Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- GD tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị:Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
III. Hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức : Điểm danh; Hát.
2. Kiểm tra bài cu: Kiểm tra đồ dùng, sách, vở
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
HĐ1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
48 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 1 đến 32 - Trường Tiểu học Mỹ Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ? Cần biết những yếu tố gì ?
Ý b cần phải tóm tắt sau đó mới giải:
100m2: 50kg
3200m2: ... kg ?
Đổi số ki-lô-gam thóc thu hoạch ra tạ.
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Tỉ lệ xích 1: 1000 có nghĩa là gì ?
Vậy muốn tìm diện tích mảnh đất đó ta cần tìm những gì ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Phát biểu.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm trên bảng.
Diện tích nền căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m2)
54m2 = 540 000cm2.
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2)
Số viên gạch dùng để lát nền căn phòng là:
540000 : 900 (viên)
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Phát biểu.
- Biết số đo chiều dài, số đo chiều rộng.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
a) Chiều rộng thửa ruộng là:
80 : 2 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
80 x 40 = 3200 (m2)
b) 3200m2 gấp 100m2 số lần là:
3200 : 10 = 32 (lần)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số: a) 3200m2; b) 16 tạ.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Có nghĩa là 1cm trên bản đồ ứng với 1000cm ở thực tế.
- Phải tìm chiều dài, chiều rộng thật của mảnh đất (có thể đổi ngay ra mét). Tính diện tích mảnh đất đó (bằng mét vuông).
- Lớp làm bài vở; 1 em làm trên bảng.
- Đổi chéo bài để kiểm tra chéo.
4. Củng cố:
Đọc bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại ?
Trong bảng đơn vị đo diện tích mỗi hàng đơn vị gấp (kém) bao nhiêu lần đơn vị liền kề nó ?
Muốn tính DT hình chữ nhật ta làm thế nào ?
5. Dặn dò:
- Học bài; Làm bài 4/31; Chuẩn bị bài sau “Luyện tập chung”.
- HD: Tính DT miếng bìa. Sau đó lựa chọn câu trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D nêu trong bài, rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (câu C).
Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến
- GD tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức : Điểm danh; Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập 4/31.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
§ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? Hai phân số khác mẫu số ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Nêu cách cộng, (trừ) hai phân số khác mẫu số ? Nêu cách nhân, (chia) hai phân số ?
+ Với phép tính nhân, (chia) có thể rút gọn ngay trong bước giải ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Muốn tính DT hồ nước ta làm thế nào ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Đây là dạng toán gì ?
Nêu cách tính dạng toán trên ?
+ Lưu ý HS vẽ sơ đồ.
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- 2 – 3 HS nêu cách so sánh.
- Lớp làm bài vở; 2 em làm trên bảng.
- HS nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- 4 HS nêu.
c)
d)
- Lớp làm bài vở; 4 em làm trên bảng.
- HS nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Lấy DT khu nghỉ mát chia 10 phần rồi nhân 3.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Hiệu – Tỉ.
- HS nêu.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố:
Muốn tính DT hình chữ nhật ta làm thế nào ?
Nêu các bươc giải của dạng toán hiệu – tỉ.
5. Dặn dò:
- Học bài; Chuẩn bị bài sau “Luyện tập chung”.
Tiết 31 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Mối quan hệ giữa 1 và ; và ; và . Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Có kĩ năng giải bài toán có lời văn có liên quan đến số trung bình cộng.
- GD tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh; Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
§ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Muốn tính xem 1 gấp ta làm thế nào ?
- GV hỏi tương tự với những trường hợp còn lại.
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Muốn tính số hạng, (số bị trừ, thừa số, số bị chia) chưa biết ta làm thế nào ?
+ Tổ chức lớp học nhóm.
+ Bao quát lớp.
+ Ghi nội dung chính.
+ Gọi HS.
§ Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Lấy 1 chia cho
- HS lần lượt nêu.
- Lớp làm bài vở; 3 em làm trên bảng.
- Mẫu: 1 : = 1 x = 10 (lần)
vậy 1 gấp 10 lần .
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- 4 HS nêu 4 quy tắc tính.
+ Nhóm trưởng nhận phiếu giao việc. Đọc to yêu cầu.
+ Hướng dẫn nhóm làm bài và ghi trên phiếu bài tập.
+ Nhóm trưởng báo cáo kết quả thảo luận
+ Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- 1 - 2 HS phát biểu.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- HS nêu.
- HS nêu.
- Lớp làm bài vở; 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố:
Muốn tính số hạng, (số bị trừ, thừa số, số bị chia) chưa biết ta làm thế nào ?
Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào ?
5. Dặn dò:
- Học bài; Chuẩn bị bài sau “Khái niệm số thập phân”.
Tiết 32 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- HS biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.
- GD tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị:
Các bảng nêu trong SGK (kẻ sẵn vào nảng phụ của lớp).
III. Hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh; Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
w HĐ1: Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản).
a) Nhận xét từng hàng trong bảng ở phần a. (SGK)
Có 0m 1dm tức là có bao nhiêu dm ?
(có 1dm)
1dm = m
- GV giới thiệu: 1dm hay m còn được viết thành 0,1m (GV viết 0,1m lên bảng cùng hàng với m như trong SGK)
* GV làm tương tự như với 0,01m; 0,001m.
- GV: Chỉ vào các phân số thập phân trên bảng được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 (GV chỉ khoanh vào các số 0,1; 0,01; 0,001 ở trên bảng).
- GV vừa viết lên bảng vừa giới thiệu: về cách đọc (Như SGK).
- GV cho HS tự nêu với các số 0,01; 0,001.
b) Nhận xét từng hàng trong bảng ở phần b (như SGK).
s Làm hoàn toàn tương tự như phần a để học sinh nhận ra được các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là các số thập phân.
w HĐ2: Luyện tập.
§ Bài 1a: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
- GV chỉ vào vạch trên tia số.
+ HD học sinh đọc: Đọc phân số thập phân ở dòng trên sau đó đọc số thập phân ở dòng dưới tương ứng (một phần mười, không phẩy một; hai phần mười, không phẩy hai )
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 1b: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
- Thực hiện tương tự như mục a.
- HD học sinh nhận biết hình ở phần b là sự phóng to đoạn từ 0 đến 0,1 trong hình ở phần a.
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
- GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của từng phần a, b.
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
§ Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của đề.
Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? Hai phân số khác mẫu số ?
- Cho HS tự làm bài.
- Tổ chức cho HS chữa bài.
- Nhận xét.
m
dm
cm
mm
0
1
0
0
1
0
0
0
1
HS nêu: 0,1 = . tương tự HS đọc tiếp với các số: 0,01; 0,001.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- HS đọc phân số thập phân và số thập phân ở vạch đó.
- Lớp làm bài vở; 2 em làm trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- HS đọc phân số thập phân và số thập phân ở vạch đó.
- Lớp làm bài vở; 2 em làm trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Lớp làm bài vở; 2 em làm trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu của đề.
- Lớp làm bài vở; 2 em làm trên bảng.
- HS nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số.
4. Củng cố:
Đọc bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại ?
Trong bảng đơn vị đo diện tích mỗi hàng đơn vị gấp (kém) bao nhiêu lần đơn vị liền kề nó ?
Muốn tính DT hình chữ nhật ta làm thế nào ?
5. Dặn dò:
- Học bài; Làm bài 4/31; Chuẩn bị bài sau “Luyện tập chung”.
- HD: Tính DT miếng bìa. Sau đó lựa chọn câu trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D nêu trong bài, rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (câu C).
File đính kèm:
- Toan 5 T1T30.doc