I. MỤC TIấU :
1. Kiến thức: HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn. Biết trỡnh bày cỏch giải một bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
2. Kỹ năng: Giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trỡnh bày bài làm.
II. CHUẨN BỊ :
ã GV: bảng phụ, phấn màu.
ã HS: mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh.
2. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 61: Giải bài toán bằng cách lập phương trènh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32. Ngày soạn: 07/04/2013
Tiết 61 Ngày dạy:
GIẢI BÀI TOÁN
BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH
I. MỤC TIấU :
Kiến thức: HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. Biết phõn tớch mối quan hệ giữa cỏc đại lượng để lập phương trỡnh bài toỏn. Biết trỡnh bày cỏch giải một bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Kỹ năng: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
Thỏi độ: Cẩn thận trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài làm.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ, phấn màu.
HS: mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1. Vớ dụ
GV cho HS nhắc lại kiến thức: cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Vớ dụ 1: (Trang 57 SGK)
GV gọi 1 HS đọc to đề toỏn.
GV cho HS trỡnh bài toỏn như bài giải như sgk
GV yờu cầu HS làm ?1.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Kỹ năng: HS cú kỹ năng giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Bài 41/sgk
GV ghi đề bảng phụ.
Gọi 1 HS lờn bảng làm bài 41.
Bài 42/sgk
GV yờu cầu HS làm bài 42 theo nhúm.
Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải.
1. Vớ dụ
a) Cỏc bướcgiải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh:
1. Lập phương trỡnh:
+ Chọn ẩn số, đặt điều kiện cho ẩn.
+ Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết qua cỏc đại lượng đó biết.
+ Lập phương trỡnh biểu thị mối quan hệ giữa cỏc đại lượng.
2. Giải phương trỡnh.
3. Đối chiếu điều kiện, chọn, trả lời bài toỏn.
b) Vớ dụ: (sgk)
Lập phương trỡnh:
HS giải phương trỡnh được kết quả:
x1 = 100 (TMDK)
x2 = - 36 (loại)
Vậy: theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may xong 100 ỏo.
?1/sgk
Gọi x là chiều rộng của mảnh đất (m) (x >0)
Chiều dài mảnh đất là: (x + 4) (m)
Diện tớch mảnh đất là 320 m2, ta cú phương trỡnh:
x(x + 4) = 320
x2 + 4x – 320 = 0
’ = b’2 – ac = (2)2 – 1. (-320) = 324
=18
x1 = -2 + 18 = 16 (TMDK)
x2 = -2 - 18 = -20 (Loại)
Chiều rộng của mảnh đất là 16m.
Chiều dài mảnh đất là :
16 + 4 = 20m.
Bài 41/sgk
Gọi số nhỏ là x.
số lớn là x + 5
Tớch của hai số là 150
ta cú phương trỡnh:
x (x + 5) = 150
x2 + 5x – 150 = 0
= b2 – 4ac = 52 – 4.1.150 = 625
=25.
x1 = = 10 (TMĐK)
x2 = = -15 (TMĐK)
Cả 2 nghiệm đều nhận được vỡ x là một số (cú thể õm, cú thể dương)
Vậy: nếu một bạn chọn số 10 thỡ bạn kia chọn số 15.
Nếu một bạn chọn số -15 thỡ bạn kia chọn số -10.
Đại diện nhúm lờn bảng giải bài 42.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học kỹ lại cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh.
Làm cỏc bài tập 43 à 47 SGK trang 59 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 32. Ngày soạn: 07/04/2013
Tiết 62 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU :
Kiến thức: Khắc sõu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua bước phõn tớch đề bài, tỡm ra mối liờn hệ giữa cỏc dữ kiện trong bài toỏn để lập phương trỡnh. Biết trỡnh bày lời giải của một bài toỏn bậc hai.
Thỏi độ: Cẩn thận trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài làm.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ, phấn màu.
HS: mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
1. Tổ chức:
2. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nờu cỏc bước để giải một bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy & trũ
Ghi bảng
1. T oỏn chuyển động
Bài 47/sgk
GV ghi đề bảng phụ.
GV yờu cầu HS phõn tớch bảng đại lượng.
Bảng đại lượng.
v (km/h)
t(h)
S(km)
Lỳc đi
x
120
Lỳc về
x - 5
125
Bài 59/SBT.
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải bài tập 59.
Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải.
2. Toỏn cú kiến thức hỡnh học
Bài 46/sgk
HS đọc đề bài và nờu túm tắc đề bài.
GV hướng dẫn HS thực hành giải.
Bài 47/sgk
Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng lỳc đi. (ĐK x >5)
Thời gian đi kể cả thời gian nghỉ: (giờ)
Vận tốc lỳc về: x – 5 (km/h)
Thời gian về: (giờ)
Vỡ thời gian về bằng thời gian đi, vậy ta cú phương trỡnh:
=
120 (x – 5) + x(x – 5) = 125x
120 x – 600 + x2 – 5x = 125x
x2 – 10x – 600 = 0
’ = 625 = 25.
x1 = 5 + 25 = 30 (TMDK)
x2 = 5 - 25 = - 20 (Loại)
Vậy vận tốc của xuồng là 30 km/h.
Bài 59/SBT.
Gọi vận tốc của xuồng khi đi trờn hồ yờn lặng là x (km/h). ĐK: x >3
Vận tốc khi xuồng xuụi dũng: x + 3 (km/h)
Vận tốc khi xuồng ngược dũng: x - 3 (km/h)
Thời gian xuồng xuụi dũng 30km là: h.
Thời gian xuồng ngược dũng 28km là: h.
Thời gian xuồng đi 59,5 km trờn mặt hồ yờn lặng là:
Theo đề ta cú phương trỡnh:
+=
30 .2x(x-3)+28.2x.(x+3) = 119(x2-9)
60x2 – 180x + 56x2 + 168x = 119x2-1071
3x2 + 12x – 1071 = 0
x2 + 4x – 357 = 0
’ = 4 + 357 = 361.
=19.
x1 = -2 + 19 = 17 (TMDK)
x2 = -2 - 19 = - 21 (Loại)
Vậy vận tốc của xuồng trờn hồ nước yờn lặng là 17(km/h).
Bài 46/sgk
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( x > 0)
Vỡ diện tớch của mảnh đất là 240m2 nờn chiều dài của mảnh đất là (m)
Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thỡ diện tớch miếng đất khụng đổi. ta cú phương trỡnh:
(x + 3) ( - 4) = 240.
(x + 3) (240 - 4x) = 240x
240x – 4x2 + 720 – 12x -240x = 0
4x2 + 12x - 720 = 0
x2 + 3x – 180 = 0
= 9 - 4. 1. (-180) = 729
= 27.
x1 = (TMDK)
x2 = (Loại)
Chiều rộng mảnh đất là 12m.
Chiều dài mảnh đất là : (m)
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Làm cỏc bài tập 45, 47 SGK, 52, 56, 61 SBT/46, 47.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Luyen tap Tiet 6162 Dai so 9.doc