I . Mục tiêu : A- Tập đọc
Biết ngắt nghỉ hơi hợp li sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các cụm từ;bước đầu biết đọc giọng phân biệt lời người dẫn chuyện với các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa:Phải biết nhường nhịn bạn,nghĩ tốt về bạn dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (TL được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện
Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài tập đọc và kể chuyện
Bảng phụ có viết sẵn nội dungcần hướng dẫn luyện đọc .
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3A2 Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sinh
Viết đúng chữ hoa Ă(1dòng ),Â- L(1dòng)
Viết đúng tên riêng Âu Lạc(1d òng) và câu ứng dụng: Ăn quả...mà trồng(1lần) bằng cỡ chữ nhỏ
Đồ dùng dạy học.
- Chữ mẫu Ă-Â-L
- Từ Âu Lạc và câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài cũ : Kiểm tra bài ở tiết 1
Nhận xét , sửa sai .
Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ hoa Ă-Â –L
Yêu cầu HS nêu lại quy trình viết các chữ hoa trên.
GVnhận xét , bổ sung.
GV viết mẫu . Yêu cầu HS viết .
Nhận xét .
* Hoạt động 2 : HD viết từ ứng dụng .
Giới thiệu từ ứng dụng : Âu Lạc
HD HS phân tích từ - Nhận xét độ cao các con chữ trong từ ứng dụng .
GV viết mẫu .Y/c HS viết.
Nhận xét sửa sai .
* Hoạt động 3 : HD viết câu ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng
giải thích câu ứng dụng .
Yêu cầu HS nhận xét độ cao các con chữ trong câu ứng dụng.
Yêu cầu HS viết : Ăn khoai , Ăn quả .
Nhận xét , sửa sai .
* Hoạt động 4: HD viết bài vào vở .
giới thiệu bài mẫu (bảng phụ )
Yêu cầu HS viết bài.
theo dõi giúp đỡ HS viết chậm viết kịp bài.Thu và chấm vở HS.
Nhận xét , tuyên dương.
C. Củng cố ,dặn dò :
Nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà viết bài còn lại trong vở tập viết
3 HS lên bảng viết bài .
Lớp nhận xét .
HS quan sát chữ mẫu trên bảng .
2HS nhắc lại quy trình viết .
Quan sát GV viết mẫu
1 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con .
Đọc “ Âu Lạc”
HS phân tích theo y/c của GV và nhận xét độ cao từng con chữ trong từ .
3em viết trên bảng , dưới lớp viết vào bảng con.
HS đọc Câu ứng dụng .
HS lần lượt nêu độ caocác con chữ trongcâu ứng dụng .
Viết bảng con , bảng lớp .
Nhận xét , sửa sai.
HS quan sát bài mẫu trên bảng.
HS viết bài trong vở.
1 dòng chữ Ăcỡ nhỏ .
1 dòng chữ Â và chữ L cỡ nhỏ.
1dòng từ Âu Lạc cỡ nhỏ .
1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
Chính tả(NV)
AI CÓ LỖI
Mục tiêu :
Nghe - viết đúng đoạn 3 của bài “Ai có lỗi”;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch ,uyu (BT2)
Làm đúng BT3a/b
II. Đồ dùng dạy học Viết sẵn nội dung bài tập 2 & 3 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: Đọc cho HS viết : ngọt ngào,ngao ngán, hiền lành , chìm nổi..
B. Bài mới :
* . Hoạt động 1: HD viết chính tả.
a. Trao đổi về đoạn viết
GV đọc đoạn văn.
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi của GV.
b. Hướng dẫn cách trình bày .
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa ? Vì sao ?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- lần lượt đọc các từ khó , yêu cầu học sinh viết .
d. Viết chính tả
Đọc bài cho HS viết .
e.Soát lỗi, chấm bài .
đọc lại bài, phân tích từ khó cho HS sửa bài .
Thu chấm vở của HS.
* Hoạt động 2: HD làm bài tập.
Bài 2 . Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu .
Chia lớp thành 2 đội , HD HS chơi tìm từ tiếp sức
cùng cả lớp kiểm tra từ tìm được của mỗi đội .
Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng vừa tìm được .
Bài 3 . Gọi HS đọc y/c bài tập .
Yêu cầu HS làm bài .
* Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò .
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau : Cô giáo tí hon.
HS viết bảng con , bảng lớp các từ bên
Nhận xét .
lớp chú ý lắng nghe.
2em lần lượt đọc lại đoạn văn,lớp đọc thầm.Suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
Đoạn văn có 5 câu.
Chữ đầu câu :Cơm , Tôi ,Chắc , Bỗng và tên riêngCô – rét – ti
Hs viết bảng con , bảng lớp : Cô – rét – ti,khuỷu tay , vác củi, can đảm , xin lỗi
HS nghe viết bài vào vở.
.
HS dùng bút chì soát lỗi .
5- 7 em thu vở để chấm .
1 HS đọc bài mẫu
Các đội lên bảng tìm từ theo hình thức tiếp nối
- Rỗng tuếch .khuếch khoác ,bộc tuệch
- khuỷu tay ,khúc khuỷu ,…
HS đọc các từ trên .
2 HS đọc ,lớp đọc thầm .
2em làm trên bảng , cả lớp làm vào vở.
Tập đọc :
CÔ GIÁO TÍ HON
I .Mục tiêu
Biết ngắt nghỉ hơi hợp li sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
-Hiểu nội dung:Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ,bộc lộ tình
c ‘ảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo.(trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :Ai có lỗi
B. Bài mới :
* Hoạt động 1:Luỵện đọc
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu .
- Đọc từng đoạn trước lớp .
- Giúp HS hiểu nghĩa từ mới trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm .
* Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài .
Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong mỗi đoạn .
tổng kết : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại .
Yêu cầu 2 Hs khá, giỏi đọc toàn bài .
Gọi 1 số em thi đọc diễn cảm toàn bài . Nhận xét , bình chọn người đọc hay nhất .
* Hoạt động 4 : Củng cố ,dặn dò .
Các em có thích trò chơi lớp học không ? Có thích trở thành cô giáo không?
Dặn dò.
Nhận xét tiết học.
3HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu , kết hợp luỵên đọc từ khó
-3HS đọc ,mỗi em đọc 1 đoạn của bài.
- 1 số em đọc phần từ ngữ sau bài đọc .
Đọc theo nhóm ba , mỗi em đọc 1 đoạn
Các nhóm nối tiếp nhau đọc từng
đoạn .Cả lớp đồng thanh cả bài .
HS luyện đọc từng câu theo yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi theo nội dung của mỗi đoạn.
-2HS tiếp nối nhau đọc bài.
-3-4 em thi đọc diễn cảm đoạn văn (Trên bảng phụ ).
- 2 HS thi đọc cả bài .
Nhận xét bạn đọc hay nhất .
Học sinh suy nghĩ trả lời.
Luyện từ và câu :
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI –ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
Mục tiêu :
Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo y/c của BT1
Tìm được các bộ phận trả lời câu hỏi:Ai(cái gì,con gì)?Làgì?(BT2)
- Đặt được câu hỏicho cácbộ phận câu in đ ậm(BT3)
II.Đồ dùng dạy học
Kẻ trên bảng nội dung bài tập 1(mẫu trong SGV/61)
3 băng giấy viết 3 câu văn ở bài tập 2(a,b,c)
Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểmtra bài cũ : Bài tập 1&2 của tiết trước ,
Bài mới :
* Hoạt động 1: Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo y/c của BT1
a. Bài 1/16:Gọi HS đọc yêu cầu bài
Tổ chức họat động nhóm 4.Mỗi nhóm1 nội dung.Gv giao việc cho từng nhóm. Phổ biến cách chơi.
Gv bổ sung vào bài tập của các nhóm
* Hoạt động 2: Tìm được các bộ phận trả lời câu hỏi:Ai(cái gì,con gì)?Làgì?
b. Bài 2/16(SGK): Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
Bài tập yêu cầu gì?
Yêu cầu HS làm bài .
GVchữa bài . Chấm vở 1 số em.
Nhận xét bài làm của HS.
c. Bài tập 3/16(SGK): Gọi HS đọc y/c
Gọi HS nêu y/c của bài tập.
Yêu cầu HS làm bài .
Nhận xét chữa bài .
Gọi HS đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm trong câu .
C. Củng cố ,dặn dò :
1HS làm bài tập 1
1 HS làm bài tập 2
1học sinh đọc .
N1; tìm các từ chỉ trẻ em.
N2;tìm các từ chỉ tính nết của trẻ em.
N3-4 Tìm các từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
. Nhận xét kết quả thảo luận của từng nhóm.
Cả lớp đọc bảng từ đã hoàn chỉnh.
-1 học sinh đọc .
-Tìm các bộ phận của câu .
-1HS làm trên bảng, lớp làm vào vở
HS thu vở để chấm.
-HSđọc .
-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
3HS làm trên băng giấy. lớp làm vào vở.
Nhận xét làm của bạn trên băng giấy.
-Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?
- Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc?
-Đội TNTPHCM là gì ?
Chính tả(NV):
CÔ GIÁO TÍ HON
I.Mục tiêu :
Nghe – viết đúng bài chính tả: “ Cô giáo tí hon”; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
Làm đúng BT(2) a/b
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
Vở bài tập .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
Đọc :nguệch ngoạc,khuỷu tay ,vắng mặt , nói vắn tắt,cố gắng, gắn bó.
Bài mới :
* Hoạt động 1:HD HS nghe viết
a. HD học sinh chuẩn bị bài
- đọc 1 lần đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc lại .
- Giúp HS nắm hình thức đoạn văn:
( SGV/ 68).
-Gọi 1 – 2 HS lên bảng viết những chữ dễ viết sai (GV đọc).
b. Đọc cho HS viết bài
đọc cho HS viết bài vào vở. theo dõi uốn nắn cho HS.
c. Chấm , chữa bài.
HD HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
Thu và chấm 5 – 7 bài .
Nhận xét từng bài .
*Hoạt động 2: HD HS làm bài tập.
Bài tập 2b/18.Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giúp HS hiểu y/c của bài (SGV/68)
Yêu cầu HS làm bài .
Nhận xét bài làm của HS.
C. Củng cố , dặn dò:
Nhận xét bài viết và tiết học.Về nhà
làm bài 2a/18(SGK)
2 HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con.
HS chú ý lắng nghe.-
1 em đọc , lớp đọc thầm.
Trả lời theo y/c của GV.
2 HS lên bảng , dưới lớp viết vào bảngcon .
HS viết bài vào vở .
Ngồi viết đúng tư thế
HS đổi vở cho nhau , dùng bút chì để soát lỗi .
HS thu vở theo y/c của GV.
1 HS đọc y/c bài tập . Cả lớp đọc thầm.
1em làm mẫu trên bảng .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
Câu b
-gắn: gắn bó, hàn gắn,keo gắn , …
gắng: cố gắng , gắng sức , gắng công.
-nặn: nặn tượng , nhào nặn,……
nặng : nặng nề , nặng nhọc . ..
-khăn : khó khăn , khăn tay ….
Khăng: khăng khăng , khăng khít ,…
Tập làm văn:
VIẾT ĐƠN
I .Mục tiêu
Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTPHồ CHí Minh dựa vào mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội(SGK/9)
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập .
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bàicũ : Đơn xin cấp thẻ đọc sách .
B. Dạy bài mới :
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập .
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
Giúp HS nắm vững y/c của bài (SGV/70).
Hỏi: Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu , phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu ? Vì sao ?
Chốt lại (SGV/70).
Nêu ví dụ (SGV/70).
Yêu cầu HS viết đơn .
Giúp đỡ HS yếu viết đúng mẫu đơn.
Gọi 1 số HS đọc đơn.
chấm bài 1 số em , nhận xét , tuyên dương .
* Hoạt động 2 : Củng cố ,dặn dò .
Nhận xét về tiết học .
Dặn học sinh ghi nhớ mẫu đơn , nhắc những HS chưa viết đơn xong về nhà viết tiếp .
4 em đem vở bài tập TV GV kiểm tra.
Dựa vào mẫu đơn đã học , em hãy viết đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh.
-.HS tự trả lời.
Cả lớp theo dõi bài mẫu của GV.
Viết đơn vào vở bài tập.
-2- 3em đọc đơn . HS nhận xét đơn của bạn .( theo y/c của GV)
File đính kèm:
- Giao an tuan 2 .doc