Giáo án Toán Lớp 2 Tiết 117, 118

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Lập bảng chia 4.

2. Kỹ năng:

- Thực hành bảng chia 4.

3. Thái độ:

- Ham thích môn học.

II. Chuẩn bị

- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.

- HS: Vở

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Tiết 117, 118, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm ......... Tiết 117: BẢNG CHIA 4 (SGk tr 118) I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS: Lập bảng chia 4. Kỹ năng: Thực hành bảng chia 4. Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. Sửa bài 4: Số kilôgam trong mỗi túi là: 12 : 3 = 4 (kg) Đáp số : 4 kg gạo GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Bảng chia 4 Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS lập bảng chia 4. Giới thiệu phép chia 4 a) Oân tập phép nhân 4. Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (như SGK) Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? b) Giới thiệu phép chia 4. Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 4 GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học 104) Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng. Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1 Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2 Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột) Bài 2: HS chọn phép tính và tính: 20 : 4 = 5 Trình bày: Bài giải: Số quả bóng trong mỗi hộp là 20 : 4 = 5 (quả bóng) Đáp số: 5 quả bóng Bài 3: Thi đua HS chọn phép tính và tính: 24: 4 = 6 Trình bày: Bài giải Số cái cốc trong mỗi bàn là 24 : 4 = 6 (cái) Đáp số 6 cái GV nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Yêu cầu HS đọc bảng chia 4. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần tư. Hát HS thực hiện. Bạn nhận xét. HS quan sát HS trả lời và viết phép nhân: 4 x 3 = 12. Có 12 chấm tròn. HS trả lời rồi viết: 12 : 4 = 3. Có 3 tấm bìa. HS thành lập bảng chia 4 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4. HS tính nhẩm. Làm bài. Sửa bài. HS chọn phép tính và tính 2 HS lên bảng làm bài. HS sửa bài. HS chọn phép tính và tính 2 HS lên bảng làm bài. HS sửa bài. Vài HS đọc bảng chia 4. Thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm ......... Tiết 118: MỘT PHẦN TƯ (SGK tr 119) I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS hiểu được “Một phần tư” Kỹ năng: Nhận biết, viết và đọc 1/4 Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Các mảnh bìa hoặc giấy hình vuông, hình tròn. - HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bảng chia 4 GV yêu cầu HS đọc bảng chia 4 Sửa bài 5: Số hàng xếp được là: 32 : 4 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Một phần tư Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được “Một phần tư” Giới thiệu “Một phần tư” (1/4) HS quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia thành 4 phần bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô màu. Như thế đã tô màu một phần bốn hình vuông (một phần bốn còn gọi là một phần tư) Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một phần tư. Kết luận: Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được 1/4 hình vuông. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS quan sát các hình rồi trả lời: Tô màu 1/4 hình A, hình B, hình C. Bài 2: HS quan sát các hình rồi trả lời: Hình có 1/4 số ô vuông được tô màu là: hình A, hình B, hình D. Có thể hỏi: Ở hình C có một phần mấy ô vuông được tô màu? Bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời: Hình ở phần a) có 1/4 số con thỏ được khoanh vào. GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng. Bảng phụ: Có 20 chấm tròn. Em hãy khoanh tròn ¼ số chấm tròn trên bảng. GV nhận xét – tuyên dương. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát 3 HS đọc bảng chia 4 2 HS lên bảng sửa bài 5 HS quan sát hình vuông HS viết: 1/4 HS đọc : Một phần tư. Vài HS lập lại. HS quan sát các hình HS tô màu. HS quan sát các hình rồi trả lời: hình A, hình B và hình D. HS trả lời. Bạn nhận xét. HS quan sát tranh vẽ HS tô màu và nêu tranh vẽ ở phần a có 1/4 số con thỏ được khoanh vào. 2 đội thi đua cầm bút dạ thực hiện theo yêu cầu của GV.

File đính kèm:

  • doctoan 2 tiet 117118.doc
Giáo án liên quan