I. MỤC TIÊU:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh.
-Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoavà lùi vào 1 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai cấm, xuống dòng gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dể lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:l/n, an/ang.
2. On bảng chữ :
-Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( học thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
Bút dạ, giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 3
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 3 - Phần Chính tả - Tiết 3: Cậu bé thông minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
CHÍNH TẢ : CẬU BÉ THÔNG MINH
I. MỤC TIÊU:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh.
-Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoavà lùi vào 1 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai cấm, xuống dòng gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dể lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:l/n, an/ang.
2. Oân bảng chữ :
-Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( học thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả
Bút dạ, giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV kiểm tra sách Tiếng Việt , vở, bút, thước của HS
B. GIỚI THIỆU BÀI MỚI:
Tiết chính tả hôm nay các em sẽ chép một đoạn trong bài tập đọc mới học và làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ lẫn l/n, an/ang ; ôn lại bảng chữ cái và học tên các chữ do nhiều chữ cái ghép lại.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
Hướng dẫn tập chép
-GV đọc đoạn chép trên bảng.
-Đoạn này chép từ bài nào?
-Tên bài viết ở vị trí nào?
-Đoạn chép có mấy câu?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
-Chữ đầu câu viết như thế nào ?
-Hướng dẫn HS viết bảng con các từ dễ viết sai: chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt
-Nêu cách trình bày bài viết ?
-Nêu tư thế khi viết bài ?
-GV nhắc HS ngồi ngay ngắn , viết nắn nót .
-GV đọc lại từng câu
-GV thống kê lỗi lên bảng.
-Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- GV chọn cho HS làm phần b
- GV yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài đúng.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV phát cho các nhóm giấy khổ lớn để làm bài.
- GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài đúng.
Cđng cè- dỈn dß:
- Võõa viÕt chÝnh t¶ bµi g×?
- Nªu c¸ch tr×nh bµy bµi chÝnh t¶ díi d¹ng ®o¹n v¨n?
- Nªu t thÕ khi ngåi viÕt chÝnh t¶?
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc. Tuyªn d¬ng nh÷ng HS viÕt chÝnh t¶ ®ĩng.
- 2 HS đọc lại
- Cậu bé thông minh
- Viết giữa trang vở
- Đoạn chép có 3 câu
- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm, cuối câu 2 có dấu hai chấm.
- Chữ đầu câu phải viết hoa
- HS viết vào bảng con các từ giáo viên vừa hướng dẫn
-Viết tên bài ở giữa trang vở .Khi xuống dòng chữ đầu lùi vào 1 ô , viết hoa chữ cái đầu dòng và đầu câu
-Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầuhơi cúi mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.Tay trái đè và giữ nhẹ mépvở tay phải viết bài.
-HS nhìn bảng chép bài vào vở.
-HS đổi vở cho bạn và soát lỗi
-HS báo lỗi
Cậu bé thông minh
Hôm sau, nhà vua cho người đem đến một con chim sẻ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, nói:
- Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
- 1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
- Điền vào chỗ trống an hay ang
-1 HS làm trên bảng lớp , cả lớp làm vào bảng con. Một số em đọc bài của mình. Cả lớp theo dõi , nhận xét.
-1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
-Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.
-Các nhóm nhận giấy khổ lớn, thảo luận và điền kết quả. Đại diện nhóm treo bảng và trình bày bài làm của nhóm.Các nhóm theo dõi và nhận xét.
STT
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ăê
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
ch
xê hát
7
d
dê
8
đ
đê
9
e
e
10 ê ê
File đính kèm:
- 01.doc