A. KT: Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
HS: Đặt câu cho bộ phận được gạch dưới các câu sau:
Đêm qua cây đổ vì gió to
Vì không chăm học bạn Tuấn đã ở lại lớp
- Giáo viên nhận xét – Ghi điểm.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập làm văn Lớp 2 Tuần 28 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTVC: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI- ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU
HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
C¸c ho¹t ®éng
Ho¹t ®éng cô thÓ
Ho¹t ®éng 1:6’
Khëi ®éng
kiÓm tra
MT:¤n kiÕn thøc cò
KT: Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
HS: Đặt câu cho bộ phận được gạch dưới các câu sau:
Đêm qua cây đổ vì gió to
Vì không chăm học bạn Tuấn đã ở lại lớp
- Giáo viên nhận xét – Ghi điểm.
Ho¹t ®éng 2:13’
Híng dÉn luyÖn miÖng
MT: - Mở rộng vốn từ về: Sông biển.ph©n lo¹i ®îc c¸c loµi c¸ sèng ë níc ngät vµ níc mÆn
§D: Tranh c¸c loµi c¸
PP: Trùc quan – nhãm
Bíc 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các em mở rộng một số vốn từ về con vật sống ở dưới nước. Sau đó luyện tập về cách dùng dấy phẩy trong đoạn văn.
Bíc 2. bài tập1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo tranh minh hoạ 8 loài cá phóng to, giới thiệu tên từng loại - Lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận nhóm đôi nói tên các loài cá
- C¸c nhãm lên bảng lựa chọn gắn nhanh tên từng loại cá vào bảng phân loại c¸ níc mÆn – c¸ níc ngät
+ Cá nước mặn: cá thu, cá chim, cá chuồn, cá nục.
+ Cá nước ngọt: cá mè, cá chép, cá trê, cá quả.
- Yêu cầu 2 nhóm học sinh gắn nhanh tên từng loài cá.
- Lớp cùng GV nhận xét. sửa sai .
Bíc 3:Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên gắn tranh minh hoạ lên bảng.
- Cho học sinh viết tên nhiều loài vật qua trò chơi tiếp sức.
- 2 Học sinh đọc yêu cầu .
- HSquan sát tranh minh hoạ rồi tự viết vµo b¶ng phô .
- C¸c nhãm ®äc kÕt qu¶
Chẳng hạn: Cá diếc, cá rô, ốc, sư tử biển, hải cẩu, ốc tôm, cua, hến, ba ba, rùa, cá mực, cá thu, cá chim, cá hồi, cá sấu, lợn biển, sứa,….
- GV cùng lớp nhận xét – Tuyên dương nhóm thắng .
Ho¹t ®éng 3:12’
LuyÖn vì :
MT- Luyện tập về dấu phẩy.
§D:VBT
PP: C¸ nh©n
Bíc 1:LuyÖn vë
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài – Lµm bµi
- Trong đoạn văn trên chỉ có câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy.
- Giáo viên nhận xét kết luận:
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều, càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
Bíc 2: ChÊm bµi c¶ líp
Ho¹t ®éng 4: 6’
Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc học sinh chú ý dùng dấu phẩy khi viết câu.
TËp lµm v¨n : ĐÁP LỜI CHIA VUI TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1 Bài cũ ; 5’
+Hát
KT: Nhận xét bài KT
2 Bài mới:
Hoạt động 1:13’
Luyện miệng
MT: Nói được lời đáp khi được chia vui và
trả lời đúng câu hỏi
ĐD: Bảng phụ
PP: Nhóm cá nhân
Bước1 : Luyện nói BT1:
GV Treo bảng có ghi bài tập lên bảng : Cả lớp đọc
+ Thảo luận nhóm 2 em
Em đạt giải cao trong kì thi (kể chuyện ...)được các
bạn đến chúc mừng . em nói gì để đáp lại lời chúc mừng của
các bạn :
+ Nêu trước lớp - Đại diện nêu
Cám ơn bạn đã đến chúc mừng mình ....
Bước 2: Bài tập 2: Đọc và trả lời câu hỏi
Quả măng cụt
A: Nói về hình dáng của quả măng cụt :
Quả hình gì?
Quả to bằng chừng nào ?
Quả màu gì?
Cuống nó như thế nào ?
B:Nói về ruột và mùi vị quả măng cụt :
Ruột quả măng cụt màu gì?
Các múi như thế nào?
Mùi vị măng cụt ra sao?
+ Thảo luận nhóm 4 em
+Nêu trước lớp:
+ Nhận xét treo bảng đáp án cho HS đọc một lần
A: -Quả măng cụt tròn như quả cam
Quả to bằng nắn tay trẻ em
Cuống có 4,5 cái tai tròn úp vào quả ....
B: - Ruột trắng muốt như hoa bưởi
4,5 múi to không đều
ngọt trong miệng toả hương thoang thoảng
Nhiều em đọc
Hoạt động 2:12’
luyện viết
MT: Viết đúng vào vở phần trả lời a hoặc b
ĐD: VBT
PP: Cá nhân
Bước 1: HS viết – cho học sinh chọn viết phần tuỳ chọn
GV: Thường xuyên nhắc nhỡ HS trình bày
Trả lời đủ ý thành một đoạn văn tả về bên ngoài hoặc bên trong của quả
Bước 2: Chấm bài cả lớp
3 Củng cố - dặn dò : 5’
Đọc bài hay cho HS học tập
Nhận xét tiết học - dặn dò
File đính kèm:
- TLV.DOC