I . NHIỆM VỤ:
-Chạy ngắn: Kiểm tra chạy ngắn (cự ly 60m), kết hợp kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác chính xác, tích cực và tự giác, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
-Chạy ngắn: Phối hợp tốt các giai đoạn của chạy ngắn (trọng tâm là: xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng), bước chạy tự nhiên thoải mái, chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân, tay phối hợp đánh nhanh mạnh trước sau, người đỗ về trước, thực hiện đúng cự ly quy định (60m), phát huy tốc độ tối đa của cơ thể thành tích từ đạt tiêu chuẩn RLTT trở lên.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập (có vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 60m).
-Còi, vôi bột, cờ hiệu, bàn đạp xuất phát, đồng hồ bấm giờ, dây đích, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra Chạy ngắn (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số
-TUẦN: 10 -THỜI GIAN: 45 Phút
-TIẾT: 20 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . .
-NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . .
I . NHIỆM VỤ:
-Chạy ngắn: Kiểm tra chạy ngắn (cự ly 60m), kết hợp kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác chính xác, tích cực và tự giác, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
-Chạy ngắn: Phối hợp tốt các giai đoạn của chạy ngắn (trọng tâm là: xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng), bước chạy tự nhiên thoải mái, chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân, tay phối hợp đánh nhanh mạnh trước sau, người đỗ về trước, thực hiện đúng cự ly quy định (60m), phát huy tốc độ tối đa của cơ thể thành tích từ đạt tiêu chuẩn RLTT trở lên.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập (có vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 60m).
-Còi, vôi bột, cờ hiệu, bàn đạp xuất phát, đồng hồ bấm giờ, dây đích, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
PHẦN NỘI DUNG
TG
LVĐ
YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
PHƯƠNG PHÁP
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP
I. MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp:
2.Phổ biến NV-YC:
3.Khởi động:
a.Khởi động chung:
-Tại chỗ xoay các khớp:
b.Khởi động CM:
-Chạy bước nhỏ:
-Chạy nâng đùi:
-Chạy đá gót chạm mông:
-Chạy tăng tốc:
4.Kiểm tra bài cũ:
8-10 ph
2 x 8 nh
1-2 lần
8 -10m
8 -10m
8 -10m
-Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số.
-Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ.
-Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu nội dung, phương pháp, thang điểm kiểm tra. Học sinh nghiêm túc, chú ý lắng nghe.
-Nội dung yêu cầu như tiết học trước.
-Yêu cầu tích cực, đều.
-Nội dung yêu cầu như tiết học trước.
-Yêu cầu thực hiện đúng kỹ thuật và cự ly quy định.
-Không kiểm tra bài cũ (do tiết kiểm tra).
xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng
xxxxxxxxxxx ngang cự ly hẹp.
xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx
-Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. cán sự hướng dẫn lớp khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhỡ HS cả lớp thực hiện tích cực.
-Đội hình khởi động CM:
II. CƠ BẢN:
Kiểm tra chạy ngắn:
(trọng tâm là: xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng).
28-30 ph
-Yêu cầu: Phối hợp tốt các giai đoạn của chạy ngắn (trọng tâm là: xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng), bước chạy tự nhiên thoải mái, chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân, tay phối hợp đánh nhanh mạnh trước sau, người đỗ về trước, thực hiện đúng cự ly quy định (60m), phát huy tốc độ tối đa của cơ thể thành tích từ đạt tiêu chuẩn RLTT trở lên.
*Thang điểm: Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện động tác của từng HS và căn cứ theo TCRLTT.
+Điểm 9 – 10: Thực hiện đúng 4 giai đoạn kĩ thuật, thành tích đạt mức “Giỏi” TC RLTT.
+Điểm 7 – 8: Thực hiện đúng kĩ thuật xuất phát và kĩ thuật chạy giữa quãng, thành tích đạt mức “Khá” TC RLTT.
+Điểm 5 – 6: Thực hiện đúng kĩ thuật chạy giữa quãng, có 1 số sai sót nhỏ khi thực hiện kĩ thuật xuất phát, thành tích đạt mức “Đạt” TC RLTT.
+Điểm 3 – 4: Thực hiện được tương đối đúng kĩ thuật xuất phát thấp và kĩ thuật bước chạy, nhưng không đạt thành tích ở mức “Đạt” TC RLTT hoặc ngược lại.
+Điểm 1 – 2: Thực hiện không đúng kĩ thuật, thành tích không đạt mức “Đạt” TC RLTT.
*Ghi chú:
-Một số tình huống khác do giáo viên quyết định.
-Những học sinh có dị tật ảnh hưởng đến chạy, GV nên chọn hình thức kiểm tra phù hợp.
-Những HS có thể chất kém, nhưng chịu khó tập giáo viên có thể động viên cho thêm điểm.
-Đường chạy phải có đoạn sau vạch đích dài tối thiểu 8-10m để HS giảm dần tốc độ khi về đích. Nếu không có đường chạy đủ kích thướt, GV có thể cho chạy ngắn hơn nhưng phải đánh giá được kỹ thuật giai đoạn chạy giữa quãng.
-Cần có các biện pháp đảm bảo an toàn cho HS khi kiểm tra.
*Tổ chức và phương pháp kiểm tra:
-Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 2 đến 4 HS.
-Mỗi HS được kiểm tra 1 lần, trường hợp đạt điểm 5 trở xuống, GV có thể cho kiểm tra lần 2. Khi kiểm tra lại lần 2, không được điểm tối đa quá 8.
-Những HS đến lượt kiểm tra đứng ở vạch chuẩn bị, khi có lệnh của GV mới tiến vào vạch xuất phát và thực hiện kỹ thuật động tác.
-HS kiểm tra dưới sự điều khiển, phát lệnh của cán sự. GV xác định thời gian của HS bằng đồng hồ bấm giờ.
-Đội hình:
III. KẾT THÚC:
1/Củng cố:
2/Thả lỏng:
3/Nhận xét:
-Đánh giá:
-Dặn dò:
+Bài tập về nhà
+Nội dung tiết sau
4/Xuoáng lôùp:
5 phút
2 phút
2-3 phút
-Không củng cố.
-Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng.
-Thái độ tham gia kiểm tra, trang phục, dụng cụ, vệ sinh.
-Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. Đọc điểm kiểm tra, tuyên dương học sinh đạt điểm tốt.
-Về nhà tập chạy ngắn thường xuyên nhằm nâng cao sức khỏe, phục vụ thi đấu hội thao, HKPĐ.
-Nhảy cao: Ôn một số động tác đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang; Đà 1 bước giậm nhảy-đá lăng; Trò chơi “Lò cò tiếp sức”.
-Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn)
-Cả lớp đồng thanh hô to rõ.
-Đội hình thả lỏng: như tiết 19 (vòng tròn).
-Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài.
-Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể.
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
v xxxxxxxxxxx
-GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”.
THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
91
92
93
94
95
96
97
98
99
TỔNG
File đính kèm:
- SÔ 20.doc