TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I . Mục tiêu:
Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau số 99. Đọc , viết lập được bảng số từ 1 đến 100. Biết một số đặc điểm trong bảng
Giáo dục Hs tính cẩn thận
II . Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng số từ 1 đến 100 ; Bảng gài que tính.
Học sinh: Bảng số từ 1 đến 100 ; Que tính.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5656 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Bảng các số từ 1 đến 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư : 5/3/2014 TOÁN
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I . Mục tiêu:
Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau số 99. Đọc , viết lập được bảng số từ 1 đến 100. Biết một số đặc điểm trong bảng
Giáo dục Hs tính cẩn thận
II . Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng số từ 1 đến 100 ; Bảng gài que tính.
Học sinh: Bảng số từ 1 đến 100 ; Que tính.
III . Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
+ 64 gồm … chục và … đơn vị;
+ Số liền sau của 25 là bao nhiêu?+ Số liền sau của 37 là bao nhiêu?
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: ghi tựa bài
Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100.
Giáo viên gắn tia số từ 90 đến 99.
Nêu yêu cầu bài 1.
Số liền sau của 97 là bao nhiêu?
Gắn 99 que tính : Có bao nhiêu que tính ?
Thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que ?
Vậy số liền sau của 99 là bao nhiêu ?
100 là số có mấy chữ số ?
1 trăm gồm 10 chục và 0 đơn vị.
Giáo viên ghi 100.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100.
Nêu yêu cầu bài 2.
Nhận xét cho cô số hàng ngang đầu tiên.
Còn các số ở cột dọc.
Hoạt động 3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
Nêu yêu cầu bài 3.
Dựa vào bảng số để làm bài 3.
Các số có 1 chữ số là số nào?
Số tròn chục có 2 chữ số lá số nào?
Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Số có 2 chữ số giống nhau là số nào?
Nhận xét
Củng cố – Dặn dò:
Học thuộc các số từ 1 đến 100.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát.
Trả lời cá nhân
Nhắc lại
Học sinh quan sát.
Học sinh nêu.
… 98.
… 99 que tính.
… 100 que tính.
Học sinh lên bảng tính thêm 1 que.
… 100.
… 3 chữ số.
Học sinh nhắc lại.
1 trăm.
Viết số còn thiếu vào ô trống.
… hơn kém nhau 1 đơn vị.
… hơn kém nhau 1 chục.
1 học sinh làm bài 2 ở bảng.
Lớp làm vào vở.
Viết số.
… 0, 1, 2, … , 9.
… 10, 20, 30, 40, ….
… 10.
… 99.
… 11, 22, 33, ….
……………………………………………………………………
File đính kèm:
- TOAN T4.doc