Giáo án Tập đọc Lớp 2B cả năm

I. Mục tiêu

_ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.đoc đúng từ mới dễ lẫn: quyển sách ,nắn nót.,nguệch ngoạc.

 - Biêt ngắt nghỉ đúng các dấ câu và các cụm từ.Biết phân biệt giọng đọc của các nhân vật.

 - Hiểu các từ :Ngáp ngắn , ngáp dài, mải miết,ôn tồn, thành tài.Hiểu câu thành ngữ: Có công mài sắt, có ngày lên kim.

 - ND:Câu chuyện khuyên chúng ta phảI biết kiên trì nhẫn nại.Kiên trì nhẫn nại làm việc gì cũng thành công.

 

doc129 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập đọc Lớp 2B cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lẫn nhau. - HS nhận xét, bổ sung - HS đọc bài. - HS nx bạn đọc hay. - HS đọc cá nhân. - HS nhận xét bổ sung. - HS làm việc theo nhóm. - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS làm việc cá nhân.. - Từng cặp trình bày. - HS nhận xét, bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài" Ôn tập giữa học kì 2 “ T.5" Thứ 4 ngày 1 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Ôn tập giữa học kì 2.(T.5) Đọc thêm: Sư tử xuất quân I. Mục tiêu - Tiếp tục kiểm tra lấy điển tập đọc. Đọc thêm: Sử tử xuất quân. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? - Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định. II. Đồ dùng - Bảng phụ , VBT. III. Hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (5') - kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. B. Ôn tập: 1. Kiển tra đọc. - GV ghi phiếu các bài tập đọc và Y/C HS đọc theo trang , theo đoạn như đã ghi trong phiếu. - GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - GV cho điểm. 2.Đọc thêm : Sư tử xuất quân. - Y/c HS đọc câu, đọc đoạn, đọc cả bài. - Y/C HS thi đọc theo nhóm. - GV nhận xét , chữa. 3.Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào?. - Y/C HS làm miệng. - GV chữa và chốt. 4.Đặt câu hỏi cho bnộ phận in đậm. - Giúp HS hiểu Y/C của đề bài. - Cho HS làm vào VBT. - GV nhận xét ,chữa. a, Chim đậu như thế nào trên cành cây? b, Bông cúc sung sương như thế nào? - HS kiểm tra lẫn nhau. - HS nhận xét, bổ sung - HS đọc bài. - HS nx bạn đọc hay. - HS thi đọc theo nhóm. - HS nhận xét, bổ sung. - HS làm việc theo cặp. - HS nhận xét, chữa. - HS làm vào vở BT. - HS trình bày bài của mình. - HS nhận xét, chữa. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài" Ôn tập giữa học kì 2” T6." Tập viết Ôn tập giữa học kì 2.(T.6) Đọc thêm : Gấu trắng là chúa tò mò I. Mục tiêu - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Đọc thêm : Gấu trắng là chúa tò mò. - Ôn cách đặt câu trả lời cho câu hỏi vì sao? - Ôn cách đáp lời đồng ý với người khác. II. Đồ dùng - Bảng phụ , VBT. III. Hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (5') - kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. B. Ôn tập: 1. Kiển tra đọc. - GV ghi phiếu các bài thơ HTL và Y/C HS đọc theo trang , theo đoạn như đã ghi trong phiếu. - GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - GV cho điểm. 2.Đọc thêm: Gấu trắng là chúa tò mò.. - GV cho HS đọc câu, đọc đoạn, cả bài. - GV nhận xét. 3.Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao?. GV HD HS hiểu y/c của đề bài. - Y/C làm việc theo cặp. - GV nhận xét, chữa. a. vì khát. b. vì mưa to. 4. Đặt câu cho bộ phận in đậm . - Giúp HS hiểu Y/C của bài. - HD HS viết vào VBT - Y/C HS trình bày trước lớp. - GV nhận xét bổ sung. 5. Nói lời đáp của em. - HD hS hiểu y/ c của đề. - Y?c HS làm việc theo cặp. - GV nhận xét bổ sung. - HS kiểm tra lẫn nhau. - HS nhận xét, bổ sung - HS đọc bài. - HS nx bạn đọc hay. - Thi đọc theo nhóm. - HS nhận xét. - HS làm việc theo cặp. - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS làm việc cá nhân. - HS trình bày trước lớp. - HS nhận xét. - HS làm việc theo cặp - HS trình bày. - HS nhận xét, bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài" Kiểm tra giữa học kì 2” T7” Thứ 5 ngày 2 tháng 4 năm 2009 Luyện từ và câu Ôn tập giữa học kì 2.(T.7) Đọc thêm : Dự báo thời tiết I. Mục tiêu - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Đọc thêm : Dự báo thời tiết. - Mở rộng vốn tờ về muôn thú. - Biết kể về các con vật mình biết. II. Đồ dùng - Bảng phụ , VBT. III. Hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (5') - kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. B. Ôn tập: ( 28’) 1. Kiển tra đọc. - GV ghi phiếu các bài HTL và Y/C HS đọc theo trang , theo đoạn như đã ghi trong phiếu. - GV đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - GV cho điểm. 2.Đọc thêm : Dự báo thời tiết. - GV cho HS đọc theo câu, theo đoạn, cả bài. - GV nhận xét. 3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muôn thú. GV HD HS hiểu y/c của đề bài. - Y/Ckể theo nhóm. - Y/C HS trình bày trước lớp - GV nhận xét. 4. Thi kể chuyên về con vật mà em biết. - HD HS hiểu đề. - Y/c HS Làm việc theo cặp - Y/C HS trình bày trước lớp. - GV nhận xét bổ sung. - HS kiểm tra lẫn nhau. - HS nhận xét, bổ sung - HS đọc bài. - HS nx bạn đọc hay. - HS Thi đọc trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. - HS làm việc theo cặp. - HS trình bày trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài" Ôn tập giữa học kì 2 T8." Kiểm tra giữa học kì 2 ( T8) ( Đọc hiểu, luyện từ và câu) I. Mục tiêu : - Kiểm tra việc đánh giá việc học tập của HS từ tuần 19 -> 27. - Rèn cho HS có quen suy nghĩ làm bài tốt. - GD HS ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng: Bút , thước kẻ, giấy nháp. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra. Đề bài phòng ra. 3.Thu bài. 4. Nhận xét. Thứ sáu ngày 3 tháng 14năm 2009 Kiểm tra giữa học kì 2 ( T9) ( Chính tả - T ập làm văn) I. Mục tiêu : - Kiểm tra việc đánh giá việc học tập của HS từ tuần 19 -> 27. - Rền cho HS cốthí quen suy nghĩ làm bài tốt. - GD HS ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng: Bút , thước kẻ, giấy nháp. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra. Đề bài phòng ra. 3.Thu bài. 4. Nhận xét. Thứ 2 ngày 6 tháng 4 năm 2009 Tuần 28: Tập đọc Bài 55: Kho báu. I. Mục tiêu - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.Biết phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật, phù hợp với từng đoạn. - Hiểu: + Nghĩa của từ mới: Một nắng hai sương, cày sâu cuốc bẫm, của ăn của để, +ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. II. Đồ dùng - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc. - Tranh vẽ SGK. III. Hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (5') - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp. 2. Luyện đọc. (29') - GV đọc mẫu. a. Đọc câu: HS đọc nối tiếp - Yêu cầu HS phát âm đúng. - GV theo dõi, sửa sai. b. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp. - Hướng dẫn đọc ngắt câu dài - Giải nghĩa từ khó - H/ d HS đọc đoạn theo nhóm. - Thi đọc các nhóm nhận xét. - Đọc đồng thanh đoạn. Tiết 2 3. Tìm hiểu bài (20') Câu hỏi1: +Tìm hình ảnh nói lên sự cần cù chịu khó của hai vợ chồng người nông dân? + Nhờ chăm chỉ làm lụng hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? Câu hỏi 2: +Hai con trai người nông dân có làm việc như cha mẹ họ không? + Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì? Câu hỏi 3: + Theo lời cha hai người con đã làm gì?? Câu hỏi 4: + Vì sao lúa nhiều vụ liền đều bội thu? + Cuối cùng kho báu mà hai anh em được là gì? Câu hỏi 5: + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 4. Luyện đọc lại: (11') - Hướng dẫn HS đọc phân vai.. - Thi đọc giữa các nhóm. - Lớp và GV nhận xét bạn đọc hay. - HS kiểm tra lẫm nhau. - HS nhận xét. - Đọc đúng: nông dân, nắng, lặn mặt trời, dặn dò. -Câu dài: Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt trời.// - HS đọc chú giải Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.. - HS đọc theo nhóm. - HS thi đọc giữa các nhóm, NX. - Cả lớp đọc đồng thanh + quanh năm hai sương một nắng , cày sâu cuốc bẫm, ra đồng từ gà gay trở về mặt trời lặn. + Gây dựng được một cơ ngươi đoàng hoàng. + Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền. +…ruông có một kho báu các con hãy đào lên mà dùng. + Họ đào ruộng để lấy kho báu, vụ mùa đến họ đành trồng lúa. + Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt. + Đất đai màu mỡ, lao động chuyên cần. + Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ chuyên cần, người đó có cuộc sống ấm no , hạnh phúc. - HS đọc phân vai theo nhóm. - HS thi đọc theo nhóm. - HS nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (4') - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau” Cây dừa’ Thứ 4 ngày 8 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Bài56: Cây dừa I. Mục tiêu - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng hơi. Bài đọc với giọng mưu tả nhẹ nhàng. - Hiểu nghĩacác từ mới: Tả , bạc phếch, dánh nhịp, đủng đỉnh. ND: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi trần Đăng khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, thiên nhiên xung quanh. BVMT: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II. Đồ dùng - Bảng phụ viết câu văn luyện đọc. -Tranh minh họa SGK. III. Hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (5') - 2 HS đọc bài:” Kho báu” và trả lời câu hỏi. - GV cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp. 2. Luyện đọc. (12') - GV đọc mẫu. a. Đọc câu: HS đọc nối tiếp - Yêu cầu HS phát âm đúng. - GV theo dõi, sửa sai. b. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp. - Hướng dẫn đọc ngắt câu dài. - Giải nghĩa từ khó: - H/d HS đọc theo nhóm. - Thi đọc các nhóm nhận xét. - Đọc đồng thanh theo đoạn. 3. Tìm hiểu bài (8') Câu hỏi1: + Các bộ phận của cây dừa được so sánh với những gì? Câu hỏi 2: + Cây dừa gắn bó với thiên nhiên…? Câu hỏi 3: +Em thích những câu thơ nào vì sao? GDBVMT: cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước.. 4. Luyện đọc lại : (7’ ) HD HS đọc theo đoạn , cả bài, - Chia nhóm, đọc theo nhóm - Thi đọc theo nhóm - GV cùng HS nhận xét. - 2 HS đọc lại bài:” kho báu” và trả lời câu hỏi trong SGK. - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc thầm theo SGK. - Đọc đúng: nở, nước lành, bao la, rì rào. Câu dài: Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu,/ Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng.// Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/ Quả dừa / đàn lợn con nằm trên cao.// - HS đọc chú giải. Toả , bạc phếch, đủng đỉnh, đánh nhịp, - HS đọc theo nhóm. - HS thi đọc giữa các nhóm, nx. - Cả lớp đọc đồng thanh. + Như bàn tay…chiếc lược… đầu người, áo bạc thếch.. như đàn lợn, hũ rượu + gió ,trăng, mây , nắng, đàn cò.. + HS phát biểu tự do. - HS đọc toàn bài. - Thi đọc. - HS nx bạn đọc hay. C. Củng cố, dặn dò: (2') - Bài học giúp em hiểu điều gì?. - Nhận xét giờ học. - Về nhà C/B “Những quả đào.”

File đính kèm:

  • docGiao an Tap doc lop 2.doc
Giáo án liên quan