Giáo án Toán Lớp 2 Buổi 2

Làm bài cá nhân sau đọc chữa bài:

a/ Số bé nhất có 1 chữ số là 0

b/ Số lớn nhất có 1 chữ số là 9

c/ Số bé nhất có 2 chữ số là 10

d/ Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 Buổi 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài. Chấm một vài bài, nhận xét chung. * Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài. HS làm bài cá nhân Đọc chữa bài. 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng. 1HS đọc đề, lớp đọc thầm. Cả lớp tự giải bài vào vở. Bài giải: Nhà bạn An nuôi tất cả số con gà là: 54 + 16 = 70 ( con gà ) Đáp số: 70 con gà. Nối 2 số có tổng bằng 70( theo mẫu) Làm bài cá nhân. 36 34 45 49 12 25 70 58 57 21 13 Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008. Bài 3: luyện tập I/ Mục tiêu: Củng cố các phép cộng có tổng là số tròn chục. Vận dụng vào giải toán. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tính: 9 + 1 + 2 = 18 + 2 + 3 = …. 1 + 9 + 2 = 2 + 18 + 3 = …. Gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Gọi nhận xét, cho điểm hs. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. YC HS tự làm bài, chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 3:Số? GV vẽ lên bảng: 12cm 8cm A C B C ? Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu? Đoạn thẳng CB dài bao nhiêu? Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu ta làm thế nào? ? 20 cm =… dm YC HS ghi số thích hợp vào chỗ … Gọi vài Hs trả lời lại. Bài 4: Gọi HS đọc YC. Hdẫn HS làm bài. Gọi 1 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. * Nhận xét tiết học. * Dặn về ôn bài. 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. HS tự giải bài vào vở. 1 HS lên bảng làm Bài giải: Cả hai ngăn có tất cả số sách là: 27 + 43 = 70( quyển) Đáp số: 70 quyển. 12 cm. 8 cm. Ta lấy 12+18. 20 cm=2dm HS tự ghi vào vở. 1vài Hs nhắc lại. 1 HS đọc. Suy nghĩ và làm bài vào vở. Chữa bài: 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5 Tuần 4: Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008. Bài 1: 9 cộng với một số: 9 + 5 29 + 5 I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng có nhớ dạng 9 + 5. 29 + 5. Vận dụng vào giải toán. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1, bài2( trang 13): YC HS tự làm bài. Bài 3: Gọi đọc đề bài. YC HS tự làm bài vào vở. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 1( tr 14) Tính: 9 9 9 39 19 49 5 6 8 5 6 7 YC HS tự làm bài, sau đọc chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Tính: 10 + 9 + 1 = … 23 + 6 + 4 = …. 11 + 8 + 2 = … 34 + 5 + 5 = …. 12 + 7 + 3 = … 45 + 4 + 6 = …. Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 3: Gọi đọc đề bài. YC HS tự giải bài vào vở. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Nhận xét tiết học. Dặn về ôn bài. Lớp làm bài vào vở. Đọc chữa bài. 1 HS đọc đề. Lớp tự giải bài vào vở: Bài giải: Nhà bạn Minh có số con ngan là: 9 + 7 = 16( con). Đáp số: 16 con. HS tự ghi kết quả làm bài vào vở. Tiếp nối nhau đọc chữa bài. VD: 9 + 5 = 14. 9 + 6 = 15. … HS tự nhẩm và ghi kết quả vào bài. Nhận xét bài trên bảng và tự kiểm tra bài của mình. 1 HS đọc, lớp đọc thầm. Cả lớp tự giải bài vào vở. Bài giải Đàn gà có tất cả số con là: 29 + 9 = 38( con). Đáp số: 38 con. Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008. Bài 2: luyện tập. I/ Mục tiêu: Củng cố kỹ năng cộng có nhớ dạng: 49 + 25. Vận dụng vào giải toán. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tính: 19 29 59 69 + + + + 15 13 26 27 Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Gọi HS đọc đề. Yc HS tự giải bài vào vở. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 3: Số? Hdẫn HS đặt tính ra nháp rồi mới ghi kết quả vào ô trống. Gọi 3 HS lên bảng điền Gọi nhận xét, cho điểm HS. Bài 4: Gọi HS đọc YC. Hdẫn HS đếm số tam giác có trong hình vẽ rồi khoanh vào câu trả lời đúng. Gọi đọc chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. Hdẫn bài luyện tập trang 15. Nhận xét tiết học. Dặn về ôn bài và làm bài tr 15. HS tự ghi kết quả vào bài, sau đọc chữa bài: 19 + 15 = 34. 29 + 13 = 42. … 1 HS đọc, lớp đọc thầm. Tự giải bài vào vở: Bài giải: Lớp 2A có tất cả số HS là: 19 + 17 = 36( học sinh) Đáp số: 36 học sinh. HS nháp bài và ghi kq vào vở. Nhận xét bài trên bảng. 19 31 34 29 44 46 14 29 45 1 HS đọc: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Làm bài cá nhân rồi đọc chữa bài; D: Có 9 hình tam giác. Nghe về nhà làm. Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008. Bài 3: 8 cộng với một số: 8 + 5. 28 + 5 I/ Mục tiêu: Củng cố bảng cộng: 8 + một số. Rèn kỹ năng đặt tính và tính dạng 28 + 5. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài1, bài2, bài3(trang 16): YC HS dựa vào bảng cộng 8 vừa học để làm bài. Bài4: Vẽ hình, hdẫn HS cách đếm số hình vuông có trong hình vẽ. Làm bài, đọc chữa bài.(Mỗi HS đọc 1 cột): 8+3=11 8+4=12 8+5=13 3+8=11 4+8=12 5+8=13 … Nhìn hình vễ và đếm: Có 4 hình vuông nhỏ và 5 hình vuông to. Vậy có tất cả 9 hình vuông. Khoanh vào chữ C. Bài3(trang17):Giải toán theo tóm tắt: Gọi HS nhìn tóm tắt để đọc đề toán sau đó tự giải bài. Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. Bài4:Gọi đọc YC. 18 5 3 5 3 18 3 18 5 Hdẫn: Nhìn từng hàng rồi viết các phép cộng.Sau đó nhìn theo cột rồi viết các phép cộng các số ở cột đó. Gọi 2 HS lên bảng chữa. Nhận xét, cho điểm HS. * Nhận xét tiết học. * Dặn về nhà ôn bài. 1 hs đọc YC. 1 HS đọc đề bài dựa vào tóm tắt. Cả lớp giải bài vào vở: Bài giải: Có tất cả số bút là: 18+7=25(bút). Đáp số: 25 bút 1 HS nêu YC: Hãy viết và tính tổng của 3 số theo hàng ngang, theo cột dọc: Nghe hdẫn rồi viết vào vở: Chữa bài: 18 + 5 +3 = 26 ….. Tuần 5: Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008. Bài 1:38 + 25 I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng có nhớ dạng: 28 + 5. Vặn dụng vào giải toán. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Đặt tính rồi tính: YC HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện của 1 phép tính. Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Giải toán theo tóm tắt: 18dm 15dm ? dm YC HS nhìn tóm tắt đọc đề bài. ?: Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu dm ta làm thế nào? YC HS tự giải bài vào vở. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. 32 23 30 Bài 3: Số? YC HS tự làm bài. 67 55 38 Gọi chữa bài. 48 51 65 Nhận xét, cho điểm HS. * Nhận xét tiết học. * Dặn về ôn bài. 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện 18 + 17. Cả lớp làm vào vở, nhận xét bài trên bảng, kiểm tra bài của mình. 35 42 84 1 HS đọc. Ta lấy:18dm+15dm Tự giải bài. +7 +2 +17 +12 +3 +14 Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008. Bài 2: luyện tập I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng cộng có nhớ dạng: 28 + 5, 8 + 5. Vặn dụng vào giải toán. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Số? 8+6=… 8+7=… 8+8=… 8+9=… 28+6=… 38+7=.. 48+8=.. 58+19=.. 28+46=.. 38+27=.. 48+47=.. 58+29=.. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 3:Tính: 8+5=… 8+3=… 8+6=… 8+2+3=… 8+2+1=… 8+2+4=… Gọi nhận xét về từng cặp phép tính. YC làm tiếp bài. Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt: Gọi đọc dề toán dựa vào tóm tắt. Yc tự giải bài vào vở. Chấm 1 vài bài , nhận xét chung. Bài 4: Số? 18 +11 +7 +12 +14 +15 28 +3 Gọi nhận xét, cho điểm HS. Cả lớp tự làm bài sau đọc chữa bài. VD: 8+6=14. 8+7=15. … Nhận xét: 2 phép tính giống nhau vì đều có số hạng 8, còn số hạng thứ hai:(5=2+3). Vì vậy kết quả như nhau. Làm bài cá nhân. Đọc chữa bài. 1 HS đọc đề. Cả lớp tự giải bài vào vở: Bài giải: Có tất cả số sách là: 38+38=76( quyển) Đáp số: 76 quyển. HS tự làm bài và đọc chữa bài: 18+7=25. 25+3=28. 28+12=40. 28+14=42. 42+11=53. 53+15=68. Nhận xét tiết học. Dặn về ôn bài. Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008. Luyện tập: bài toán về nhiều hơn. I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng giải bài toán về nhiều hơn. Thực hành giải toán về nhiều hơn. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1, bài 2( trang 19): YC HS tự giải bài sau đọc chữa bài. Bài3: Giải theo tóm tắt: YC HS nhìn tóm tắt đọc đề bài. ? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? YC HS tự giải bài vào vở. Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. Bài 4: Gọi đọc YC. Hdẫn: Lập những đề toán có dạng nhiều hơn hoặc bài toán về thêm vào, bài toán hỏi tất cả, … Gọi 1 vài Hs nêu đề toán mình vừa lập được, nhận xét, bổ sung. YC HS tự giải bài mình đã lập vào vở. - Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài1, bài2( tiết luyện tập): YC HS tự giải vào vở rồi đọc chữa bài. Bài3: Gọi đọc đề. YC HS nhìn vào hình vẽ ở trang bên và trả lời: ?: Toà nhà A có mấy tầng? Toà nhà A cao hơn toà nhà B. Vậy toà nhà B như thế nào so với toà nhà A? ? Muốn biết toà nhà B có bao nhiêu tầng ta làm thế nào? Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. - Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. * Nhận xét tiết học. * Dặn về ôn bài. Cả lớp giải bài vào vở: Bài1: Bài giải: Chị có số quyển vở là: 7+2=9( quyển ) Đáp số: 9 quyển 1 HS đọc đề. Thuộc dạng toán về nhiều hơn. Vì cao hơn cũng có nghĩa là nhiều hơn. Tự giải bài. Bài giải: Anh cao là: 78 +15 = 93( cm ) Đáp số: 93 cm Nhiều Hs nêu bài toán của mình, lớp nhận xét, bổ sung. Tự giải bài vào vở. Tự làm bài. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - Toà nhà A có 9 tầng. - Toà nhà B thấp hơn toà nhà A. - ta lấy 9 - đi 3. Lớp giải bài vào vở. Bài giải: Toà nhà B có số tầng là: 9 – 3 = 6( tầng ) Đáp số: 6 tầng. Tuần 6: Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2008 Bài 1: 7 cộng 1 số. 47+5 I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng có nhớ dạng 7+5. Thực hành đặt tính và thực hiện cộng có nhớ dạng 47+5. Vận dụng vào giải bài tập. II/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung Bài1: Cộng nhẩm ( theo mẫu): 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 8 Hdẫn HS lấy 7 cộng lần lượt với các số ở hàng trên được kết quả bao nhiêu ghi xuống hàng dưới tương ứng. YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài. Bài2: Tính: 7+4 =… 7+8 =… 7+1+3=… 7+3+5 =… YC HS tự nhẩm và nêu kết quả sau đó nhận xét về từng cặp phép tính. Nhận xét, cho điểm HS. Bài3: Giải bài toán theo tóm tắt: ? Bài toán thuộc laọi toán gì? YC HS tự làm bài. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 26: 47+5 Bài1: Tính: …. YC HS tự làm bài và đọc chữa bài. Bài2: Tính: 10 + 7 + 2 = … 33 + 4 + 5 = … 11 + 6 + 3 = … 44 + 3 + 6 = … Hdẫn HS nhẩm miệng hoặc đặt tính ra nháp để tính kết quả sau đó mới ghi vào bài. Bài3: Giải toán theo tóm tắt: 57dm D E 8dm M N ?dm

File đính kèm:

  • doctoan buoi 2.doc
Giáo án liên quan