Hoạt động 1: Sửa bài
1.1.Kiến thức:
HS biết rõ định nghĩa luỹ thừa,HS phân biệt cơ số và số mũ,
HS hiểu và vận dụng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
1.2 Kĩ năng
HS thực hiện được: Biết tính giá trị của một lũy thừa và biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HS thực hiện thành thạo: việc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của một lũy thừa
1.3 Thái độ
Thói quen: tự giác, tích cực
Tính cách: cẩn thận, chính xác
Hoạt động 2: Làm bài
2.1.Kiến thức:
HS biết rõ định nghĩa luỹ thừa,HS phân biệt cơ số và số mũ,
HS hiểu và vận dụng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.2 Kĩ năng
HS thực hiện được: Biết tính giá trị của một lũy thừa và biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HS thực hiện thành thạo: việc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của một lũy thừa
2.3 Thái độ
Thói quen: tự giác, tích cực
Tính cách: cẩn thận, chính xác
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 13: Luyện tập - Nguyễn Hữu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết PPCT: 13 LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 17.9.13
1.MỤC TIÊU:
Hoạt động 1: Sửa bài
1.1.Kiến thức:
HS biết rõ định nghĩa luỹ thừa,HS phân biệt cơ số và số mũ,
HS hiểu và vận dụng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
1.2 Kĩ năng
HS thực hiện được: Biết tính giá trị của một lũy thừa và biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HS thực hiện thành thạo: việc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của một lũy thừa
1.3 Thái độ
Thói quen: tự giác, tích cực
Tính cách: cẩn thận, chính xác
Hoạt động 2: Làm bài
2.1.Kiến thức:
HS biết rõ định nghĩa luỹ thừa,HS phân biệt cơ số và số mũ,
HS hiểu và vận dụng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2.2 Kĩ năng
HS thực hiện được: Biết tính giá trị của một lũy thừa và biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HS thực hiện thành thạo: việc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của một lũy thừa
2.3 Thái độ
Thói quen: tự giác, tích cực
Tính cách: cẩn thận, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
Cũng cố kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân lũy thừa
3.CHUẨN BỊ
3.1.GV: Bảng phụ ghi BT 62 SGK
3.2.HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh
6a1:
6a2:
6a3:
4.2.Kiểm tra miệng:
(Kết hợp với sửa bài tập cũ)
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Họat động 1: Sửa bài tập cũ (15’)
GV: Hỏi:
HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát. (5đ)
Ap dụng tính
102=? ;53 =? (5đ)
GV: Hỏi
HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? (5đ)
Ap dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.
33. 34 = ? ; 52. 57 =? ; 75.7 = ? (5đ)
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài của hai bạn trên, đánh giá cho điểm.
Họat động 2: Bài tập mới: (20’)
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa:
GV: cho HS đọc bài 61 tr. 28 SGK.
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dạng luỹ thừa):
8, 16, 27, 60, 64, 90, 100 ?
HS: đọc đề
GV: để làm bài này, em vận dụng kiến thức gì?
HS:Lũy thừa với số mũ tự nhiên
GV: Gọi HS lên bảng làm
Bài 62 tr. 28 SGK
GV: gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một câu.
GV :hỏi HS1: Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chử số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
HS: trả lời
Dạng 2: Đúng, sai:
Bài tập 63 tr. 28 SGK
GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
HS: trả lời
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa:
Bài 64/ tr.29 SGK
GV: Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực hiện bốn phép tính.
23. 22. 24
102. 103. 105
x. x5
a3. a2. a5
Dạng 4: So sánh hai số:
Bài 65 tr. 29 SGK:
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm, sau đó các nhóm treo bảng nhóm và GV nhận xét cách làm của các nhóm.
Dạng 5: Toán nâng cao:
GV: Treo bảng phụ có viết đề bài
GV gọi HS đọc đề.
HS: đọc đề
GV: Hướng dẫn học sinh làm sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày.
Cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai (nếu có)
I.Sửa bài tập cũ:
Định nghĩa: SGK/26
102 = 10 . 10 = 100
53 = 5 . 5. 5 = 125
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am.an = a m+n ( m, n N*)
33. 34 = 3 3+4 = 37
52. 57 = 5 2+7 = 59
75.7 = 7 5+1 = 76
II.Bài tập mới:
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa:
Bài 61 tr.28 SGk
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100= 102
HS1:
102 = 100
103 = 1000
104 = 10000
105 = 100000
106 = 1000000
Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số .
Dạng 2: Đúng , sai
Bài tập 63 SGK/28
Câu
Đúng
Sai
23.22 = 26
23.22 = 25
54.5 = 54
x
x
x
Sai vì đã nhân hai số mũ.
Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
Sai vì không tính tổng số mũ.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa:
Bài 64 tr. 29 SGK
a. 23. 22. 24 = 2 3+2+4 = 29
102. 103. 105 = 10 2+3+5 = 1010
x. x5= x 1+5 = x6
a3. a2. a5 = a 3+2+5 = a10
Dạng 4: So sánh hai số:
Bài 65 tr. 29 SGK:
23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9
=> 8 < 9 hay 23 <32
b. 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
=> 24= 42
Dạng 5: Toán nâng cao:
Trong các số sau, những số nào bằng nhau? Số nào nhỏ nhất? Số nào lớn nhất?
24; 34; 42; 43; 099; 1n ( n N)
Giải
24= 42 ( = 16)
990= 1n ( =1)
Số nhỏ nhất 099 = 0
Số lớn nhất 34 = 81
5. Tổng kết và hướng dẫn học tập
5.1 Tổng kết:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
5.2.Hướng dẫn học tập:
Đối với bài học tiết học này:
Ôn tập quy tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số.
Bài tập : 60,5c,d SGK/29
Đối với bài học tiết học tiếp theo:
Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ công thức chia luỹ thừa?
+ Vận dụng công thức cho ví dụ cụ thể
6. PHỤ LỤC
Phần mềm MathType 5.0
File đính kèm:
- tiet 13(2).doc