I.NHIỆM VỤ:
-Kiểm tra Bài TD (từ nhịp 1-45) nam riêng, nữ riêng.
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học.
-Bài TD: Thuộc 45 nhịp, chính xác, nhịp nhàng, dứt khoát, đúng biên độ và thể hiện tính diễn cảm, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi bột, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra bài thể dục (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số
-TUẦN: 09 -THỜI GIAN: 45 Phút
-TIẾT: 18 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . .
-NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . .
I.NHIỆM VỤ:
-Kiểm tra Bài TD (từ nhịp 1-45) nam riêng, nữ riêng.
II.YÊU CẦU:
-HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học.
-Bài TD: Thuộc 45 nhịp, chính xác, nhịp nhàng, dứt khoát, đúng biên độ và thể hiện tính diễn cảm, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.
III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:
-Sân tập
-Còi, vôi bột, bàn ghế GV ngồi.
IV.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
PHẦN NỘI DUNG
TG
LVĐ
YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
PHƯƠNG PHÁP
BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP
I.MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp:
2.Phổ biến NV-YC:
3.Khởi động:
-Ôn bài Thể dục:
4.Kiểm tra bài cũ:
5 ph
45 nhịp
2-3 lần
-Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số.
-Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ.
-Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu nội dung, phương pháp, thang điểm kiểm tra. Học sinh nghiêm túc, chú ý lắng nghe.
-Yêu cầu: thuộc động tác, thực hiện liên tục, chính xác tư thế, đúng nhịp, có tính nhịp điệu, diễn cảm.
-Không kiểm tra bài cũ (do tiết kiểm tra).
xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng
xxxxxxxxxxx ngang cự ly hẹp.
xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx
-Cán sự hô nhịp cho cả lớp ôn lại bài TD 2-3 lần. GV quan sát nhắc nhở thực hiện đúng tư thế, đúng biên độ, đúng nhịp.
-Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le.
II.CƠ BẢN:
-Kiểm tra Bài TD (từ nhịp 1-45) nam riêng, nữ riêng..
35 ph
-Yêu cầu: thuộc động tác, thực hiện liên tuc, chính xác tư thế, đúng nhịp, có tính nhịp điệu, diễn cảm.
*Cách cho điểm: Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện động tác của từng HS.
-Điểm 9-10: Thuộc đúng biên độ, đúng phương hướng, diễn cảm, nhịp nhàng, dứt khoát, đẹp.
-Điểm 7-8: Thuộc cả bài có 2-5 nhịp động tác bị sai sót nhỏ.
-Điểm 5-6: có 5-9 nhịp động tác thực hiện sai.
-Điểm 3-4: có 10-15 nhịp động tác thực hiện sai.
-Điểm 1-2: có trên 16 nhịp động tác thực hiện sai
*Chú ý: Trong 1 số tình huống giáo viên có thể cho HS kiểm tra lại.
-Những HS có thể chất kém, nhưng chịu khó tập giáo viên có thể động viên cho thêm điểm.
*Tổ chức và phương pháp kiểm tra:
-Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 4 đến 6 HS. Những HS đến lượt kiểm tra đứng vào vị trí quy định, GV hô nhịp để HS thực hiện động tác. Những học sinh khác theo dõi và chuẩn bị ý kiến nhận xét.
-Mỗi HS được kiểm tra 1 lần (cả bài), trường hợp đạt điểm 5 trở xuống, GV có thể cho kiểm tra lần 2 hoặc lần 3. Khi kiểm tra lại lần 2, không được điểm tối đa quá 8, khi kiểm tra lại lần 3, không được điểm tối đa quá 7.
-Đội hình:
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
v x x x x x x x x
x x x x
III. KẾT THÚC:
1/Củng cố:
2/Thả lỏng:
3/Nhận xét:
-Đánh giá:
-Dặn dò:
+Bài tập về nhà
+Nội dung tiết sau
4/Xuoáng lôùp:
5 phút
2-3 phút
2 phút
-Không củng cố.
-không thả lỏng.
-Thái độ tham gia kiểm tra, trang phục, dụng cụ, vệ sinh.
-Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. Đọc điểm kiểm tra, tuyên dương học sinh đạt điểm tốt.
-Về nhà tập luyện bài TD thường xuyên vào buổi sáng để tăng cường sức khỏe, chống bệnh tật.
-Chạy ngắn: tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật và chuẩn bị kiểm tra.
-Cả lớp đồng thanh hô to rõ.
-Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài.
-Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể.
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
v xxxxxxxxxxx
-GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”.
BỔ SUNG GIÁO ÁN: 23
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
91
92
93
94
95
96
97
98
99
TỔNG
File đính kèm:
- SÔ 18.doc