Tên bài dạy: Tiết học đầu tiên
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán.
III. Bài mới:
171 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán lớp 1 kì 1 - Trường tiểu học Vĩnh Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồ để kim chỉ vào giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Ai nói đúng được các bạn vỗ tay hoan hô.
Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1->12
HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: chín giờ
HS thực hành xem mặt đồng hồ ở các điểm khác nhau.
HS thực hành xem đồng hồ.
HS thi đau xem đồng hồ nhanh và đúng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Gọi 1 số HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ; chuẩn bị tiết sau: Thực hành.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Thực hành
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
Mô hình mặt đồng hồ
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: GV quay kim trên mặt dồng hồ, hỏi HS kim chỉ mấy giờ ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD làm BT:
a. Bài 1:
GV có thể hỏi lại HS, ví dụ lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy ?
b. Bài 2:
GV lưu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn
c. Bài 3:
GV lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối.
d. Bài 4:
HD làm tương tự bài 2; khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
HS tự xem tranh và làm theo mẫu, HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ
HS tự làm bài và chữa bài
HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
HS phán đoán được các vị trí hợp lý của kim ngắn. HS nêu các lý do phù hợp với các vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về nhà thực hành về xem giờ đúng
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
HD HS đổi vở chữa bài tập
b. Bài 2:
GV lưu ý: trong mỗi trường hợp kim dài chỉ vào số 12 còn kim ngắn chỉ đúng số giờ đã cho trong bài.
c. Bài 3:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đổi vở để chữa bài cho nhau theo HD của GV
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm vở BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
TUầN 32
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
Lưu ý: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
c. Bài 3:
GV gợi ý để tính độ dài đoạn thẳng AC ta có thể làm theo các cách như thế nào ?
d. Bài 4:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS trao đổi vở để tự chấm bài cho nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra bài làm của mình.
HS tự tìm hỉeu bài, lần lượt thực hiện phép tính
HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng.
Tương tự như vậy với đoạn thẳng BC
C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm
C2: Dùng thước thẳng đo trực tiếp độ dài AC ta được: AC=9cm
HS tự đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng giải toán
- Làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: GV quay kim đồng hồ hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Nhận xét.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
GV khuyến khích cả lớp tự làm BT
Lưu ý: Bài toán nhằm củng cố kĩ năng giải toán dựa trên phép cộng các số đo độ dài với đơn vị là cm.
c. Bài 3:
Bài toán hỏi gì ?
Thao tác nào phải thực hiện ?
Phép tính tương ứng là gì ?
d. Bài 4:
Đoạn thẳng cần vẽ
HS tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm BT
Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được.
HS tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt, làm bài và trình bày bài giải
HS tự phát biểu và đọc đề toán cả 2 giỏ cam có tất cả bao nhiêu ?
Gộp số cam của 2 giỏ lại
phép cộng: 48+31=79 (quả)
Sau đó HS trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Kiểm tra
A. MụC tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
- Xem giò đúng trên mặt đồng hồ
- Giải toán có lời văn bằng phép trừ
B. Đề:
1. đặt tính rồi tính:
32+45; 46-13; 76-55; 48-6
2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu HS ?
3 Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
4. Điền số
35
21 21
C. đánh Giá:
1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ
2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ)
3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm; viết phép tính đúng được 1 điểm; viết đáp số đúng được 0,5đ
4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5đ
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Đo độ dài các đoạn thẳng
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số từ 0 -> 10, 10->0
b. Bài 2:
Yêu cầu HS đọc kết quả
c. Bài 3: Yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời trong các số 6, 3, 4, 9 số 9 là số lớn nhất nên khoanh vào số 9
d. Bài 4:
đ. Bài 5:
HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số từ 0->10 vào từng vạch của tia số
HS tự làm BT rồi chữa bài
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
Khoanh tròn vào 9
Khoanh tròn vào 3
HS nêu yêu cầu của bài: viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài: đo độ dài của các đoạn thẳng
HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn lại bài, làm BT toán 1/2; Chuẩn bị bài: Ôn tập
TUầN 33
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vẽ hình vuông, hình tam giác, cách nối các điểm cho sẵn
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 1, 2 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số từ 0->10, 10->0
Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để HS ghi nhớ bảng cộng.
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV gợi ý: Với 3+...=7
3 cộng mấy bằng 7 ?
d. Bài 4:
HS nêu yêu cầu của bài: viết số từ 0->10 vào từng vạch của tia số.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu kết quả tính.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhận xét về đặc điểm của phép cộng để nhận ra 6+2 cũng băng 2+6 vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
HS tự nêu yêu cầu
HS tự làm bài và chữa bài
3 cộng 4 băng 7, ta viết 4 vào chỗ chấm
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài
Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
HS thực hành nối các điểm để có:
- 1 hình vuông
- 1 hình vuông và 2 hình tam giác
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Ôn lại bài, làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10; Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 2, 3 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
Cho HS đọc kết quả
GV tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn nhất
d. Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết số thích hợp vào ô trống
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán:
Có 10 cái thuyền
cho em: 4 cái thuyền
Còn lại ... cái thuyền ?
HS tự giải và viết bài giải của bài toán: Số thuyền của Lan còn lại là:
10-4=6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp
File đính kèm:
- Toan.doc