MỤC TIÊU
Có biểu tượng về hình thang. Nhận biết được một số đặc điểm về hình thang .
Phân biệt được hình thang với một số hình đã học .
Nhận biết được hình thang vuông.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV chuẩn bị một số tranh vẽ như SGK .
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5 : thước , ê-ke .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
177 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán: Hình thang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÁT 168 Toán
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I-MỤC TIÊU
Biết đọc số liệu trên biểu đồ ,bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ vẽ các biểu đồ như SGK .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/172 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập về biểu đồ
-Nêu tên các dạng biểu đồ đã học ?
-Nêu tác dụng của biểu đồ ?
-Nêu cấu tạo của biểu đồ ?
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-GV treo bảng phụ vẻ biểu đồ BT1 .
-Bài giải :
a)Có 5 HS trồng cây ; Lan trồng 3 cây ; Hoà trồng 2 cây ; Liên trồng 5 cây ; Mai trồng 8 cây ; Dũng trồng 4 cây .
b)Hoà trồng ít cây nhất .
c)Mai trồng nhiều cây nhất .
d)Liên , Mai trồng nhiều cây hơn bạn Dũng .
e)Lan , Hoà trồng ít cây hơn bạn Liên .
Bài 2 :
-GV treo bảng phụ như SGK/174
Bài 3 :
-Bài giải : Khoanh vào ý C là đúng .
+Biểu đồ dạng tranh
+Biểu đồ dạng hình cột
+Biểu đồ dạng hình quạt
-Biểu diễn tương quan về số lượng giữa các đối tượng hiện thực nào đó .
-Biểu đồ gồm : tên biểu đồ , nêu ý nghĩa biểu đồ , đối tượng được biểu diễn , các giá trị được biểu diễn và thông qua hình ảnh biểu diễn .
-HS đọc đề .
-1 HS hỏi , 1 HS khác đáp .
-HS đọc đề .
a)HS lên bảng điền vào ô còn trống .
b)HS lên bảng vẽ tiếp các cột còn thiếu vào biểu đồ/174 .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT3/175 .
TIẾT 169 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/175 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-Bài giải :
a)52778
b)0,85
c)515,97
Bài 2 :
-Bài giải :
a) x = 3,5 ; b) x= 13,6
Bài 3 :
-Bài giải :
Đáy lớn của mảnh đất hình thang :
150 x = 250(m)
Chiều cao mảnh đất hình thang :
250 x = 100(m)
Diện tích mảnh đất :
20000m2 = 2ha
Đáp số : 20000m2 ; 2ha
Bài 4 :
-Bài giải :
Hiệu hai vận tốc :
60 – 45 = 15(km/giờ)
Bài 5 :
-Bài giải :
x = 20
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT5/175 .
TIẾT 170 Toán Tuần 34
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết thực hiện phép nhân , chia ;biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT5/175 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-Bài giải :
a) 23905 ; 830450 ; 746028
b)
c)4,7 ; 2,5 ; 61,4
d)3 giờ 15 phút ; 1 phút 13 giây
Bài 2 :
-Bài giải :
a)x = 50
b)x = 10
c)x = 1,4
d)x = 4
Bài 3 :
-Bài giải :
Ngày đầu cửa hàng bán được :
2400 x 35 : 100 = 840(kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được :
2400 x 40 : 100 = 960(kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được :
2400 – ( 840 + 960 ) = 600(kg)
Đáp số : 600kg
Bài 4 :
-Bài giải :
Vì tiền lãi bằng 20% giá mua (tiền vốn ) nên 120% tiền vốn chính là 1 800 000đ .
Tiền vốn để mua số hoa quả đó :
(1 800 000 : 120) x100 =1 500 000(đ)
Đáp số : 1 500 000 đ
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT4/176 .
TIẾT 171 Toán TUẦN 35
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT4/176 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-Bài giải :
a) b)
c)24,6 d)43,6
Bài 2 :
-Bài giải :
a)
b)
Bài 3 :
-Bài giải :
Diện tích đáy bể bơi :
22,5 x 19,2 = 432(m2)
Chiều cao mực nước trong bể :
414,72 : 432 = 0,96(m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là .
Chiều cao bể bơi là :
0,96 x = 1,2(m)
Đáp số : 1,2m
Bài 4 :
-Bài giải :
a)Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng :
7,2 + 1,6 = 8,8(km/giờ)
Quãng đường thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ :
8,8 x 3,5 = 30,8km
Đáp số : 30,8km
Bài 5 :
-Bài giải :
8,75 x X + 1,25 x X = 20
(8,75 + 1,25) x X = 20
10 x X = 20
X = 20 : 10
X = 2
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT4/177 .
TIẾT 172 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT4/177 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-Bài giải :
a)0,08
b)9 giờ 39 phút
Bài 2 :
-Bài giải :
a)33
b)3,1
-Muốn tính trung bình cộng của nhiều số , ta làm thế nào ?
Bài 3 :
-Bài giải :
S học sinh gái :
19 + 2 = 21(học sinh)
Lớp học có tất cả :
21 + 19 = 40(học sinh)
Số học sinh trai chiếm ;
19 : 40 = 47,5%
Số học sinh gái chiếm :
100% - 47,5% = 52,5%
Đáp số : 47,5% học sinh trai
52,5% học sinh gái
Bài 4 :
-Bài giải :
Sau năm thứ nhất số sách tăng lên :
6000 x 20 : 100 = 1200(quyển)
Sau năm thứ nhất thư viện có tất cả :
6000 + 1200 = 7200(quyển)
Sau năm thứ hai số sách tăng lên :
7200 x 20 : 100 = 1440(quyển)
Sau năm thứ hai thư viện có :
7200 + 1440 = 8640(quyển)
Đáp số : 8640 quyển
Bài 5 :
-Bài giải :
Vận tốc dòng nứơc :
(28,4 – 18,6) : 2 = 4,9(km/giờ)
Vận tốc thực của tàu thủy :
4,9 + 18,6 = 23,5(km/giờ)
Đáp số : 23,5km/giờ ; 4,9km/giờ
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-Ta tính tổng của các s đó , rồi chia tổng đó cho số các số hạng .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm B5/178 .
TIẾT 173 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT5/178 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
PHẦN 1
Bài 1 :
-Bài giải : Chọn câu C .
Bài 2 :
-Bài giải : Chọn câu C .
Bài 3 :
-Bài giải : Chọn câu D
PHẦN 2
Bài 1 :
-Bài giải :
a)Diện tích phần tô màu :
10 x 10 x 3,14 = 314(cm2)
b)Chu vi của phần không tô màu :
10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
Đáp số : 314cm2 và 62,8cm
Bài 2 :
-Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau :
5 + 6 = 11(phần)
Số tiền mua cá :
88 000 : 11 x 6 = 48 000(đ)
Đáp số : 48 000đ
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , về nhà làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT2/179 .
TIẾT 174 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU
Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT2/179 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*luyện tập – thực hành
PHẦN 1
Bài 1 :
-Bài giải : Chọn câu C
Bài 2 :
-Bài giải : Chọn câu A
Bài 3 :
-Bài giải : Chọn câu B
PHẦN 2
Bài 1 :
-Bài giải :
Tổng số tuổi của con gái và con trai :
(tuổi của mẹ )
Tức là tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20 phần như thế .
Vậy tuổi mẹ :
= 40(tuổi)
Đáp số : 40 tuổi
Bài 2 :
-Bài giải :
a)Số dân ở Hà Nội năm đó :
2627 x 921 = 2 419 467(người )
Số dân ở Sơn La năm đó :
61 x 14210 = 866 810 (người)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội :
866 810 : 2 419 467 = 35,82%
b)Nếu mật độ dân số ở Sơn La là 100người/km2 thì trung bình mỗi km2 sẽ có thêm :
100 – 61 = 39(người)
Khi đó dân số tỉnh Sơn La tăng thêm :
39 x 14210 = 55 419(người)
Đáp số : a)Khoảng 35,82%
b)554190 người
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
-HS đọc đề , làm bài .
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà xem lại tất cả các dạng toán đã học .
-Chuẩn bị bài sau .
File đính kèm:
- tieu hoc(1).doc