Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 8- 10

Giúp học sinh:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng

_GD HS tính nhanh và chính xác

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 Tuần 8- 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập _HS nêu lại bài toán +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 TUẦN 10 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 TIẾT 37 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . - GDHS tính toán chính xác, tư duylogic II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ (5’) 2 HS làm bảng : 3 -1 = 2 ; 2 – 1 = 1 ; 3 – 2 = 1; 3= 1 + …. ; 2 = 1 + …. ; 3= 2 + … B. Bài mới ( 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _Đối với cột cuối cùng: 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn Bài 3: (cột 2,3) (cộât1,4: HSKG) Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1 _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1 _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _ Tính _Làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài rồi chữa bài Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - GDHS tính toán chính xác, cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con : 3 = 1 + …; 2= …+1 ; 1 = …- 2 ; 1 = … - 1 Bài mới (27’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ : * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2:_GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3:_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 - -Dấu “-” đọc là trừ b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? _GV viết: 3 + 1 = 4. Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2:(cột 1,2) _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Û(HSKG làm phần còn lại) Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: (3’)_HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1 Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả +Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba _ HS đọc bảng_Bốn trừ một bằng ba _HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1 +3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 +1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 +4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 +4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 _4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1 4 – 1 = ,4 – 2 = ,4 – 3 = _Tính và ghi kết quả thẳng cột _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? _HS ghi: 4 – 1 = 3 Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 TIẾT 39: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - GDHS tính toán chính xác, yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 – HS : Bộ học Toán - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ: (5’) Miệng đọc công thức trừ trong phạm vi 4 – Bảng con : 4-2=? 4-1=? 4 4 - 3 - 1 B.Bài mới ((25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2:(dòng 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn(HSKG làm dòng 2) Bài 3: Tính _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 4:(HSKG) _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 Bài 5(b):(HSKG làm phần a) _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt? C.Nhận xét –dặn dò: (5’)_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5 _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở HS nêu cách làm bài _Tính _HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài _Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _Làm bài rồi chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Viết: 3 + 1 = 4 _Viết: 4 – 1 = 3 Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012 TIẾT 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - GDHS tính toán cẩn thận, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: – HS : Bộ học Toán - SGK GV : bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học - - - - - III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) Lớp làm bảng con : 4 3 2 4 4 3 0 1 1 2 B. Bài mới: (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 5 – 1 = 4 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2:_GV nhắc lại và giới thiệu: +5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn Bước 3:_GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4 * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng Tiến hành xóa dần bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 1 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 4 bằng mấy? _GV viết: 4+1 = 5. Tương tự với 1 + 4 = 5 d)Viết bảng con: 4 – 1 = ; 4 – 2 = ;4 – 3 = 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính (Cột 1:HSKG)_ - làm bài vào vở. Bài 3: Tính Bài 4(a): HS quan sát tranh rồi nêu bài toán,viết phép tính (HSKG làm phần b) C.Nhận xét –dặn dò: (5’)Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 _ Nhận xét tiết học_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả + HS nhắc lại: Năm bớt một còn bốn _Năm trừ một bằng bốn HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4, 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 +4 thêm 1 thành 5 4 + 1 = 5 +1 thêm 4 thành 5 1 + 4 = 5 +5 bớt 1 còn 4 5 – 1 = 4 +5 bớt 4 còn 1 5 – 4 = 1 _5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4 5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài HS làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu bài toán- làm bài _Tính_Làm và chữa bài _Viết phép tính thích hợp a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4

File đính kèm:

  • docToan 8-10.doc
Giáo án liên quan