1.MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết áp dụng các công đã học ở chương II vào việc giải bài tập
- HS hiểu tầm quan trọng của bài kiểm tra .
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được vận dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập
- HS thực hiện thành thạo kỹ năng tính toán, suy luận, vẽ đồ thị hàm số y =ax +b
1.3. Thái độ:
- Thói quen: trung thực, độc lập
- Tính cách: cẩn thận, chính xác
2/ MA TRẬN ĐỀ:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 29: Kiểm tra chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Tuần: 15 Tiết: 29
ND: 26/11
1.MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết áp dụng các công đã học ở chương II vào việc giải bài tập
- HS hiểu tầm quan trọng của bài kiểm tra .
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được vận dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập
- HS thực hiện thành thạo kỹ năng tính toán, suy luận, vẽ đồ thị hàm số y =ax +b
1.3. Thái độ:
- Thói quen: trung thực, độc lập
- Tính cách: cẩn thận, chính xác
2/ MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
1. Vị trí của hai đường thẳng
Điều kiện của hai đường thẳng cắt nhau, song song
Nhận dạng vị trí hai đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
2
2
3
4
5điểm = 50%
2. Đồ thị của hàm số
Tìm hệ số góc của một đường thẳng, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số, viết pt đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
5
2
5 điểm = 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
số câu 2
số điểm 2 đ
Tỉ lệ 20%
số câu 2
số điểm 3 đ
Tỉ lệ 30%
số câu 2
số điểm 5 đ
Tỉ lệ 50%
số câu 6
số điểm 10 điểm
3/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3 đ) Nêu điều kiện để hai đường thẳng y =ax +b và y =a’x +b’
a/ Cắt nhau
b/ Song song nhau
c/ Aùp dụng: cho các đường thẳng
(d1): y = 2x +1
(d2) : y = -x +1
(d3): y= 2x – 3
Hãy tìm hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 2 (2 đ):
a/ Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến
b/ Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến
Câu 3 (3 đ): Cho hàm số y = kx – 2
Tìm k biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1;0).
Vẽ đồ thị của hàm số với k tìm được ở câu a
Gọi giao điểm của đường thẳng với trục Ox là A với trục Oy là B. Tính diện tích tam giác OAB
Câu 4: (2 đ) Cho hai đường thẳng y= 2x (d1) và y =-x +3 (d2)
a/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2)
b/ Viết phương trình đường thẳng (d3) qua A và song song với đường thẳng y = x +4 (d)
4/ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
điểm
1
a
b
c
2
a
b
3
a
b
c
4
a
b
y =ax +b và y =a’x +b’
Để y =ax +b và y =a’x +b’ cắt nhau khi
Để y =ax +b và y =a’x +b’ song song nhau khi
a =a’ và b b’
(d 1) song song (d3) ; (d1)cắt (d2) hoặc (d2) cắt (d3)
Hàm số là hàm số bậc nhất đồng biến khi
Hàm số là hàm số đồng biến khi
Vậy thì hàm số đồng biến
Hàm số là hàm số bậc nhất khi
Hàm số là hàm số nghịch biến khi
Vậy thì hàm số nghịch biến
Vì A(1;0) y = kx – 2, nên toạ độ điểm A nghiệm đúng phương trình:
0 = k -2 k = 2
Vậy k = 2
Khi k =2 thì ta được hàm số y = 2x – 2
x
0 1
y = 2x – 2
-2 0
SOAB= (đvdt)
Pt hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y= 2x (d1) và y =-x +3 (d2) là
Thay x =1 vào (d1) ta được y = 2.1 = 2
Vậy tọa độ điểm A là A(1 ;2)
Vì (d3) // (d) nên pt của (d3) có dạng y =x +4 (m 4)
A ( d3) => 2=1 +m ( nhận )
Vậy pt của (d3) là y = x+1
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Tổng cộng
10 đ
5. KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM:
LỚP
SỐ HS
G
TL%
K
TL%
TB
TL%
Y
TL%
K
TL%
TB
trở lên
TL%
9A1
40
9A2
38
CỘNG
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet 29DS.doc