài 4 :- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
Bước2: GV tổ chức cho HS thực hành đo bằng thước để kiểm tra phép ước lượng .
3 Củng cố - dặn dò:5’
Bước1. Củng cố
Hỏi :+ 1 cm = .....mm 1 m = .....mm
Bước2:Dặn dò:Về nhà ôn lại các kiến thức về đo độ dài
Thứ 4 Thứ ngày tháng 4 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP
1 Kiểm tra bài cũ :5’
- Yêu cầu HS thực hiện :
HS1: 1 cm = ....mm 1000 mm = ....m
1m = ....mm 90 mm = ...cm
HS2: 5 cm = ...mm 6 cm = ....mm
- GV nhận xét ghi điểm .
2 Bài mới
Hoạt động 1: 13’’
Luyện tập - thực hành:
MT: Giúp HS :
- Củng cố về tên gọi và ký hiệu của các đơn vị đo độ dài : Mét , ki-lô-mét , mi-li-mét.
- Rèn kỷ năng tính , giải toán có lời văn với số đo độ dài .
- Củng cố kỷ năng đo độ dài đoạn thẳng cho trước
ĐD: VBT
PP: Cá nhân
Bước 1: Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em sẽ củng cố lại các kiến thức đã học về các đơn vị đo độ dài .
vuông .
Bước 2: Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài . - 1 em đọc .
- HS làm bài và nêu kết quả .
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ sơ đồ và giải toán .
- 2 em đọc đề bài toán .
- 1 em lên bảng vẽ sơ đồ , 1 em giải toán .
- Lớp nhận xét , chữa sai :
Giải
Quãng đường người đó đã đi là :
12 + 18 = 30 ( km )
Đáp số : 30 km .
Hoạt động 2: 12’
Luyện tập - thực hành:
MT: Giúp HS :
- Rèn kỷ năng tính , giải toán có lời văn với số đo độ dài .
- Củng cố kỷ năng đo độ dài đoạn thẳng cho trước
ĐD: VBT
PP: Cá nhân
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài . - 1 em đọc đề bài .
- HS thực hành và trả lời : Khoanh vào chữ C .
- Yêu HS tính nhẩm hoặc làm toán .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước , cách tính chu vi của một hình tam giác .
- Lớp nhận xét , chữa lại bài .
- 3 em nhắc lại .
Các cạnh của hình tam giác là :
AB = 9 cm , AB = 4 cm , CA = 5 cm
Giải
Chu vi của hình tam giác là :
3 + 4 + 5 = 12 ( cm )
Đáp số : 12 cm
Bước 3:Chấm chữa cả lớp
3 Củng cố - dặn dò :5’
Về nhà ôn lại các kiến thức về đo độ dài
Bài sau :Viết số thành tổng có trăm chục đơn vị
TOÁN : VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÓ TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
Các hoạt động
1 Kiểm tra bài cũ :5’
Hoạt động cụ thể
Điền số vào ô trống
HS1: 220, 221,..., ... , 225 , ... ,... , 228 , 229
HS2: Làm bài 1
HS3: Làm bài 2- GV nhận xét ghi điểm .
2 Bài mới
Hoạt động 1: 14’
Hướng dẫn viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị :
MT: Giúp HS :
- Ôn luyện kĩ năng đếm số , so sánh các số , thứ tự các số có 3 chữ số .
- Biết viết số có 3 chữ số thành tổng có trăm , chục , đơn vị .
ĐD : Bảng phụ
PP: Tự phát hiện
Bước 1:Giới thiệu : Tiết học hôm nay các em sé được ôn luyện kĩ năng đếm số , so sánh các số , thứ tự các số có 3 chữ số , viết 3 chữ số thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
Bước 2: Hướng dẫn viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị :
- GV hỏi :+ Số 375 có mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? - 3 trăm , 7 chục và 5 đơn vị .
- Ta có thể viết số này thành tổng :
= 300 + 70 + 5
- GV yêu cầu HS phân tích số 456 , 764 , 893 thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
Gọi HS lên bảng phân tích số 820 .
Bước 3:- Yêu cầu HS phân tích các số 450 , 707 , 803 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . - HS phân tích :
456 = 400 + 50 + 6 .
764 = 700 + 60 + 4 .
893 = 800 + 90 + 3 .
GV quan tâm đến HS yếu
Hoạt động 2: 12’
Luyện tập :
MT: Làm BT thành
thạo
ĐD:VBT
PP: Cá nhân
Bước 1:Luyện tập :
Bài 1 :- Gọi HS lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp đọc các tổng vừa viết được .
Bài 2 :- HS tự làm bài vào SGK .
Bài 3 :Hỏi :+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV hướng dẫn cách làm :
Em phân tích số 975 gồm mấy trăm , mấy
chục , mấy đơn vị ? Sau đó ta nối 975 với tổng 900 + 70 + 5 . - 975 = 900 + 70 + 5 .
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại .
Bài 4 :GV tổ chức cho các em làm bài tập dưới hình thức chơi trò chơi : Xếp thuyền . Trong thời gian 2 phút , tổ nào xếp được nhiều thuyền nhất thì tổ đó thắng cuộc ..
Bước 2: Chấm chữa cả lớp
3 Củng cố - dặn dò : 4’
Bước 1:Củng cố : Thi tính nhanh- Nhận xét chung tiết học .
Bước 2:Dặn : Về nhà ôn lại cách đọc , cách viết , cách phân tích các số có 3 chữ số thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
Thứ 6 ngày tháng 4 năm 2009
TOÁN : PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000
Các hoạt động
1 Kiểm tra bài cũ :5’
Hoạt động cụ thể
- HS lên viết các số sau thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
HS1: Làm bài 2
HS2: 234 , 230 , 405 .
HS3: 657 , 702 , 910 .
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
2 Bài mới
Hoạt động 1: 15’
Hướng dẫn cộng số có 3 chữ số :
MT:Giúp HS :
- Giúp HS thực hiện phép cộng có 3 chữ số theo cột dọc .
ĐD: Bảng phụ
PP:Nhóm - động não
Bước 1. Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ được học bài mới về : Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
Giới thiệu phép cộng :
+ Có 326 hình vuông, thêm 253 hình vuông nữa . Hỏi tất cả có mấy hình vuông ?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép cộng
Hỏi :
+ Tổng 326 và 253 có tất cả mấy trăm , mấy chục , và mấy hình vuông ?
+ Gộp 5 trăm , 7 chục , 9 hình vuông lại thì có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
+ Vậy 326 + 253 bằng bao nhiêu ? - 5 trăm 7 chục và 9 hình vuông .- Có 579 hình vuông .
Bước 2:Đặt tính và thực hiện tính :
- Yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số , hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326 với 253 ,
326
+ 253
579 .
- Cho HS nêu cách thực hiện tính và nhắc lại cách tính .
* Đặt tính: Viết trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị .
* Tính: Cộng từ phải sang trái , đơn vị cộng với đơn vị , chục cộng với chục , trăm cộng với trăm .
Hoạt động 2: 12’
Luyện tập :
MT: Làm đúng BT
ĐD: VBT
PP: cá nhân
Bước 1:Luyện tập :
Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm 3 cột (tính đúng )
Bài 2 :- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS lên bảng nêu cách đặt tính , tính đúng
Bài 3 :- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp .
+ Các số trong bài tập là các số thế nào ?
Bước 2: Chữa bài .
3Củng cố Dặn dò: 3’
Bước 1: Củng cố - Nhận xét chung tiết học .
Bước 2:Dặn: Về nhà tiếp tục luyện đặt tính và tính
File đính kèm:
- TOAN.DOC