Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 1- 21

I.Mục tiêu:

- Đọc đúng , r ành m ạch, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh,tài trí của cậu bé(TLđược các câu hỏi SGK

- Kể lại được từng đợn cuỷa câu chuyện dựa theo tranh minh họa .

II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk

 

doc165 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 1- 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lượn,bùng lên,rực rỡ -HS viết vào vở -Giải câu đố -HS ghi lời giải câu đố vào bảng con a , -sấm, chớp -sông b.Điền vào chỗ trống uôt hay uôc ? -HS thi Ai nhanh hơn ? + uống thuốc + mẹ ruột + tắt đuốc + ruột ngựa CHÍNH TẢ TRÊN ĐƯỜNG MÒN HỒ CHÍ MINH Thứ ngày tháng năm Tuần 20 I.Mục tiêu: -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập 2b (chọn 3 trong 4 từ). II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: ruột ngựa,uống thuốc,tắt đuốc,mẹ ruột 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS nghe viết -GV đọc bài -Đoạn văn trên nói lên điều gì ? -Luyện viết từ khó -GV đọc bài -Chấm điểm , chữa lỗi HĐ2: HDHS làm bài tập Bài tập 2, sgk Bài tập 3, sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp bảng con -HS theo dõi trong sgk -2 HS đọc lại bài -Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc. -HS bảng con:trơn ,lầy, thung lũng, lúp xúp, đỏ bừng -HS viết vào vở -Điền vào chỗ trống s hay x ? -HS chơi tiếp sức sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao -Đặt câu với từ ở bài tập 2 -HS lên bảng, lớp làm vbt Ông em đã già nhưng vẫn còn sáng suốt. Bác em bị ốm nên da mặt xanh xao. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ÔNG TỔ NGHỀ THÊU Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: -TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung:Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi.Mồ Côi. (trả lời được các câu hỏi sgk) -KC: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.(HSK+G đặt tên cho từng đoạn chuyện. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong sgk III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Chú ở bên Bác Hồ 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS luyện đọc và giải nghĩa từ -GV đọc mẫu HĐ2: Tìm hiểu bài Đọc thầm đoạn 1, TLCH 1: sgk Đọc đoạn 2: TLCH 2,: sgk Đọc đoạn 3 , 4: TLCH 3, sgk Đọc đoạn 5 TLCH 4, sgk: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ? HDHS luyện đọc lại HĐ3: HDHS kể chuyện 3.Củng cố, dặn dò:Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc bài -HS theo dõi trong sgk -HS tiếp nối đọc câu -HS tiếp nối đọc đoạn -HS đọc chú giải -HS đọc đoạn theo nhóm -Các nhóm đọc bài -Học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm -Ông đã đõ tiến sĩ -Vua dựng lầu cao mời ông lên chơi... -Ông bẻ bẻ tượng phật ném thử, từ đó... -Ông mày mò và nhập tâm cách thêu -Ôm lọng nhảy xuống đất bình an -Ông truyền dạy nghề thêu -Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi..... -HS thi đọc đoạn 3 -2 HS thi đọc cả bài -Đặt tên cho từng đoạn và kể lại 1 đoạn câu chuyện -HS trao đổi theo cặp , phát biểu -5HS tiếp nối kể 5 đoạn -1 HS kể toàn câu chuyện TẬP ĐỌC BÀN TAY CÔ GIÁO Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu nội dung: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của cô giáo.(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 – 3 khổ thơ) II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bào đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Ông tổ nghề thêu 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS luyện đọc và giải nghĩa từ -GV đọc mẫu mầu nhiệm: HĐ2: Tìm hiểu bài Đọc khổ 1 , TLCH 1: sgk Đọc thầm toàn bài, hãy tả bức tranh của cô giáo Đọc 2 dòng thơ cuối, TLCH 3 sgk GV: Bàn tay cô giáo rất khéo léo . -HDHS đọc thuộc lòng GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng -HS theo dõi trong sgk -HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ -HS tiếp nối đọc 5 khổ thơ -HS đọc chú giải -có phép lạ tài tình -HS đọc khổ thơ theo nhóm -5 HS thi đọc 5 khổ -HS đồng thanh cả bài -chiếc thuyền, mặt trời, mặt nước -Trao đổi nhóm đôi: Đó là bức tranh tả cảnh đẹp của biển... -Cô giáo rất khéo tay -HS đồng thanh từng khổ, cả bài -5 HS thi đọc 5 khổ thơ -2 HS thi đọc cả bài LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: -Nắm được 3 cách nhân hoá.(BT2) -Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu ?(BT3) - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BTa/b) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ; các tờ phiếu khổ to. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Nhân hoá 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu Qua bài tập này, các em thấy có mấy cách nhân hoá sự vật ? Bài 3: sgk.Gọi HS nêu yêu cầu Bài 4, sgk.Gọi HS nêu yêu cầu 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Đọc bài thơ Ông trời bật lửa -HS nối tiếp đọc bài thơ -Những vật nào được nhân hoá ? -HS hoạt động theo 3 nhóm -Các nhóm trình bày, nhận xét -Có 3 cách nhân hoá + gọi sự vật bằng từ dùng để gọi người + Tả sự vật bằng những từ dùng để tả người. + Nói với sự vật thân mật như nói với người. -Tìm bộ phận TLCH Ở đâu ? -3 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào VBT -Đọc bài ở lại với chiến khu, TLCH -HS làm vào VBT -HS nêu miệng TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA O,Ô,Ơ Thứ ngày tháng năm Tuần21 I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô ( 1 dòng) L,Q ( 1 dòng) ; - Viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá , cá HồTây; Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II.Đồ dùng dạy học : Chữ mẫu III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Ôn chữ hoa N ( tt ) 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS viết trên bảng con -Tìm các chữ hoa có trong bài ? -GV đính chữ mẫu -GV viết và nêu lại cách viết -Cho HS viết vào bảng con -Nêu từ ứng dụng ? -GV nói về Lãn Ông là lương y rất giỏi.. -Nêu độ cao của các con chữ ? -Nêu khoảng cách của các con chữ ? -Cho HS viết vào bảng con -Nêu câu ứng dụng ? -Nêu nội dung câu thơ ? -Nêu độ cao của từng con chữ? -Khoảng cách của các con chữ ? HĐ2: HDHS viết vào vở tập viết Chấm điểm nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp viết bảng con L, Ô, Q, B,H,T,Đ -HS quan sát, nêu các nét cơ bản -HS theo dõi -HS bảng con: O, Ô, Ơ, Q, Đ -Lãn Ông -HS lắng nghe -L, Ô,g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li -Khoảng cách của các con chữ là bằng con chữ o -HS bảng con:Lãn Ông -Ôỉ Quảng Bá , cá Hồ Tây; Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người -Ca ngợi những sản vật quí.... -Ô, Q, B, C, H, T , Đ,g,l cao 2 li rưỡi, các con chữ còn lại cao 1 li -Khoảng cách các con chữ là bằng con chữ o -HS bảng con: Ôỉ, Quảng, Tây -HS viết bài TẬP LÀM VĂN NÓI VỀ TRÍ THỨC NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đâng làm(BT1). -Nghe và kể lại được cả câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh hoạ Viết sẵn các câu hỏi gợi ý III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Báo cáo hoạt động 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS làm bài tập Bài tập 1:Gọi HS nêu yêu cầu -Em hãy kể thêm người trí trức mà em biết ? Bài tập 2: sgk GV đính tranh GV kể chuyện GV hỏi theo gợi ý GV kể chuyện lần 2 Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ? 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Quan sát tranh và nói rõ những người trí thức , họ đang làm gì ? -1 HS làm mẫu tranh 1 -HS trao đổi nhóm đôi -Các nhóm trình bày, nhận xét -HS kể -Lớp nhận xét -Nghe kể chuyện -HS đọc gợi ý -Tranh vẽ một người trí thức , hạt thóc... -HS lắng nghe -HS trả lời -HS lắng nghe -HS kể theo nhóm đôi -HS thi kể -Rất say mê nghiên cứu khoa học.... CHÍNH TẢ ÔNG TỔ NGHỀ THÊU Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: -Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập 2b. II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: gầy guộc, nhem nhuốc, chải chuốt, nuột nà 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS nghe viết -GV đọc bài -Hồi nhỏ,Trần Quốc Khái ham học ntn ? -Luyện viết từ khó -GV đọc bài -Chấm điểm , chữa lỗi HĐ2: HDHS làm bài tập Bài tập 2b, sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp bảng con -HS theo dõi trong sgk -2 HS đọc lại bài -Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm... -HS bảng con:Trần Quốc Khái, đốn củi,kéo,tiến sĩ -HS viết vào vở -Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã -HS chơi tiếp sức -Lớp nhận xét, làm vào vbt -HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu Lê Quí Đôn sống vào thời Lê.Từ nhỏ, ông đã nổi tiếng thông minh.Năm 26 tuổi, ông đỗ tiến sĩ.Ông đọc nhiều, hiểu rộng,làm việc rất cần mẫn.Nhờ vậy ông viết được hàng chục cuốn sách nghiên cứu về lịch sử, địa lí, văn học..sáng tác cả thơ lẫn văn xuôi.Ông đựơc coi là nhà bác học lớn nhất của nước ta thời xưa. CHÍNH TẢ BÀN TAY CÔ GIÁO Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: -Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng các bài tập 2b. II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: gầy guộc, nhem nhuốc, chải chuốt, nuột nà 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS nghe viết -GV đọc bài -Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? -Chữ đầu mỗi dòng viết ntn ? -Luyện viết từ khó -Chấm điểm , chữa lỗi HĐ2: HDHS làm bài tập Bài tập 2b, sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp bảng con -HS theo dõi trong sgk -2 HS đọc thuộc lòng bài thơ -Mỗi dòng thơ có 4 chữ -Chữ đầu mỗi dòng ta phải viết hoa -Bắt đầu viết cách lề 3 ô li -HS bảng con: dập dềnh, lượn, toả, thoắt, mềm mại -HS nhớ viết vào vở -Điền vào chỗ trống dấu hỏi hay dấu ngã -HS chơi tiếp sức -Lớp nhận xét, làm vào vbt -HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu Trên ruộng đồng, trong nhà máy, trên lớp học hay trong bệnh viện, ở đâu, ta cũng gặp những trí thức ....Các kĩ sư ....., kĩ thuật.... kĩ sư cơ khí... sản xuất ..... xã hội .... Các bác sĩ chữa bệnh cho dân.

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1 den 21.doc
Giáo án liên quan