Giáo án Tuần 26 Lớp 2B

I - Mục tiêu :

Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.

- Biết thời điểm , khoảng thời gian.

-Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.

-Bài tập cần làm: B1;2.

II.Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, mô hình đồng hồ.

 Hs: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 26 Lớp 2B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị bài sau Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - DẤU PHẨY I.Mục tiêu: - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt; kể tên đuợc một số con vật sống dưới nước -Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, bảng phụ viết BT2,4 Hs: SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Tìm 1 số từ về biển Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài BT1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp Cá nước mặn ( cá biển ) Cá nước ngọt ( cá ở sông, ao, hồ) M: cá nục, cá chim, cá thu M: Cá chép, cá quả, cá trê, cá mè,.... Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng. Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước. M: Tôm, sứa, ba ba, .... Gv: HD học sinh cách làm bài( BP Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? - Câu 1: Trăng trên sông trên đồng trên làng quê. - Câu 4: Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng. 3,Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Hs: Nêu lại BT1 tuần 25 Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Đọc yêu cầu của bài (1H) Hs: Quan sát tranh, trao đổi nhóm đôi tìm từ thích hợp điền vào bảng - Trình bày kết quả thảo luận của nhóm. Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs) Hs: Tiếp nối nhau trả lời miệng Hs: Đọc yêu cầu của bài và đoạn văn Gv: HD học sinh cách làm Hs: Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. Hs: Chuẩn bị bài sau TOÁN CHU VI HÌNH TAM GIÁC- CHU VI HÌNH TỨ GIÁC I.Mục tiêu: - Nhận biết đượcchu vi hình tam giác, CVhình tứ giác - Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. -Bài tập cần làm: B1; 2. II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, SGK, thước đo III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Nêu cách tìm SBC chưa biết Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hình thành kiến thức mới: a)Giới thiệu cạnh và chu vi hình tam giác và tứ giác Gv: Vẽ hình tam giác lên bảng, HD học sinh nhận biết hình tam giác có 3 cạnh AB, BC và CA 4cm 3cm 5cm B C Gv: HD học sinh tính độ dài các cạnh hình tam giác ABC Tổng độ dài hình tam giác là: AB + BC + AC 3cm + 5cm + 4cm = 12cm KL: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài hình tam giác đó *Giới thiệu chu vi hình tứ giác EGHG E 2cm G 3cm 4cm 6cm D H KL: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác là chu vi của hình đó. c)Thực hành: Bài 1: Tính chu vi hình tam giác Chu vi hình tam giác là: 20 + 30 + 40 = 90 ( dm ) Đáp số: 90dm Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác có cạnh là a)3dm, 4 dm, 5dm, 6dm b) 10cm, 20cm, 10cm, 20cm Gv: Nhận xét giờ học Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Đọc trước lớp Hs: Nhắc lại tên 3 cạnh Hs:Quan sát số đo 3 cạnh: AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm Gv: HD học sinh tính độ dài các cạnh hình tam giác ABC Hs: Nhận xét,rút ra kết luận Hs: Phát biểu Hs: Đọc tên hình tứ giác, các cạnh và số đo các cạnh. Gv: HD học sinh tính chu vi hình tứ giác Hs: Nêu phép tính và kết quả. Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận Hs: Nhắc lại Hs: Nêu yêu cầu bài tập Hs: Quan sát, giải mẫu - Cả lớp làm bài vào vở Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập Hs: Nêu cách làm - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs) CHINH TẢ ( N - V) SÔNG HƯƠMG I.Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được bài tập 2 a; 3 a: II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HỌT ĐỘNG HS A.KTBC:- Viết 1 số tiếng bắt đầu bằng r/d/gi Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: -Nắm nội dung bài: -Nhận xét hiện tượng chính tả: Luyện viết tiếng khó:phượng vĩ, Hương Giang, dải lụa, lung linh b-Viết chính tả: Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe - Đọc lần lượt từng câu( cụm từ) cho HS viết c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Tìm tên các loài cá a) giải thưởng, rải rác, dải núi - rành mạch, để dành, tranh giành Bài 3a: Tìm các tiếng bắt đầu bằng gi/d - Trái với hay: hay >< dở - giấy 4,Củng cố – dặn dò: Hs: Viết bảng con Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Đọc bài (2Hs) trong bài.( các từ , tên riêng cần viết hoa,...) Hs: Phát biểu (1-2Hs) Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs) Hs: Viết bảng con từ khó Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn... Hs: Viết bài vào vở (cả lớp) Gv: Quan sát uốn nắn... Gv: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) Hs: Tự soát lỗi Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (5 bài) Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả Hs: Nhắc tên bài (1Hs) Nhận xét giờ học, nhắc HS ôn lại bài ở nhà. Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - TẢ NGẮN VỀ BIỂN I.Mục tiêu: - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước. -Viết được những câu trả lời về cảnh biển( đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước) II.Đồ dùng dạy – học: Hs: SGK. Chuẩn bị trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Thực hành nói lời đồng ý, đáp lời đồng ý Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập Bài 1: Nói lời đáp lại của em trong các trường hợp sau: a)Cháu cảm ơn bác/ Cháu xin lỗi vì đã làm phiền bác. Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 2: Viết lại câu trả lời... Gv: Hướng dẫn HS viết bài vào vở -Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm. - Sóng biển trắng xoá, nhấp nhô trên mặt nước xanh biếc. - Trên mặt biển những cánh buồm nhiều màu sắc đang lướt trên mặt biển. - Bầu trời trong xanh, những chú Hải âu đang sải rộng cánh bay. Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung Nội dung - Cách trình bày - Câu ? 3,Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học Hs: Thực hành trước lớp Hs: Nêu yêu cầu BT Hs: Trao đổi nhóm đôi, nói lời đáp của mình - Đại diện nhóm nói trước lớp. b)Cháu cảm ơn cô ạ/May quá, cháu cảm ơn cô nhiều. c)Nhanh lên nhé! Tớ chờ đấy./ Hay quá.. cậu xin phép mẹ đi tớ đợi. Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Nhớ lại bài trước viết bài vào vở - Trình bày trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung Nội dung Cách trình bày Câu ? Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs) H: Tập trả lời CH thành thạo TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. -Bài tập cần làm: 2 ;3;4. II.Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, các hình vẽ, Hs: Bảng con, SGK, thước đo III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC:- Nêu cách tìm SBC chưa biết Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Luyện tập: Bài 1: Nối các điểm để dược: a)Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng b) Một hình tam giác c) Một hình tứ giác Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là 2cm + 5cm + 4 = 11( cm ) Đáp số: 11cm Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Bài 3 Hs+Gv: Phân tích, nêu hướng thực hiện Chu vi hình tứ giác DEGH là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm) Đáp số : 18 cm Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Bài 4 a) Độ dài đường gấp khúc ABCFRG: Chu vi hình tứ giác có cạnh là: C1: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm) C2: 3 x 4 = 12 cm b) Chu vi hình tứ giác ABCD là: C1: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) C2: 3 x 4 = 12 Đáp số:12 cm GV thu vở chấm - nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Hs: Đọc trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập Hs: Quan sát, Nối dấu điểm như ở SGK 3Hs lên bảng nối theo gợi ý của GV Hs: Nêu yêu cầu bài tập Hs: Nêu cách làm - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Đọc đề toán Hs: Nêu miệng cách thực hiện - Lên bảng thực hiện. HS đọc bài toán Làm bài vào vở Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Hs: Nêu miệng cách thực hiện Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs) TẬP VIẾT CHỮ HOA X I.Mục tiêu: - HS viết đúng chữ hoa X( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; Xuôi ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Xuôi chèo mát mái (3 lần) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa X - HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. Kiểm tra bài cũ: - Viết: V, Vượt suối Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bảng con Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) - Cao 2,5 ĐV - Rộng gần 2 ĐV - Gồm 1 nét Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa Gv: Giới thiệu từ ứng dụng Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ng b.Viết từ ứng dụng: X Xuôi chèo mát mái Gv: Quan sát, uốn nắn 3.Viết vào vở Gv: Theo dõi giúp đỡ HS 4.Chấm, chữa bài - Nhận xét lỗi trước lớp 5.Củng cố- Dặn dò:Nhận xét chung giờ học Hs: Viết bảng con ( 2 lượt) Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ Hs: Tập viết trên bảng con Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) Hs: Viết bảng con Xuôi) Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) Hs: Nhắc lại cách viết - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 Sinh ho¹t cuèi tuÇn * ­u ®iÓm - D¹y häc ®óng ch­¬ng tr×nh tuÇn 26 - D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch - Duy tr× tèt c¸c nÒ nÕp quy ®Þnh - HS ®i häc ®Çy ®ñ - Th­êng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS * Tån t¹i : - Mét sè em ch­a chó ý trong häc tËp, ngåi häc cßn nãi chuyÖn riªng, Duy Huy, Công Hùng, Trường - Mét sè em ®äc, viÕt, tÝnh to¸n chËm : Duy Huy, Công Hùng, Linh,Hưng…. - * KÕt ho¹ch tuÇn 27 -D¹y häc ch­¬ng tr×nh tuÇn 27 - D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch - VÖ sinh khang trang tr­êng líp - LuyÖn ®äc , viÕt tÝnh to¸n cho HS yÕu kÐm - Duy tr× tèt mäi nÒ nÕp - Ch¨m sãc c©y c¶nh… - §¶m b¶o ANTH vµ ATGT - VËn ®éng phô huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp - Kh¾c phôc dÇn c¸c tån t¹i trªn - Th­êng xuyªn chÊm , ch÷a bµi cho HS

File đính kèm:

  • docMai tuan 26(1).doc
Giáo án liên quan