Giáo án Số học 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I (Tiết 1) - Nguyễn Hữu Phước

Hoạt động 1: Ôn tập về các phép tính và lũy thừa

1.1.Kiến thức:

HS hiểu các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

HS biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

1.2.Kĩ năng:

HS thực hiện được: Biết hệ thống hóa kiến thức lý thuyết

HS thực hiện thành thạo việc viết các công thức và tính chất của các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

1.3.Thái độ:

Thói quen:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán

Tính cách: trình bày bài toán hớp lý, khoa học

Hoạt động 2: luyện tập các bài tập

2.1 Kiến thức

HS biết vận dụng các tính chất và công thức để tính tính toán và tìm x

HS hiểu các bước tính toán trong bài toán tìm x

2.2 Kĩ năng

HS thực hiện được: Biết tìm x và biết thực hiện thứ tự các phép tính

HS thực hiện thành thạo các bước khi giải các bài tập

2.3 .Thái độ:

Thói quen:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán

Tính cách: trình bày bài toán hớp lý, khoa học

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I (Tiết 1) - Nguyễn Hữu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy:13 Tiết: 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1) Ngày dạy: 12.11.13 1/ MỤC TIÊU: Hoạt động 1: Ôn tập về các phép tính và lũy thừa 1.1.Kiến thức: HS hiểu các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. HS biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 1.2.Kĩ năng: HS thực hiện được: Biết hệ thống hóa kiến thức lý thuyết HS thực hiện thành thạo việc viết các công thức và tính chất của các phép tính trong tập hợp số tự nhiên 1.3.Thái độ: Thói quen:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán Tính cách: trình bày bài toán hớp lý, khoa học Hoạt động 2: luyện tập các bài tập 2.1 Kiến thức HS biết vận dụng các tính chất và công thức để tính tính toán và tìm x HS hiểu các bước tính toán trong bài toán tìm x 2.2 Kĩ năng HS thực hiện được: Biết tìm x và biết thực hiện thứ tự các phép tính HS thực hiện thành thạo các bước khi giải các bài tập 2.3 .Thái độ: Thói quen:Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán Tính cách: trình bày bài toán hớp lý, khoa học 2/ NỘI DUNG HỌC TẬP Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa 3/ CHUẨN BỊ: 3.1.GV: bảng phụ về các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa. 3.2.HS: ôn tập từ câu 1 4 tr. 41 SGK. 4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện 6a1: 6a2: 6a3: 4.2/ Kiểm tra miệng: kết hợp với ôn tập 4.3/ Tiến trình bài học:] HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:(thời gian 15’) GV: đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: GV gọi hai em HS lên bảng : HS1:viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. (10đ) HS2:Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. (10đ) GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì? HS: phát biểu Câu 2: GV:Em hãy điền vào dấu . . . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Luỹ thừa bậc n của a là . . . .. . . .. . . của n . . . . . .. . . . . . . , mỗi thừa số bằng …………….. an = ………………………( n 0) a gọi là …………………….. n gọi là ………………….. phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ……………………. (10đ) HS: trả lời câu hỏi GV: nhận xét và ghi điểm Câu 3: GV:Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? (10đ) HS: trả lời GV: nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. Câu 4: GV:Nêu điều kiện để a chia hết cho b? Nêu điều kiện để a trừ được cho b? HS: trả lời Hoạt động 2: Luyện tập(20’) Bài 159 SGK: HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào ô trống. a/ n – n £ b/ n: n ( n0) £ c/ n + 0 £ d/ n – 0 £ e / n. 0 £ g / n. 1 £ h/ n: 1 £ HS: thực hiện lên bảng phụ Bài 160 SGK: Thực hiện phép tính: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Gọi 2 HS lên bảng HS 1: câu a, c. HS2: câu b, d. HS nhận xét. GV: nhận xét kết quả. äCủng cố: Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức: +Thứ tự thực hiện phép tính . + Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. +Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Bài 161 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 219 – 7 ( x+ 1) = 100 b/ ( 3x- 6).3 = 34 GV: Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính. Bài 162 tr.63 SGK. Ap dụng: Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. GV yêu cầu HS đặt phép tính. I/ On tập lý thuyết: Phép cộng còn tính chất: a+0 = 0+a = a. phép nhân còn có tính chất: a.1= 1.a= a n thừa số an = a. a. a (n0) a:cơ số n:số mũ phép nâng lên luỹ thừa. am.an = am+n am:an = am-n ( a0 ; mn) a = b.k ( kN; b0) ab II/ Luyện tập: Bài 159 SGK a/ 0 b/ 1 c/ n d/ n e/ 0 g/ n h/ n Bài 160 SGK: a/ 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197 b/ 15. 23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121 c/ 56: 53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d/ 164.53 + 47. 164 = 164( 53+ 47) = 164 . 100 = 16400 Bài 161 SGK: a/ 219 – 7( x+ 1) = 100 7 ( x+ 1) = 219 – 100 7 (x+ 1) = 119 x+ 1 = 119 : 7 x+ 1 = 17 x = 17-1 x= 16 b/ ( 3x- 6).3 = 34 3x – 6 = 34:3 3x- 6 = 27 3x = 27+ 6 3x = 33 x = 33: 3 x = 11. Bài 162 SGK/ 63: (3x-8) : 4 = 7 ĐS: x = 12. 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1/ Tổng kết: Khi thực hiện phép tính cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. Bài tập nâng cao: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a/ ( 1000+ 1) : 11 b/ 142 + 52 + 22 BT:Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a/ ( 1000+ 1) : 11= 1001 : 11 = 91 = 7.13 b/ 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52 5.2/ Hướng dẫn học tập: -Đối với bài học tiết học này: On tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 tr.61 SGK. -Bài tập 165; 166; 167 SGK. GV: Hướng dẫn BTVN -Đối với bài học tiết học tiếp theo: chuẩn bị luyện tập 2 + ƯC, BC, ƯCLN,BCNN, thực hiện phép tính 6/ PHỤ LỤC Phần mềm MathType 5.0 và Imindmap 4.0

File đính kèm:

  • doct37.doc
Giáo án liên quan