Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15-18 Trường Tiểu học Tây Đô

I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :

 - Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số.

 - Thực hành tính trừ dạng “100 trừ đi một số” (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có hai chữ số, tính viết và giải toán).

II/ Đồ dùng dạy – học :

 - Bảng phụ vẽ sẵn nội dung BT 2.

 

doc39 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tuần 15-18 Trường Tiểu học Tây Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gìn trường lớp sạch đẹp ? Gọi HS trả lời . Nhận xét bổ sung . * Y/c HS làm bài tập sau : 1, Em hãy kể lại một tình huống em mắc lỗi , đã biết nhận và sửa lỗi . 2, Ghi dấu + vào ô trống trước ý em cho là đúng : Chỉ những người không giỏi mới cần chăm chỉ học tập . Cần chăm học hằng ngày và khi chuẩn bị kiểm tra . Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học của tổ , của lớp . Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học đến khuya . 3, Em hãy nêu những việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn : - Y/c HS trả lời miệng . - Nhận xét cho điểm HS . 3, Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn HS ôn lại bài , chuẩn bị kiểm tra học kì . Ngày soạn 03 tháng 12 năm 2008 Tuần 18 Tiết 86 : Ôn tập về giải toán I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Quy trình giải bài toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng, trừ). - Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 4. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 2 (tr 86) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập về giải bài toán. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài . - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? b, Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán nào ? c, Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán gì ? d, Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Đây là dãy số như thế nào ? - 2 số liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau mấy đơn vị ? 3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau . - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 2HS đọc đề bài. - HS làm bài. - 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - Bài toán tìm tổng của hai số. - 2HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm. - Bài toán về ít hơn. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về nhiều hơn. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp. - Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Tiết 87 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần). - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán và vẽ hình. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 5. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc chữa bài . - Nêu cách nhẩm phép tính 6 + 8 ; 20 - 8. b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 19 ; 90 -42. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? c, Bài 3: Tìm x - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Muốn tìm số hạng cha biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Hình tứ giác có đặc điểm gì ? - Hình chữ nhật có đặc điểm gì ? 3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Tính nhẩm. - HS làm bài. - 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm. - 2HS lên bảng làm trả lời. - Ta làm theo 2 bớc : + Bước 1: Đặt tính + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - Tìm x - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về nhiều hơn. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Hình tứ giác là hình có bốn cạnh và bốn đỉnh. - Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau Tiết 88 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải các bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 3, 4 (tr 88) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 39 ; 100 - 75. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? d, Bài 4: Giải bài toán, - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán gì? e, Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ? - 1dm = ? cm 3, Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài , chuẩn bị bài sau . - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bớc : + Bước 1: Đặt tính + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. - 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về nhiều hơn. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - 2 HS trả lời Tiết 89 : Luyện tập chung I/ Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về : - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. - Tính giá trị các biểu thức số. - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Ngày trong tuần và ngày trong tháng. II/ Đồ dùng dạy – học : - Tờ lịch tháng. III/ Các hoạt động dạy – học : Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 3 (tr 89) - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập chung. Ghi đầu bài. 2) Hướng dẫn ôn tập a, Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 38 + 27 ; 70 - 32. - Muốn cộng, trừ hai số ta làm thế nào? b, Bài 2 : Tính - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. c, Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Bài toán này thuộc dạng toán nào ? d, Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. - Vì sao 75 + 18 = 18 + e, Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. 3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm tra. - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài, 3HS lên bảng làm. - 2HS trả lời. - Ta làm theo 2 bớc : + Bước 1: Đặt tính + Bước 2 : Tính từ phải sang trái. 1HS đọc đề bài. - HS làm bài, 3 HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm trả lời. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. - Bài toán về ít hơn. - HS đọc đề bài. - HS làm bài, 2HS lên bảng làm. - Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1HS lên bảng làm. Tiết 90 : Kiểm tra định kì 1, Điền số vào chỗ chấm : 11 - 7 = ..... 12 - 6 = ..... 13 - 7 = ..... 17 - 9 = ..... 15 - 8 = ..... 14 - 8 = ..... 18 - 9 = ..... 40 - 5 = ..... 2, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 43 - 26 = A. = 27 B. = 17 C. = 69 65 - 28 = A. = 93 B. = 37 C. = 27 3, Đặt tính rồi tính : 51 - 15 65 - 38 78 - 29 46 - 17 4. Tìm x : X + 14 = 40 X - 22 = 38 52 - X = 17 5, Lớp 2A có 38 bạn học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 6 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh ? 6, Năm nay ông 62 tuổi. Bố kém ông 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? 7, Hiện nay anh 10 tuổi còn em 7 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh ra em thì anh mấy tuổi ? (Hãy khoanh vào đáp số đúng) Đáp số là : A. 13 tuổi B. 3 tuổi C. 17 tuổi D. 7 tuổi Hãy nói rõ vì sao em chọn đáp số đó ? Đạo đức : Bài kiểm tra học kì I I, Mục tiêu : - Kiểm tra kiến thức về các hành vi đạo đức . - Bài tập trắc nghiệm có 3 đến 4 lựa chọn . II, Nội dung kiểm tra : * Bài 1 : a ,Chăm chỉ học tập có lợi gì ? b,Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? * Bài 2 : a, Ghi dấu + vào ô trống trước ý kiến em đồng ý : Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ của HS . Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS . Vệ sinh trường lớp là trách nhiệm của bác lao công . Giữ vệ sinh trường lớp là thể hiện lòng yêu trường yêu lớp . b, Hãy nêu những việc làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng .? III, Biểu điểm : Bài 1 : Mỗi câu trả lời đúng 3 điểm . Bài 2 : Câu a mỗi ý đúng cho 0,5 điểm . Câu b cho 2 điểm

File đính kèm:

  • doctoan2 - 15 , 18.doc
Giáo án liên quan