Tuần 20
Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN
Bài 81: ACH
I MỤC TIÊU:
-Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
-Viết được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
-Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: giữ gìn sách vở.
-HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: giữ gìn sách vở.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói SGK
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 1
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êch, tờ lịch, con ếch
- GV chỉnh sửa, uốn nắn
* 1 HS đọc tên bài luyện nói
-Tranh vẽ gì?
- Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường?
- Em có thích đi du lịch không? Tại sao?
- Em thích đi du lịch ở những nơi nào?
- Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
*Hôm nay ta học vần gì?
- Cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk
-Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- HS đọc cá nhân trên bảng lớp.
-Đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho bạn.
*HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Chú chim sâu đậu trên cành cây chanh để bắt sâu.
-HS đọc CN
-Đọc theo bàn.
-5-7 em
* HS viết bài vào vở tập viết chú ý độ cao khoảng cách nét nối.
*Chúng em đi du lịch.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
-Nêu theo ý thích.
-Trả lời theo ý thích.
-Nêu theo thực tế.
*Vần: ich,êch
-Đọc cá nhân trong SGK
Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 + 2: HỌC VẦN
Bài 83: ÔN TẬP
I MỤC TIÊU:
-Đọc được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
-Viết được: vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
-HS khá, giỏi: kể được từ 1 - 2 đoạn truyện theo tranh
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Tranh minh hoạ, tư, câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 83
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Kiểm tra bài cũ
- HS đọc và viết các từ: vở kịch, chênh chếch
-Y/C đọc câu ứng dụng trong sgk
- Giáo viên nhận xét bài cũ
-Viết bảng con.
-1 - 2 em.
-Lớp theo dõi nhận xét bạn
B/Bài mới
1.GTB
2.Ôn tập
*Đọc từ ứng dụng
*Viết từ ứng dụng
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
TIẾT 1
*Ôn các vần đã học
- GV cho HS đọc các âm ở dòng ngang
- Cho HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang.
-Ghi vần HS ghép trên bảng cài.
- Nhận xét các vần trên có gì giống nhau ?
- Trong các vần đó vần nào có nguyên âm đôi?
- Cho HS luyện đọc vần
* GV giới thiệu từ ứng dụng : thác nước, chúc mừng, ích lợi.
-Tìm gạch chân tiếng chứa vần ôn?
- Cho vài HS đọc từ
- GV giải thích từ
- Đọc mẫu, cho HS đọc
* Hướng dẫn HS viết từ thác nước, ích lợi
- Đọc các từ.
- GV sửa lỗi viết cho HS
TIẾT 2
*Chúng ta vừa ôn các vần có đặc điểm gì?
- Cho HS đọc vần từ ở tiết 1
-Cho đọc theo nhóm
* -Đọc cá nhân nối tiếp.
-Ghép từng vần trên bảng cài.
-Đều là những vần kết thúc bằng âm c,ch
- HS nêu vần có âm đôi:ươc,iêc
- HS đọc cá nhân
*Đọc thầm.
-Gạch trên bảng:Thác nước ,chúc ,ích
-5-7 em
-Lắng nghe.
-Đọc theo tổ.
*HS viết bảng con
-2-3 HS
-HS viết bảng,
*Ôn các vần có kết thúc bằng c, ch
-HS đọc cá nhân trên bảng lớp.
-đọc nhóm 2 chú ý sửa cho bạn.
*Câu ứng dụng.
Luyện viết
c.Kể chuyện
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
C/Củng cố dặn dò
*HD quan sát tranh.Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc câu dưới tranh. GV sửa phát âm
- GV đọc mẫu vài HS đọc lại
*HD HS viết từ thác nước, ích lợi vào vở
- GV uốn nắn sửa nét chữ
*Một HS đọc tên câu chuyện
- GV giới thiệu tranh minh hoạ truyện
- GV kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh
- GV hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh
- Từng nhóm lên kể lại câu chuyện
- GV hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, lấy được công chúa làm vợ.
* HS đọc lại bài vừa học
- HD HS học bài ở nhà.chuẩn bị bài 84
GV nhận xét tiết học
*HS viết bài vào vở
-Tập kể nhóm 4 , kể 2 - 3 lần.
-Mỗi em kể một tranh.
-Đại diện mỗi nhóm 1 em thi kể trước lớp,
-Lắng nghe.
*4-5 em đọc trong SGK
-Nghe chọn nhóm nhất.
-Lắng nghe.
Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014
Tiết 3 + 4: HỌC VẦN
Bài 84 : OP - AP
I MỤC TIÊU:
-Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viêt được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
-Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề:Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề:Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, Bộ ghép chữ tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A/Kiểm tra bài cũ
-Y/C HS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi
- Gọi HS đọc phần ứng dụng trong sgk
- GV nhận xét bài cũ
-3-4 HS lên bảng viết ,HS dưới lớp đọc thẻ từ.
4-5 em
-HS dưới lớp đọc trong sgk
B/Bài mới
*Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
d/Đọc tiếng ứng dụng
e/Viết vần
g/Ghép vần
TIẾT 1
* Vần op được tạo nên bởi những âm nào
* Cho HS đánh vần op. GV sửa phát âm cho HS
*Tiếng họp
- Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng họp
* Giới thiệu tranh minh hoạ từ
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ
- GV sửa phát âm cho HS
*Vần ap
- Tiến hành tương tự như vần op
- So sánh ap với op
- GV sửa nét chữ cho HS
* GV giới thiệu các từ :con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
-Tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học?
-Cho HS đọc từ , GV sửa sai
-GV và HS giải thích từ
-GV đọc mẫu
* GV hướng dẫn HS viết bảng con: op, họp, ap, sạp
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS cách viết
*Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng
Gọi vài HS đọc lại bài
* Tạo bởi âm o và p
- o - pờ– op
-HS đánh vần CN nối tiếp.
- Đánh vần theo từng bàn
- HS đọc CN
*họp nhóm
- HS đánh vần CN
- HS đọc theo nhóm.
*HS đọc thầm từ ứng dụng
-Gạch trên bảng: :con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
-Đọc cá nhân
-Lắng nghe.
-Vài HS đọc lại
HS viết bảng con
Cả lớp viết bảng con .
* HS lấy bộ đồ dùng ghép: op, họp, ap, sạp
1 – 2 HS đọc lại bài
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
Câu ứng dụng
b.Luyện viết
c.Luyện nói
C/Củng cố dặn dò
TIẾT 2
* Cho HS đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1
- GV uốn nắn sửa sai cho HS đọc theo nhóm.
* GV giới thiệu tranh minh hoạ câu
-Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc đoạn thơ dưới tranh
- GV sửa phát âm cho HS
- Cho vài em đọc lại
* GV hướng dẫn HS viết các vần và từ op, ap, họp nhóm, múa sạp
* GV giới thiệu tranh luyện nói.
- Tranh vẽ những gì?
- Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?
Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?
Tháp chuông thường có ở đâu?
* GV cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài 85
*HS đọc cá nhân trên bảng lớp.
-Luyện đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho bạn.
*HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Tranh vẽ chú nai đi trên lá vàng
-Đọc cá nhân nối tiếp.
-Lắng nghe.
-4-5em đọc.
* HS viết bài vào vở tập viết
* HS quan sát tranh TLCH
-Tranh vẽ :ngọn núi,cây,chùa
-Là nơi cao nhất của ngọn núi, còn gọi là đỉnh núi
- Ngọn cây ở vị trí cao nhất của cây.
-Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm chung nằm ở vị trí cao nhất.
- Tháp chuông thường có ở nhà thờ hoặc nhà chùa.
* 3-4 HS đọc
Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN
Bài 85: ĂP - ÂP
I MỤC TIÊU:
-Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viêt được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
-Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
-HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 2,Bộ ghép chữ tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
A/Kiểm tra bài cũ
-Y/C HS viết:con cọp, xe đạp
-Y/C HS đọc phần ứng dụng trong sgk
-GV nhận xét bài cũ
-2 HS lên bảng viết và đọc.
-3-4 HS dưới lớp đọc trong sgk
-Lắng nghe.
B/Bài mới
*Giới thiệu bài
a/Nhận diện vần
b/Đánh vần
c/Tiếng khoá, từ khoá
d/Đọc tiếng ứng dụng
e/Viết vần
g/Ghép vần
TIẾT 1
*Vần ăp có mấy âm ghép lại ?
- Cho HS đánh vần ăp. GV sửa phát âm cho HS
*Tiếng bắp
*Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng bắp
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ: cải bắp.Hỏi trong tranh vẽ gì?
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ
- GV sửa phát âm cho HS
*Vần âp
- Tiến hành tương tự như vần ăp
- So sánh âp với ăp
* GV giới thiệu các từ :gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
-Tìm ,gạch chân tiếng có vần mới?
-Cho HS đọc từ , GV sửa sai
- GV và HS giải thích từ
- GV đọc mẫu.
* GV hướng dẫn HS viết bảng con ăp, bắp, âp, mập
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS cách viết
*Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng
Gọi vài HS đọc lại bài
-ăp tạo từ âm ă và p
- ă - pờ–ăp
- HS đánh vần CN nối tiếp.
* Đánh vần theo từng bàn
-Cải bắp
- HS đọc CN
-Lắng nghe.
*HS đọc thầm từ ứng dụng
-Gạch trên bảng
- HS đọc cá nhân
-Vài HS đọc lại
*HS viết bảng con
Cả lớp viết bảng con .
* HS lấy bộ đồ dùng ghép: ăp, bắp, âp, mập
1 – 2 HS đọc lại bài
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
b.Luyện viết
c.Luyện nói
C/Củng cố dặn dò
TIẾT 2
* Cho HS đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1
- GV uốn nắn sửa sai
* GV giới thiệu tranh minh hoạ câu .
-Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
- GV sửa phát âm cho HS
- GV đọc mẫu, cho đọc lại
* GV hướng dẫn HS viết các vần và từ ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở
* 1 HS đọc tên bài luyện nói
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh
-Trong cặp sách của em có những gì?
-Hãy kể tên những loại sách, vở của em?
-Em có những loại đồ dùng học tập nào?
-Em sử dụng chúng khi nào?
Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em cần chú ý điều gì?
- Cho HS luyện nói trước lớp
* GV cho HS đọc lại bài
- Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- Chuẩn bị bài 86
- HS đọc cá nhân trên bảng
-Luyện đọc nhóm 2,chú ý sửa sai cho bạn.
*HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Tranh vẽ trời mưa và những chú chuồn chuồn đang bay.
-Đọc cá nhân.
-Đọc lại theo nhóm.
-4 - 5 em
* HS viết bài vào vở tập viết lưu ý độ cao khoảng cách nét nối của các chữ.
* Trong cặp sách của em
- HS luyện nói trước lớp
-Đưa cặp sách ra để trước mặt lần lượt giới thiệu với bạn.
-VD có sách ,vở,hộp bút ,bảng con.
-Sách toán,sách tiếng việt,…
- Em có những loại đồ dùng học tập:bút chì, thước kẻ,bảng con…
- Em sử dụng chúng khi học bài.
- Ta phải cẩn thận
*4-5 em
-Lắng nghe.
File đính kèm:
- GA TIENG VIET LOP 1 TUAN 20.docx