Giáo án Tập viết Lớp 3 Tuần 8 Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức: Học sinh viết đúng nội dụng bài tập viết các chữ :

“Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ”

2/. Kỹ năng : Rèn Học sinh viết đúng, đẹp , đều nét ,nhanh , chính xác .

3/. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.

2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 3 Tuần 8 Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TẬP VIẾT BÀI : Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ TIẾT : 88 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh viết đúng nội dụng bài tập viết các chữ : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ” 2/. Kỹ năng : Rèn Học sinh viết đúng, đẹp , đều nét ,nhanh , chính xác . 3/. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : (1’) 2/. Kiểm tra bài Cũ: (4’) Bài 7 -Nhận xét vở. 5 vở . Viết bảng con: “Xưa kia-mùa dưa-ngà voi-gà mái” - Nhận xét bảng con è Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài Mới : (30’) BÀI 8 - Giới thiệu bài: - Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em luyện viết bài 8 : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ” - Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Quan sát và nhận xét chữ mẫu Mục tiêu : Nắm được cấu tạo của các từ luyện viết . Phương pháp : Trực quan , đàm thoại. Đồ dùng :Mẫu chữ . Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. đồ chơi tươi cười Ngày hội vui vẻ Nêu tên các con chữ viết 2 dòng li . Con chữ đ cao mấy dòng li? Con chữ h,g,y cao mấy dòng li? Con chữ t cao mấy dòng li? Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ Nêu khoảng cách giữa từ và tư?ø HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Chữ ; ơ – ô – i – ư – a – u - e Chữ đ cao 4 dòng li . Chữ h,g,y cao 5 dòng li Chữ t cao 4 dòng li Chữ : 1 thân chữ o Từ : 2 con chữ o HOẠT ĐỘNG 2 : (7’) Hướng dẫn cách viết Mục tiêu : Học sinh nắm được quy trình viết và các từ trong nội dung luyện viết. Phương pháp: Giảng giải, thực hành. Đồ dùng : Viết bảng con . Hướng dẫn viết: Gắn mẫu chữ đồ chơi Viết mẫu dòng kẻ Viết mẫu và nêu quy trình: - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ đ, rê bút viết chữ ô.lia bút viết dấu huyền trên con chữ ô. Nhấc bút cách 1 thân con chữ 0 đặt bút viết con chữ ch, rê bút viết chữ ơi, lia bút viết dấu phụ trên con chữ i. Điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2 Học sinh quan sát . - Học sinh viết bảng con:đò chơi Học sinh nhận xét bài của bạn Gắn mẫu chữ tươi cười Viết mẫu dòng kẻ Viết mẫu và nêu quy trình: - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2, viết con chữ t, rê bút viết chữ ươi. Nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút viết chữ c, rê bút viết con chữ ươi . Lia bút viết dấu huyền trên con chữ ơ và cũng là điểm kết thúc. Học sinh quan sát . - Học sinh viết bảng con : tươi cười Học sinh nhận xét bài của bạn ï Tương tự như hai con chữ trên Các em viết chữ ngày hội – vui vẻ Học sinh viết bảng con chữ: ngày hội – vui vẻ Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ, khoảng cách và vị trí dấu thanh à Nhận xét bảng con Học sinh tự nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 (12 ’) ; THỰC HÀNH Mục tiêu : Viết đúng , đẹp, cẩn thận vở TV Phương pháp: Thực hành . Đồ dùng : Viết vở in. - Nêu tư thế ngồi viết , cách viết , cầm bút . - Yêu cầu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên . Lứu ý: Nét nối giữa các con chữ chữ phải mềm mại, khoảng cách giữa các con chữ, điểm kết thúc, vị trí dấu thanh. Nhận xét phần viết. HOẠT ĐỘNG 4: Củng Cố (4’) Mục tiêu : Học sinh nắm văng nội dung bài viết Phương pháp: Thực hành , vấn đáp Đồ dùng : Viết vở in. “Đồ chơi–tươi cười–ngày hội–vui vẻ” Nhận xét vở- nhận xét (5vở) Học sinh nêu khoảng cách giữa các con chữ . è Nhận xét chung. DĂN DÒ:2’) Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo Chuẩn bị : Bài 8 Nhận xét tiết học Cả lớp nêu . Học sinh viết vở in - đồ chơi - tươi cười - ngày hội - vui vẻ Học sinh đọc, nhận xét vở bạn. 3 Học sinh nêu khoảng cách giữa con chữ là 2/3 con chữ . RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docdo choi - vui ve - T88.doc
Giáo án liên quan