I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng: “ Quê em đồng lúa, nương dâu / Bên sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang “ bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa Q
- Tên riêng Quang Trung và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viết
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Tuần 23 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP VIẾT: ( 23 ) ÔN CHỮ HOA Q
I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng: “ Quê em đồng lúa, nương dâu / Bên sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang “ bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa Q
- Tên riêng Quang Trung và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra chấm điểm viết bài ở nhà của học sinh trong vở tập viết.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài 22.
- Gọi 2 học sinh viết bảng lớp: “ Phan Bội Châu “.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa Q thông qua bài tập ứng dụng và viết tên riêng câu thơ theo cỡ chữ nhỏ.
2. Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Em hãy tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- Giáo viên treo từng chữ mẫu lên bảng và hỏi:
+ Chữ Q, T, B có độ cao là mấy li ? Có mấy nét ?
- Giáo viên viết mẫu lên bảg các chữ đó, vừa viết vừa hướng dẫn kĩ thuật viết.
* Giáo viên nhận xét
b.Luyện viết từ ứng dụng:(Tên riêng )
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên treo đồ dùng từ: “ Quang Trung “
* Giáo viên giới thiệu tên riêng: Quang Trung tên hiệu là Nguyễn Huệ ( 1753 – 1792 ) là người anh hùng dân tộc đã có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh.
- Giáo viên viết mẫu từ Quang Trung lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn kĩ thuật viết.
- Cho học sinh viết bảng con từ ứng dụng.
- 2 học sinh lên bảng viết.
* Giáo viên nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Giáo viên giúp học sinh hiểu câu ứng dụng: ( nội dung câu thơ )
- Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê.
- Gọi học sinh nêu tiếng có chữ hoa ứng dụng.
- Cho học sinh viết bảng con
- 2 học sinh lên bảng viết: Quê, Bên
* Giáo viên nhận xét
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên nêu yêu cầu nội dung tập viết.
+ Viết chữ Q: 1 dòng
+ Viết các chữ T và S: 1 dòng
+ Viết tên riêng Quang Trung: 2 dòng
+ Viết câu thơ: 2 lần
- Cho học sinh quan sát vở tập viết
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh thực hành viết bài vào vở
- Giáo viên quan sát, nhắc nhở tư thế ngồi viết.
d. Chấm, chữa bài
- Thu chấm 7 bài hoặc 5 bài
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà viết lại bài ở nhà
- Học thuộc câu thơ
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: Ôn chữ hoa R ( 114 )
- Học sinh nộp vở tập viết chấm điểm.
- Phan Bội Châu / phá Tam Giang nối đường ra Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
- Học sinh viết Phan Bội Châu ở bảng con.
- Các chữ viết hoa có trong bài: Q,T,B
- Học sinh nói độ cao và số lượng nét của từng chữ.
- Học sinh theo dõi và nói lại cách viết.
- Học sinh đọc từ ứng dụng Quang Trung.
- Học sinh quan sát mẫu từ treo ở bảng.
- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Học sinh theo dõi
- 2 học sinh lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Các tiếng có chữ hoa ứng dụng là: Quê, Bên
- 2 học sinh lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con: Quê, Bên
- Học sinh nghe giáo viên nêu nội dung tập viết.
- Học sinh cả lớp quan sát vở tập viết của giáo viên.
- Học sinh viết bài vào vở tập viết
- Học sinh nộp 7 quyển vở chấm điểm.
File đính kèm:
- TAPVIET.doc